Chương 4 - Báo cáo tài chính

ppt
Số trang Chương 4 - Báo cáo tài chính 48 Cỡ tệp Chương 4 - Báo cáo tài chính 1,005 KB Lượt tải Chương 4 - Báo cáo tài chính 0 Lượt đọc Chương 4 - Báo cáo tài chính 65
Đánh giá Chương 4 - Báo cáo tài chính
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 4 03/09/22 Báo cáo tài chính Nội dung chương • Khái niệm và ý nghĩa • Yêu cầu, nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính • Hệ thống báo cáo tài chính (Chuẩn mực kế toán số 21) 03/09/22 Standards Comparison 1. Kháifor niệm BCTC K.NIỆM: LÀ BỎO CỎO KẾ TOỎN CUNG CẤP CỎC THỤNG TIN VỀ TỠNH HỠNH TÀI CHỚNH, TỠNH HỠNH KINH DOANH VÀ CỎC LUỒNG TIỀN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP, ĐỎP ỨNG NHU CẦU HỮU ỚCH CHO SỐ ĐỤNG NHỮNG NGƯỜI SỬ DỤNG TRONG VIỆC ĐƯA RA CỎC QUYẾT ĐỊNH KINH TẾ. 03/09/22 Để đạt mục đích này BCTC phải cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về: 1 Tài sản 2 Nợ phải trả 3 Vốn chủ sở hữu 4 Doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi và lỗ 5 Các luồng tiền Ý NGHĨA 2. Ý NGHĨA BCTC • Cung cấp thông tin khái quát, tổng hợp nhất về tình hình tài chính, về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. • Cho phép kiểm tra, phân tích, đánh giá; • Giúp các đối tượng sử dụng thông tin đưa ra các quyết định. 03/09/22 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (1) • Yêu cầu: – Trung thực… …và hợp lý – Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán phù hợp với qui định của từng chuẩn mực kế toán nhằm đảm bảo cung cấp thông tin thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế của người sử dụng và cung cấp được các thông tin đáng tin cậy. 03/09/22 3. Yêu cầu nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính (2) • Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính: – Hoạt động liên tục; – Cơ sở dồn tích; – Nhất quán; – Trọng yếu và tập hợp; – Bù trừ; – Có thể so sánh. 03/09/22 4. Hệ thống báo cáo tài chính a. Phân loại: • Theo mức độ khái quát • Theo cấp quản lý • Theo mức độ tiêu chuẩn b. Hệ thống báo cáo tài chính DN: • Bảng cân đối kế toán, • Báo cáo kết quả KD • Bảng lưu chuyển tiền tệ • Bảng Thuyết Minh báo cáo tài chính 03/09/22 4. 4. HỆ HỆ THỐNG THỐNG BÁO BÁO CÁO CÁO TÀI TÀI CHÍNH CHÍNH Thông Thông tin tin cần cần thiết thiết cho cho người người sử sử dụng 03/09/22 dụng Thôngtin tinvề: về:Nguồn Nguồn Thông vốn,SD SDvốn vốn vốn, Bảngcân cânđối đốikế kế Bảng toán toán Thôngtin tinvề: về:Kết Kếtquả quả Thông kinhdoanh doanh kinh Báocáo cáokết kếtquả quả Báo kinhdoanh doanh kinh Thôngtin tinvề: về:Vốn Vốn Thông bằngtiền tiền bằng Báocáo cáolưu lưuchuyển chuyển Báo tiềntệ tệ tiền 4.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định 03/09/22 4.1.1. Đặc điểm – Phản ánh tổng quát toàn bộ TS, NV theo một hệ thống chỉ tiêu được quy định thống nhất. – Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị. – Phản ánh “tình hình tài chính của DN” ở một thời điểm nhất định: • Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát; • Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đó; • Giá trị mà chủ sở hữu có trong doanh nghiệp. 03/09/22 4.1.2. Nội dung Tài sản và Nguồn vốn.  Các yếu tố: Tài sản, Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.  Theo chiều dọc hoặc chiều ngang  Các yếu tố bắt buộc khác:  Tên của đơn vị kế toán.  