Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL

pdf
Số trang Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL 37 Cỡ tệp Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL 431 KB Lượt tải Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL 0 Lượt đọc Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL 8
Đánh giá Chương 2: HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 37 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 2. HÀM VÀ BIỂU THỨC TRONG EXCEL CÁC TOÁN TỬ TRONG EXCEL 3/11/2004 Bài giảng Excel 2 Hàm luận lý    AND (đối 1, đối 2,…, đối n): phép VÀ, là hàm logic, chỉ đúng khi tất cả các đối số có giá trị đúng. Các đối số là các hằng, biểu thức logic. VD: = AND (B3>=23,B3<25) OR (đối 1, đối 2, …, đối n): phép HOẶC, là hàm logic, chỉ sai khi tất cả các đối số có giá trị sai. VD: = OR (D3>=25,D3<23) NOT (logic) Trả về TRUE nếu có ít nhất một logic của nó là TRUE, trả về False nếu tất cả các logic là False 3/11/2004 Bài giảng Excel 3 Hàm số học   Hàm lấy giá trị tuyệt đối ABS(N) N là số / biểu thức số Ví dụ: =ABS(-25) kết quả 25 =ABS(5-149) kết quả 144 Hàm lấy căn SQRT(N) N là số / biểu thức số (N>0) Ví dụ: SQRT(25) kết quả 5 3/11/2004 Bài giảng Excel 4 Hàm số học     Hàm lấy phần nguyên INT(N) N là số / biểu thức số Ví dụ: =INT(236.26) kết quả 236 Hàm lấy phần dư phép chia nguyên N cho M MOD(N, M) Ví dụ: MOD(10;3) kết quả 1 Hàm lấy giá trị PI (3.141593) PI() Hàm mũ POWER(x ; y) Trả về x mũ y Ví dụ: =power(4 ; 2) kết quả 16 3/11/2004 Bài giảng Excel 5 Hàm số học  • • • Hàm làm tròn lên ROUND(biểu thức số ; N) N>0: làm tròn bên phải cột thập phân N<0: làm tròn bên trái cột thập phân N=0: làm tròn, không lấy số lẻ Ví dụ: =ROUND(35123.376;2)kết quả 35123.38 =ROUND(35123.376;-3) kết quả 35000 =ROUND(35123.376;0)kết quả 35123 3/11/2004 Bài giảng Excel 6 Hàm thống kê   SUM (đối 1, đối 2, …, đối n): cho tổng của các đối số Các đối số là các hằng, địa chỉ ô, miền. AVERAGE (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị TBC c các số 3/11/2004 Bài giảng Excel 7 Hàm thống kê  MAX (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị lớn nhất.  MIN (đối 1, đối 2, …, đối n): cho giá trị nhỏ nhất. 3/11/2004 Bài giảng Excel 8 Hàm thống kê  COUNT(đối1, đối2,…): đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong các đối số.  Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền. Ví dụ 1 3/11/2004 Ví dụ 2 Bài giảng Excel 9 Hàm thống kê  COUNTA(value1; value2; ….) Đếm số lượng các ô chứa dữ liệu trong danh sách 3/11/2004 Bài giảng Excel 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.