Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời)

pdf
Số trang Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời) 20 Cỡ tệp Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời) 123 KB Lượt tải Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời) 0 Lượt đọc Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời) 28
Đánh giá Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời)
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 20 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 2 : Cảm ứng (353-359 & trả lời) Câu 353: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh phát triển thuộc loại tập tính nào? a/ Phần lớn là ập tính bẩm sinh. b/ Phần lớn là tập tính học tập. c/ Số ít là tập tính bẩm sinh. d/ Toàn là tập tính học tập. Câu 354: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ về hình thức học tập: a/ Điều kiện hoá đáp ứng. b/ Học ngầm. c/ Điều kiện hoá hành động. d/ Học khôn. Câu 355: Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào? a/ Số ít là tập tính bẩm sinh. b/ Toàn là tập tính tự học. c/ Phần lớn tập tính tự học. d/ Phần lớn là tập tính bảm sinh. Câu 356: Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người? a/ Phát huy những tập tính bẩm sinh. b/ Phát triển những tập tính học tập. c/ Thay đổi tập tính bẩm sinh. d/ Thay đổi tập tính học tập. Câu 357: Hình thức học tập đơn giản nhất của động vật là: a/ In vết. b/ Quen nhờn. c/ Học ngầm d/ Điều kiện hoá hành động Câu 358: Hình thức học tập nào phát triển nhất ở người so với động vật? a/ Điều kiện hoá đáp ứng. b/ Học ngầm. c/ Điều kiện hóa hành động. d/ Học khôn. Câu 359: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là: a/ Tập tính xã hội. b/ Tập tính bảo vệ lãnh thổ. c/ Tập tính sinh sản. c/ Tập tính di cư. Đáp án Câu 256: a/ Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. Câu 257: c/ Rễ. Câu 258: c/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. Câu 259: c/ Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). Câu 260: c/ Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. Câu 261: d/ Chiếu sáng từ nhiều hướng. Câu 262: b/ Ứng động quấn vòng. Câu 263: b/ Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. Câu 264: c/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. Câu 265a/ Tác nhân kích thích không định hướng. Câu 266c/ Hướng sáng, hướng hoá. Câu 267: a/ Mọc vống lên và có màu vàng úa. Câu 268: b/ Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở. Câu 269: b/ Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. Câu 270: b/ Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 271d/ Hướng tiếp xúc. Câu 272: c/ Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. Câu 273: d/ Phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển. Câu 274: c/ Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin à Bộ phận thực hiện phản ứng. Câu 275: a/ Hạch đầu, hạch thân. Câu 276: c/ Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. Câu 277: b/ Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích. Câu 278: a/ Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm à Hệ thần kinh à Cơ, tuyến. Câu 279: b/ Co toàn bộ cơ thể. Câu 280: a/ Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể. Câu 281: b/ Các giác quan tiếp nhận kích thích à Chuổi hạch phân tích và tổng hợp thông tin à Các nội quan thực hiện phản ứng. Câu 282: d/ Thông qua phản xạ. Câu 283: d/ Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới. Câu 284: a/ Tế bào cảm giác à Mạng lưới thần kinh à Tế bào mô bì cơ. Câu 285: b/ Hạch não. Câu 286: d/ Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng. Câu 287: a/ Hạch não. Câu 288: c/ Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh. Câu 289: d/ Diễn ra nhanh hơn. Câu 290: d/ Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não. Câu 291: b/ Bán cầu đại não. Câu 292: a/ Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 293d/ Là phản xạ có điều kiện. Câu 294: c/ Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. Câu 295: c/ Bán cầu đại não. Câu 296: c/ Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não. Câu 297: c/ Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển. Câu 298: c/ Có số lượng không hạn chế. Câu 299: c/ Có số lượng hạn chế.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.