Tên của báo cáo tài chính: “Bảng cân đối kế toán”  Ngày lập báo cáo. 03/09/22 Các yếu tố của bảng cân đối kế toán 03/09/22 Classified Balance Sheet 4.1.3. Các yếu tố của bảng CĐKT Tµi s¶ n 1. Tµi s¶ n ng¾n h¹ n 2. Tµi s¶ n dµi h¹ n C¸c kho¶n ph¶i thu dµi h¹n Tµi s¶n cè ®Þnh BÊt ®éng s¶n ®Çu t­ C¸c kho¶n ®Çu t­ TCDH Tµi s¶n dµi h¹n kh¸c 03/09/22 Nguå n v è n 1. Nî ph¶ i t r ¶ Nî ng¾n h¹n Nî dµi h¹n 2. Vèn c hñ së h÷u Vèn chñ së h÷u Nguån kinh phÝvµ quü kh¸c thứctrình kế toán 4.1.4.Đẳng Phương kế toán Vốn CSH CSH Vốn = Tài sản 03/09/22 Tài sản sản Tài - Nợ phải trả & Vốn CSH Nợ phải phải trả trả Nợ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày … tháng … năm … TÀI SẢN Tài sản ngắn hạn Tiền mặt $ 6,500 Đầu tư ngắn hạn 2,100 Phải thu khách hàng 4,400 Hàng hoá tồn kho 27,500 Trả trước cho người bán 2,400 Tổng tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn $ 42,900 1,500 Là nguồn lực do doanh nghiệp 18,000 kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế48,000 trong tương 67,500 lai.33,200 $ 8,000 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 03/09/22 25,200 170,000 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày … tháng … năm … Tổng tài sản dài hạn Tổng tài sản $ 127,100 $ 170,000 NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Phải trả người bán Phải trả công nhân viên Thuế và các khoản phải nộp Tổng nợ ngắn hạn Vay dài hạn 30,000 10,000 5000 2,500 $ 47,500 Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ các giao dịch vàngười sự bán kiện đã qua mà DN phải thanh Phải trả dài hạn 150,000 Total liabilities $ 197,500 toán từ cácVỐN nguồn lực của mình. CHỦ SỞ HỮU 03/09/22 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày … tháng … năm … Nợ phải trả Current portion of long-term liabilities Total current liabilities Long-term liabilities: Notes payable (net of current portion) Tổng nợ phải trả 7,500 $ 29,000 Vốn chủ sở hữu là giá trị vốn của DN = Giá trị Tài sản - Nợ phải trả 150,000 $ 100,000 Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối Tổng vốn chủ sở hữu 03/09/22 50,000 20,000 $ 70,000 4.1.5 Phương pháp lập • Nguồn số liệu: – Bảng cân đối kế toán kỳ trước – Số dư cuối kỳ của các TK kế toán. • Phương pháp lập: – Cột đầu kỳ: lấy số liệu của bảng cân đối kế toán cuối kỳ trước; – Cột cuối kỳ: căn cứ vào số dư cuối kỳ của các tài khoản kế toán để xây dựng các chỉ tiêu tương ứng. 03/09/22 GIỚI THIỆU BCĐKT • Mẫu B01-DN • Ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006. • Kết cấu của các phần. • Minh họa. 03/09/22 GIỚI THIỆU BCĐKT TÀI SẢN 03/09/22 NGUỒN VỐN Tài sản Ngắn hạn Nợ phải trả •Vốn bằng tiền • Đầu tư ngắn hạn • Phải thu • Hàng tồn kho •Vay ngắn hạn • Nợ nhà cung cấp • Nợ khác trong kd. • Vay dài hạn Tài sản Dài hạn Vốn chủ sở hữu •Hữu hình •Vô hình •Tài chính • Nguồn vốn KD, • Kết quả kinh doanh • Quỹ đầu tư P.triển • Quỹ dự phòng … LƯU Ý • TK 412, 413, 421 nếu có số Dư Có thì ghi dương, Dư Nợ thì ghi âm. • TK 131 có dư Có thì phản ánh vào chỉ tiêu “Trả trước của người mua” phần Nguồn vốn; • TK 331 có dư Nợ thì phản ánh vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” phần Tài sản. • Một số TK điều chỉnh giảm (TK dự phòng và TK khấu hao) có số dư bên Có thì SDCK được phản ánh vào bên Tài sản dưới dạng số âm. 03/09/22 Tài khoản 131 ”Phải thu của khách hàng” 131 “Phải thu khách hàng” - Số Tiền phải thu - Số tiền đã thu tăng lên trong