Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017

pdf
Số trang Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017 14 Cỡ tệp Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017 830 KB Lượt tải Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017 2 Lượt đọc Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017 21
Đánh giá Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm 2016-2017
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 14 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 NĂM 2016-2017 1. Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 1 năm 2016-2017 2. Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 2 năm 2016-2017 3. Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2016-2017 4. Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 4 năm 2016-2017 BỘ ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 1 Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.....): Hãy viết số thích hợp vào chỗ.....(Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân dạng gọn nhất và dùng dấu (.) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong thập phân) Câu 1: Tính 1,1 x 201,1 - 201,1 =.... Câu 2: Một bếp ăn chuẩn bị một số gạo đủ cho 120 người ăn trong 40 ngày. Sau khi ăn hết một nửa số gạo đó bếp ăn nhận thêm một số người nên số gạo còn lại chỉ đủ cho bếp ăn trong 12 ngày nữa (mức ăn của mỗi người không thay đổi) Hỏi bếp ăn đã nhận thêm bao nhiêu người nữa? Trả lời: Bếp ăn đã nhận thêm.....người Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Nam là 48 tuổi, biết tuổi bố gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi mấy năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam? Trả lời: Sau....năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi Nam Câu 4: Bình đi từ A đến B. Nửa quãng đường đầu Bình đi với vận tốc 60km/giờ. Nửa quãng đường còn lại Bình đi với vận tốc 30km/giờ. Tính vận tốc trung bình của Bình trên suốt quãng đường AB. Trả lời: Vận tốc trung bình của Bình trên suốt quãng đường AB là .... km/giờ Câu 5: Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 113,04 cm² Trả lời: Diện tích hình tròn đó là .... cm² Câu 6: Tìm số thập phân a,bc biết: a,bc = 10 : (a + b + c) Trả lời: Số đó là.... Câu 7: Cho một số tự nhiên và số thập phân có tổng bằng 2032,11. Bỏ dấu phẩy của số thập phân đi thì tổng bằng 4023. Tìm số thập phân đó. Trả lời: Số thập phân đó là.... Câu 8: Tìm số tự nhiên có ba chữ số abc biết abc : 11 = a +b + c Trả lời: Số đó là..... Câu 9: An đi từ A đến B mất 3 giờ. Bình đi từ B về A mất 4 giờ. Biết rằng nếu An và Bình cùng xuất phát một lúc thì sau 2 giờ hai người cách nhau 25km. Tính độ dài quãng đường AB. Trả lời: Độ dài quãng đường AB là ... km Câu 10: Tính S = 1 x 2 + 2 x 3 + 3 x 4 + ... + 38 x 39 + 39 x 40 Trả lời: S =.... Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 1: Tìm hai số biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho 2, số thứ hai chia cho 2,5 thì được hai kết quả bằng nhau và biết hiệu của chúng bằng 21,3. Trả lời: Số thứ nhất là ..... Số thứ hai là .... Câu 2: Tìm số có 4 chữ số a45b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3 Trả lời: Số đó là ... Câu 3: Biết tích 25 x 26 x 27 x 28 x a Có kết quả đúng là số có dạng 39 * 1200 Hãy tìm giá trị của số * Trả lời: Chữ số * là chữ số ... Câu 4: Tính tuổi Mai và tuổi bố Mai hiện nay biết, 4 năm trước tuổi bố Mai gấp 5 lần tuổi Mai và sau 3 năm nữa tuổi bố Mai gấp 3 lần tuổi Mai. Trả lời: Tuổi Mai hiện nay là ... tuổi Tuổi bố Mai hiện nay là ... tuổi Bài 3: Tìm cặp bằng nhau Trả lời: Các cặp số bằng nhau là ... Đáp án Bài 1: Câu 1: 20,11 Câu 2: 80 Câu 3: 8 Câu 4: 45 Câu 5: 314 Câu 6: 1,25 Câu 7: 20,11 Câu 8: 198 Câu 9: 150 Câu 10: 21320 Bài 2 Câu 1: 85,2; 106,5 Câu 2: 1458 Câu 3: 3 Câu 4: 11; 39 Bài 3: (1) = (9); (2) = (4); (3) = (7); (5) = (17); (6) = (19); (8) = (20); (10) = (11); (12) = (13); (14) = (15); (16) = (18) ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 2 Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Các phần tử của tập hợp C = {x ∈ N|36 < x ≤ 40} là {...