Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án)

pdf
Số trang Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án) 153 Cỡ tệp Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án) 3 MB Lượt tải Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án) 0 Lượt đọc Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án) 6
Đánh giá Bộ đề Hóa học ôn thi (có đáp án)
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 153 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bộ 14 ðề Hóa Học Ôn thi ðại Học Cao ðẳng 2010  Bản quyền Tác giả: Chưa rõ Nguồn Download: Thư viện Tài liệu học & ðề thi trắc nghiệm http://ebook.here.vn http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận ðỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ðốt cháy hết 1 mol rượu ñơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O2, chỉ ra phát biểu sai về A : A. Là rượu bậc I. B. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. C. Có nhiệt ñộ sôi cao hơn rượu metylic. D. A còn có 2 ñồng phân không cùng chức khác. 8 gam rượu no ñơn chức A tác dụng với Na dư ñược 2,8 lít H2 (ñktc). A là rượu : A. Không chứa liên kết π trong phân tử B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẵng. C. Có khả năng tách nước tạo anken. D. Ở thể rắn trong ñiều kiện thường. A là rượu có công thức phân tử C5H12O. ðun A với H2SO4 ñặc ở 1700C không ñược anken. A có tên gọi : A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol) B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol) C. 2,2 – ñimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – ñimetyl propan – 1 – ol) D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol) X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu : A. cùng ñơn chức. B. cùng nhị chức. C. cùng là các rượu no. D. 1 rượu ñơn chức, 1 rượu ña chức. A, B là hai rượu ñồng phân, công thức phân tử C4H10O. ðun hỗn hợp A, B với H2SO4 ñặc ở 1400C chỉ ñược duy nhất một anken (E). Tên gọi của E : A. buten – 1 B. butan – 2 C. 2 – metyl propen D. Penten – 2 Có bao nhiêu rượu ñồng phân có công thức phân tử là C4H9OH : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Hiñrat hóa 5,6 lít C2H4 (ñktc) ñược 9,2 gam rượu. Hiệu suất hiñrat hóa ñạt : A. 12,5 % B. 25 % C. 75 % D. 80% A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C4H8O. ðiều nào ñúng khi nói về A : A. A là rượu bậc I. B. A là rượu bậc II. C. A là rượu bậc III. D. Không xác ñịnh ñược vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo ðốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol O2. A là rượu : A. Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 . B. Tác dụng với CuO ñun nóng cho ra một anñêhit ña chức. C. Có thể ñiều chế trực tiếp từ etylen D. A, B, C ñều ñúng. http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 10 A là rượu có công thức cấu tạo . Tên A theo IUPAC là : A. 2 – etyl – 1 – metyl propanol – 1 (hay 2 – etyl – 1 – metyl propan – 1 – ol) B. 3 – etyl butanol – 2 (hay 3 – etyl butan – 2 – ol) C. 3 – metyl pentanol – 2 (hay 3 – metyl pentan – 2 – ol) D. 2,3 – ñimetyl pentanol – 1 (hay 2,3 – ñimetyl pentan – 1 – ol) 11 Công thức C7H8O có thể ứng với bao nhiêu ñồng phân phenol dưới ñây : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 12 Pha 160 gam C2H5OH (D = 0,8 g/ml) vào nước ñược 0,5 lít rượu có ñộ rượu : A. 66,60 B. 400 C. 150 D. 9,60 13 A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử : A. C2H5OH B. C4H10O2 C. C6H15O3 D. C8H20O4 Nhận ñịnh 2 chất hữu cơ A, B sau ñây ñể trả lời các câu 14, 15 (A) : CH2 = CH – CH2OH (B) : CH3 –CH2 – CHO 14 Phát biểu nào dưới ñây không ñúng : A. A, B có cùng công thức phân tử. B. Hiñro hóa A hoặc B ñều tạo cùng một rượu D. C. A, B ñều ñúng. D. A, B ñều sai. 15 Chỉ ra ñiều sai : A. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no B. A, B ñều là các hợp chất chưa no vì ñều có liên kết π trong phân tử. C. A, B có cùng phân tử lượng. D. A, B là các hợp chất ñơn chức. Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 16, 17: ðun nóng 13,8 g rượu etylic với H2SO4 ñặc ở 1700C ñược 5,04 lít C2H4 (ñktc). 