kỳ trong kỳ Dư Nợ: Số tiền còn phải thu đến cuối kỳ TÀI SẢN 03/09/22 131 “Khách hàng ứng trước” - Khoản ứng trước - Số tiền khách hàng đã thanh toán ứng trước trong kỳ Dư Có: Số tiền Khách hàng còn ứng trước đến cuối kỳ NGUỒN VỐN Tài khoản 331 ”Phải ”Phải trả trả cho cho nhà nhà cung cung cấp cấp” 331 “ứng trước cho người bán” - Số Tiền ứng trước cho người bán trong kỳ Khoản ứng trước đã được thanh toán trong kỳ Dư Nợ: Số tiền còn ứng trước cho người bánđến cuối kỳ TÀI SẢN 03/09/22 331 “Phải trả nhà cung cấp” - Số Tiền đã trả - Số Tiền phải trả trong kỳ tăng lên trong kỳ Dư Có: Số tiền còn phải trả đến cuối kỳ NGUỒN VỐN 4.2. 4.2. BÁO BÁO CÁO CÁO KẾT KẾT QUẢ QUẢ KINH KINH DOANH DOANH • Khái niệm:  Là báo cáo tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ hoạt động của DN chi tiết cho các hoạt động chính và các hoạt động khác;  Tình hình thực hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp về các khoản thuế và các khoản khác. 03/09/22 4.2.1. KẾT CẤU: 3 PHẦN Báo cáo lãi lỗ; - Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước về các khoản thuế và các nghĩa vụ khác; - Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn thuế, được miễn giảm. - 03/09/22 Phần 1: Báo cáo lãi lỗ, mẫu B02-DN. • Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QDBTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 • Kết cấu: ứng với các chỉ tiêu có các mã số, số kỳ này, số kỳ trước và số luỹ kế. • Cách lập: Căn cứ vào các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9. 03/09/22 Phần 1: Lãi lỗ, mẫu B02-DN (tiếp) (tiếp)           Tổng Doanh thu Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về BH và CCDvụ Doanh thu HĐ tài chính Chi phí tài chính Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận thuần từ HĐKD 03/09/22 Phần 1: Lãi Lãi lỗ, lỗ, mẫu mẫu B02-DN B02-DN (Tiếp) (Tiếp)  Lợi nhuận thuần từ HĐKD  Thu nhập khác  Chi phí khác  Tổng lợi nhuận trước thuế  Thuế thu nhập DN phải nộp  Lợi nhuận sau thuế 03/09/22 Cách lập báo cáo kết quả hoạt động KD – phần Lãi, Lỗ TK 911. Xác định kết quả kinh doanh TK 632 K/C GV hàng bán Kết chuyển DTT TK 515, 711 TK 641, 642 K/C Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý K/C thu nhập tài chính, bất thường TK 421 TK 421 K/C Lãi 03/09/22 TK 511, 512 Kết chuyển Lỗ Phần 2: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước về thuế, phí và lệ phí. ChØ tiªu Thóª (chi tiÕt tõng lo¹i) …… 03/09/22 Sè ph¶i nép ®Çu kú (1) Sè ph¶i Sè ®· Sè cßn ph¶i nép trong nép nép cuèi kú kú trong kú (4) = (2) (3) (1) + (2) – (3) 4.2.2. SO SÁNH BCĐKT VÀ BCKQKD • Bảng cân đối kế toán thể hiện bức tranh tài chính tại một thời điểm • Báo cáo KQKD cho thấy hiệu quả KD qua một thời kỳ: – Thể hiện các DT và CF trong một kỳ – Giải thích sự thay đổi giữa BCĐKT đầu kỳ và cuối kỳ 03/09/22 So sánh BCĐKT và BCKQKD (Tiếp) (Tiếp) Doanh thu/ Thu nhập Các số liệu tích luỹ từ khi DN bắt đầu hoạt động 03/09/22 Chi phí TK của BCKQKD mang tính tạm thời Không có SDCK Xác định KQKD TK của BCĐKT là các TK thường xuyên Vốn CSH Nợ phải trả Tài sản T«i ®· tõngnãi trongnhiÒu n¨mr»ng “C¸c nh©n viªn cña t«i lµnh÷ngtµi s¶n quÝgi¸ nhÊt cña c«ngty” 03/09/22 Nh­ ng ho¸ ra t«i ®· nhÇm. TiÒn mí i lµtµi s¶n ®¸ng gÝa nhÊt 03/09/22 4.3. 