} Câu 2: Số lớn nhất được viết từ 5 chữ số 0; 2; 5; 4; 7 (mỗi số được viết một lần) là số ... Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là ... Câu 4: Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là ... Câu 5: Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm một chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu. Trả lời: Số cần tìm là ... Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 1: Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ... ; 85; 87} là: A) 38 B) 37 C) 74 D) 44 Câu 2: Cho năm chữ số 2; 5; 7; 9; 4. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên? A) 20 B) 18 C) 24 D) 60 Câu 3: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần? A) c,c + 1,c + 3, với c ∈ N B) d + 1,d,d + 1, với d ∈ N C) b - 1,b,b + 1, với b ∈ N D) a,a + 1,a + 2, với a ∈ N Câu 4: Cho tập hợp Q = {12; 78; 86} Cách viết nào sau đây sai? A) 10 ∉Q B) 78; 86 ⊂Q C) 12 ∈Q D) {78} ∈Q Câu 5: Số có dạng 1010 ... 10101 chia hết cho 9999. Số đó có ít nhất bao nhiêu chữ số 1? A) 200 B) 198 C) 196 D) 199 Câu 6: Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng 316kg, 327kg, 336kg, 338kg, 349kg và 351kg. Trong một ngày cửa hàng bán hết 5 thùng hàng, trong đó khối lượng hàng bán buổi sáng gấp đúng 4 lần khối lượng hàng bán buổi chiều. Thùng hàng còn lại có khối lượng là: A) 327kg B) 338kg C) 316kg D) 349kg Câu 7: Xếp các hộp màu theo thứ tự xanh, vàng, nâu, tím. Hỏi hộp thứ 2017 là hộp màu gì? A) Nâu B) Vàng C) Xanh D) Tím Câu 8: Tỉ số của hai số là 7/12, thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của hai số là 3/4. Tổng của hai số là: A) 95 B) 85 C) 90 D) 100 Câu 9: Cho M = ab + 18a; với a = 15, b = 18. Khi đó giá trị của A là: A) 300 B) 270 C) 1000 D) 540 Câu 10: Với a, b là hai số tự nhiên bất kỳ, số ab.(a + b) luôn luôn là: A) Một số có chữ số tận cùng bằng 0 B) Một số chẵn C) Một số lẻ D) Một số có chữ số tận cùng bằng 1 Bài 3: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần Trả lời: ...< ... < ...< ... Đáp án Bài 1 Câu 1: 37; 38; 39; 40 Câu 2: 75420 Câu 3: 15 Câu 4: 102345 Câu 5: 125 Bài 2 Câu 1 A) 38 Câu 2. A) 20 Câu 3. D) a,a + 1,a + 2, với a ∈ N Câu 4. D) {78} ∈ Q Câu 5. B) 198 Câu 6. A) 327kg Câu 7. C) Xanh Câu 8. A) 95 Câu 9. D) 540 Câu 10. B) Một số chẵn Bài 3: (18) < (3) < (15) < (12) < (2) < (9) < (20) < (6) < (19) < (1) < (14) < (4) < (17) < (10) < (7) < (14) < (5) < (16) ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 3 Bài thi số 1: Đi tìm kho báu Câu 1: Tính: 30 + 31 + 32 + ... + 40 Câu 2: Tính: a5 x b5 = ...... A. (ab)0 B. (ab)5 C. (ab)10 D. (ab)2 Câu 3: Số số tự nhiên chẵn có ba chữ số là ...... Câu 4: Cho dãy số viết theo quy luật: 22 + 24 + 26 + 28 + ... Số mũ của số hạng thứ 100 là ...... Câu 5: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kỳ I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh được ít nhất 1 điểm 10, có 27 học sinh được ít nhất 2 điểm 10, có 19 học sinh được ít nhất 3 điểm 10, có 14 học sinh được 4 điểm 10 và không có học sinh đạt nhiều hơn 4 điểm 10. Vậy tổng số điểm 10 môn Toán của lớp 6A đạt được trong học kỳ I là ...... Câu 6: Chữ số tận cùng của 3401 là ...... Câu 7: Tính: A = 20 + 23 + 25 + ... + 299. Giá trị của A là ...... A. B. C. D. Câu 8: So sánh: A = 43 và B = 34 ta được A. A = B B. A < B C. B = 4A D. A > B Câu 9: Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = ...... Câu 10: Số các số tự nhiên x thỏa mãn: 152 < 11x < 162 là ...... Câu 11: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là ...... Câu 12: Viết gọn tích sau trong đó có sử dụng lũy thừa: 3.3.3...3.4.4.4...4, trong đó có n thừa số 3 và (n+1) thừa số 4. Kết quả là ...... Trả lời: A. 3n:4n+1 B. 3n.4n+1 C. 3n + 4n+1 D. 3n +1. 4n Câu 13: Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 = ...... Câu 14: Số tự nhiên x thỏa mãn 3x.5x = 9.25 là x = ...... Câu 15: Tính: a10.a12 = ... A. a-2 B. a5/6 C. a120 D. a22
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.