Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia

pdf
Số trang Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia 3 Cỡ tệp Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia 154 KB Lượt tải Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia 0 Lượt đọc Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia 4
Đánh giá Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Kèm theo Quyết đinh số 582/QĐ-CT ngày 9 tháng 3 năm 2012) Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của bộ Giao thông vận tải. Bước 2: Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc (số 9 đường Mê Linh – Tp.Vĩnh Yên – T.Vĩnh Phúc). Thời gian nhận hồ sơ: Vào giờ hành chính tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày thứ 7, Chủ nhật). Trình tự thực hiện Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Nhận kết quả tại Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. Cách thức thực hiện Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Phòng Quản lý vận tải và an toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc. a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: Thành phần, số lượng Hồ sơ - Giấy đề nghị cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Theo mẫu). - Bản sao đăng ký phương tiện. b) Số lượng hồ sơ: Thời hạn giải quyết Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính 01 (bộ) 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cá nhân Tổ chức a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Kèm theo Quyết đinh số 582/QĐ-CT ngày 9 tháng 3 năm 2012) Phí, lệ phí (nếu có) 50.000đ/lần/phương tiện (Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Giấy đề nghị cấp giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại (Phụ lục 3 Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải) - Được đóng để sử dụng trên đường bộ với mục đích chuyên chở hành khách; Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính - Có không quá 09 chỗ ngồi kể cả người lái; - Đăng ký tại Việt Nam hoặc Campuchia; - Không sử dụng cho mục đích vận tải thương mại Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 27/7/2004 của Bộ Tài chính V/v Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. PHỤ LỤC 3. GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP Tên đơn vị -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI Kính gửi: …………………………………......................... 1. Tên đơn vị: 2. Địa chỉ: 3. Số điện thoại: ……………………………….. số Fax: 4. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (Kèm theo Quyết đinh số 582/QĐ-CT ngày 9 tháng 3 năm 2012) Số TT Biển số xe Trọng tải (ghế) Năm sản xuất Nhãn hiệu Số khung Số máy Màu sơn Thời gian đề nghị cấp phép Hình thức hoạt động Cửa khẩu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 5. Mục đích đi ra nước ngoài: 6. Vùng hoạt động tại Campuchia: Đơn vị cam đoan không sử dụng phương tiện cho mục đích kinh doanh vận tải và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai nêu trên. ………., Ngày tháng Thủ trưởng đơn vị Ký tên (đóng dấu) năm
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.