4.3. BẢNG BẢNG LƯU LƯU CHUYỂN CHUYỂN TIỀN TIỀN TỆ TỆ (VAS (VAS SỐ SỐ 24) 24) Khái niệm: Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh việc hình thành và sử dụng tiền trong kỳ kế toán 03/09/22 ý nghĩa việc phân tích dòng tiền tệ  Đo lường khả năng tạo ra các dòng tiền và nhu cầu về tiền của doanh nghiệp.  Đo lường khả năng thực hiện các nghĩa vụ đối với các chủ nợ, Nhà nước…  Cung cấp thông tin xác định nhu cầu về tiền của doanh nghiệp cho kỳ tiếp theo.  Cung cấp thông tin cần thiết cho việc hoạch định và kiểm soát.  Giải thích sự khác biệt giữa tiền và lợi tức sau thuế. 03/09/22 Các hoạt động động tạo tạo ra ra các các dòng dòng tiền tiền  Hoạt động kinh doanh : là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác không phải là họat động đầu tư và hoạt động tài chính.  Hoạt động đầu tư : là các hoạt động mua bán, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không nằm trong các khoản tương đương tiền.  Hoạt động tài chính : là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN. 03/09/22 Chu kỳ của dòng tiền Tiền Các khoản phải thu Các khoản phải trả Thành phẩm Nguyên vật liệu 03/09/22 sản phẩm dở dang Sự khác biệt giữa dòng tiền và lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận nhuận Lợi = Doanh thu thu Doanh - Chi phí phí Chi DT > CP  LN > 0 Chi phí Dßng h.ho¸ vµ dÞch vô 03/09/22 vµo D.thu/thu nhập Dòng Dònghàng hànghoá hoávà và dvụ ra dvụ ra Sự Sự khác khác biệt biệt giữa giữa dòng dòng tiền tiền và và lợi lợi nhuận nhuận sau sau thuế thuế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền và Tương đương tiền 03/09/22 Cash - flow từ hoạt động kinh doanh  Tiền thu từ bán hàng (+)  Tiền thu từ các khoản phải thu (+)  Tiền thu từ các khoản khác (+)  Tiền trả cho người cung cấp…(-)  Tiền chi trả người lao động (-)  Tiền nộp thuế (-)..  Tiền trả lãi vay. 03/09/22 Cash - flow từ hoạt động đầu tư      Tiền mua TSCĐ (-) Tiền đầu tư vào các đơn vị khác (-) Thu lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận (+) Thu do nhượng bán TSCĐ (+) Thu hồi các khoản đầu tư dài hạn (+) 03/09/22 Cash Cash -- flow flow từ từ hoạt hoạt động tài tài chính chính  Tiền vốn góp, phát hành cổ phiếu  Tiền vay ngắn hạn, dài hạn;  Tiền trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu  của chính DN đã phát hành.  Tiền cổ tức, lợi nhuận trả cho chủ sở hữu. 03/09/22 Bạn có thể làm gì qua phân tích dòng tiền tệ ? • Bạn có thể dự báo sự thiếu hụt hay dư thừa tiền mặt. • Nếu thiếu hụt, bạn có thể : – Vay thêm – Giảm các tài sản lưu động – Giảm các tài sản khác. • Nếu dư thừa, bạn có thể : – Trả nợ ngân hàng – Thanh toán cho người cung cấp – Tài trợ cho một kế hoạch đầu tư. 03/09/22 Quan hệ giữa bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ Vốn bằng tiền cuối năm = vốn bằng tiền đầu kỳ + cash - flow. 03/09/22 4.4. Thuyết minh các báo cáo tài chính  Giải trình và bổ sung, thuyết minh về tình hình hoạt động SXKD, tình hình tài chính của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo, mà chưa được trình bày đầy đủ, chi tiết hết trong các báo cáo tài chính khác. 03/09/22 Thuyết minhminh các báo cáo tàicáo chính 4.4. Thuyết các báo tài 4.4. Thuyết minh các báo cáo tài chính Nội dung : – – – – Đặc điểm hoạt động Chính sách kế toán áp dụng Chi tiết một số chỉ tiêu trong các báo cáo tài chính : Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình hoạt động – Các kiến nghị. 03/09/22 Kết thúc chương 4 03/09/22
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.