Chương 3: Hỗn số. Số thập phân

pdf
Số trang Chương 3: Hỗn số. Số thập phân 6 Cỡ tệp Chương 3: Hỗn số. Số thập phân 221 KB Lượt tải Chương 3: Hỗn số. Số thập phân 0 Lượt đọc Chương 3: Hỗn số. Số thập phân 1
Đánh giá Chương 3: Hỗn số. Số thập phân
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Môn: Số học Lớp 6 Bài 13 chương 3: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM: - Học sinh biết cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại - Học sinh biết các quy tắc cộng trừ hỗn số. - Học sinh biết cách nhận biết dấu hiệu một phân số có thể đổi ra số thập phân hay số phần trăm. CƠ SỞ VẬT CHẤT. II. - SGK, bút, giấy - Máy tính III. TỔ CHỨC LỚP: Nhóm Nhóm 1 Công việc - Nắm vững quy tắc đổi phân số ra số thập phân và ngược lại. - Cộng, trừ hỗn số Nhóm 2 Nhóm 3 IV. THỜ I GIA N - Nắm vững các phép tính xung quanh số thập phân và số phần trăm Công cụ - Phiếu hướng dẫn hoạt động, - Bút giấy - Giấy A0 có vẽ các ô số. - Bút giấy - Biến đổi thành thạo số phần trăm ra số thập phân và ngược lại. - Biến đổi thành thạo phân số ra số phần - Bảng số, bút màu trăm, số thập phân và ngược lại. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH CÔNG VIỆC 3'  Ổn định tổ chức lớp 3’  Kiểm tra bài cũ  Quan sát và nhận xét  Chữa bài tập 90 (43)  KT: Nêu quy  Đưa ra ví dụ và phát tắc đổi phân số biểu quy tắc. ra hỗn số và cách viết.  Nhận xét ví dụ. 10'  Phát phiếu,    Đưa phiếu có sẵn yêu  Thực hành theo Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m 1 nhóm hoạt động, báo cáo 18' chia nhóm hoạt động 7'  Bài tập trắc nghiệm, củng cố 4'  Đánh giá  Đưa ra biểu điểm  Đánh giá CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN 1. Hỗn số: Phân số 7 4 3 1 cầu  Phát bài tập và chữa  Làm bài tập, báo cáo 7 có thể viết dưới dạng hỗn số như sau: 4 7 3 3  1  1 4 4 4 7 3 3 (đọc là một ba phần tư) 1  1 4 4 4 dư thương Phần nguyên của Phần phân số 7 4 của 7 4 Chú ý: Trong phần phân số của hỗn số, tử số bao giờ cũng nhỏ hơn mẫu số. Cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại:  Muốn viết một phân số (lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số, ta chia tử cho mẫu, thương tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của phân số kèm theo, còn mẫu vẫn là mẫu đã cho.  Muốn viết một hỗn số dưới dạng phân số (lớn hơn 1), ta nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng vớt tử, kết quả tìm được là tử của phân số còn mẫu là mẫu đã cho. 2. Số thập phân: Phân số thập phân là phân số có mẫu là luỹ thừa của 10. Các phân số 3  123 72 3  123 72 , , ,... có thể viết là 1 , , ,... 10 100 1000 10 10 2 10 3 Phân số thập phân có thể viết dưới dạng số thập phân 3  123  0 ,3 ; 10 100  1 , 23 ; 72 1000  0 , 072 Số thập phân gồm 2 phần:  Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy;  Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy; Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m 2 Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân. 3. Số phần trăm: Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % 3 100  3 %; 123 100  123 % NHÓM 1: HOẠT ĐỘNG TRÊN GIẤY 1. Nhiệm vụ: - Nắm vững quy tắc đổi phân số ra số thập phân và ngược lại. - Cộng, trừ hỗn số 2. Công cụ, tài liệu: - Phiếu hướng dẫn hoạt động, - Bút giấy 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 15' Báo cáo 3' Hoạt động : Điền số thích hợp vào ô trống: Tử Mẫu 9 7 5 3 2 2 5 1 4 4 1 4 3 2 Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m 3 NHÓM 2: HOẠT ĐỘNG TRÊN GIẤY 1. Nhiệm vụ: - Nắm vững các phép tính xung quanh số thập phân và số phần trăm - Biến đổi thành thạo số phần trăm ra số thập phân và ngược lại. 2. Công cụ, tài liệu: - Giấy A0 có vẽ các ô số. - Bút giấy 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 15' Báo cáo 3' Hoạt động : Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3; hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ a, b, c, d, e, g: 3,5 4 a 2 5 1 b 4 1 5 2,3 1 5 c 0,7 d e g NHÓM 3 1. Nhiệm vụ: Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m 4 - Biến đổi thành thạo phân số ra số phần trăm, số thập phân và ngược lại. 2. Công cụ, tài liệu: - Bảng số, bút màu 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 15' Báo cáo 3' Hoạt động: Hãy tính tỉ lệ % của các màu trong hình dưới đây và tô các ô có cùng kết quả với phép tính của bạn bằng màu tương ứng. 0,5 0,25 25% 1 2 1 4 50% BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Các khẳng định sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. CÁC KHẲNG ĐỊNH Đ(S) Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m SỬA LỖI 5 1 1 1 4  6 4 2 3 2 4 2 2 2  2 3 6 4 6 3 3  2 7 4 32 4 1 1 1 3 3 1 1  5  1 3 3 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Điểm Nội dung Trình bày Kiến thức 0 1 2 Chưa rõ ràng Rõ ràng , mạch lạc Nhóm 1: Điền sai Rõ ràng , mạch lạc , chính xác Nhóm 1: Tìm đúng hết Nhóm 2: Tìm đúng hết Nhóm 3: Tô đúng Nhóm 1: Vẫn có chỗ nhầm Nhóm 2: Vẫn có chỗ nhầm Nhóm 3: Tô chưa chuẩn - Tính toán và phân Thành thạo, tích số khá thành nhanh nhẹn, thạo nhưng vẫn chính xác. còn nhầm lẫn Nhóm 2: Điền sai Nhóm 3: Tô sai Kỹ năng - Tính toán và biến đổi sai Bµi 13 ch­¬ng 3: Hçn sè. Sè thËp ph©n. PhÇn tr¨m 6
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.