16 Hiệu suất ñehiñrat hóa tạo anken ñạt : A. 75 % B. 85 % C. 80 % D. 90 % 17 Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là : A. 4,6 g B. 3,45 g C. 2,76 g D. 1,38 g 18 3,1 gam amin ñơn chức A phản ứng vừa ñủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử : http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 19 20 21 22 23 24 25 26 27 A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C6H7N Chỉ ra phát biểu sai : A. Các amin ñều có tính bazơ. B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Metylamin ở thể lỏng trong ñiều kiện thường. D. Các amin ñều có thành phần nguyên tố C, H, N Trật tự nào dưới ñây phản ánh sự tăng dần tính bazơ : A. CH3 – NH2 ; C2H5 – NH2 ; NH3 ; C6H5NH2 B. CH3 – NH2 ; NH3 ; C2H5 – NH2 ; C6H5NH2 C. C6H5NH2 ; CH3 – NH2 ; C2H5NH2 ; NH3 D. C6H5NH2 ; NH3 ; CH3NH2 ; C6H5NH2 Phenol tác dụng ñược với những chất nào dưới ñây : A. Na ; NaOH ; HCl ; Br2 B. Na ; NaOH ; NaHCO3 ; Br2 C. Na ; NaOH ; NaCl ; Br2 D. K ; KOH ; Br2 Số ñồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử C8H10O là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phát biểu nào dưới ñây ñúng khi nói về phenol : A. Tan tốt trong nước. B. Có tính oxi hóa rất mạnh. C. Có tính bazơ rất mạnh. D. Bị axit cacbonic ñẩy ra khỏi muối. ðốt cháy một lượng amin A là ñồng ñẳng của metylamin ñược N2, CO2, H2O trong ñó nCO2 : nH2O = 2 : 3. A có công thức phân tử : A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Phản ứng nào dưới ñây tạo kết tủa trắng : A. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nước brom. B. Cho dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brom. C. Cho anilin tác dụng với nước brom. D. Cả A, B, C ñều ñúng. Hiện tượng nào dưới ñây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat A. Dung dịch từ ñục hóa trong. B. Dung dịch từ ñồng nhất trở nên phân lóp. C. Có sự sủi bọt khí. D. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam. A là anñêhit ñơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là 27,58 %. A có tên gọi : A. Anñêhit fomic. B. Anñêhit axetit. C. Anñêhit propinic. http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận D. Anñêhit benzoic. 28 ðốt cháy 1 mol anñêhit A ñược 2 mol hỗn hợp CO2 và H2O. A là anñêhit : A. Chưa no, có một liên kết ñôi C = C. B. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4 C. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng. D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường. Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu : 29, 30, 31. Dẫn 4 gam hơi rượu ñơn chức qua CuO nung nóng ñược 5,6 gam hỗn hợp hơi gồm anñêhit, rượu dư và nước : 29 A là rượu có công thức cấu tạo : A. CH3OH B. C2H5OH C. CH3 – CH2 – CH2OH D. 30 Hiệu suất oxi hóa A ñạt : A. 75 %. B. 85 % C. 80 % D. 90 % 31 Anñêhit tạo thành trong phản ứng có ñặc ñiểm : A. Có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng. B. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng. C. Không tan trong nước. D. Nguyên liệu ñể ñiều chế nylon – 6,6. 32 Cho 5,8 g anñêhit ñơn chức no A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu ñược 17,28 g bạc (hiệu suất phản ứng ñạt 80%). A có tên là : A. anñêhit fomic. B. Anñêhit axetic. C. Anñêhit propionic D. Anñêhit acrylic. Sử dung dữ kiện sau ñể trả lời các câu 33, 34 : ðể trung hòa 2,3 g axit ñơn chức A cần 50 ml dung dịch NaOH 1M . 33 A là axit nào dưới ñây : A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH2 = CH – COOH 34 ðiều nào dưới ñây ñúng khi nói về A : A. A còn cho phản ứng trùng hợp. B. A còn cho ñược phản ứng tráng gương. C. A có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng. D. A có thể ñiều chế trực tiếp từ rượu etylic. 35 X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ. ðể trung hòa 0,5 mol X cần vừa ñủ 0,7 mol NaOH. Chỉ ra ñiều ñúng khi nói về X. A. Gồm 2 axit cùng dãy ñồng ñẳng. B. Gồm 1 axit no ; 1 axit chưa no. C. Gồm 1 axit ñơn chức ; 1 axit ña chức. D. Gồm 1 axit ñơn chức no ; 1 axit ñơn chức chưa no, một nối ñôi C = C Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 36, 37 : Trung hòa 3,6 g axit ñơn chúc A bằng NaOH vừa ñủ rồi cô cạn ñược 4,7 g muối khan. 36 A là axit nào dưới ñây : http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận A. axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit acrylic. 37 Chỉ ra ñiều sai khi nói về A : A. A tráng gương ñược. B. A làm mất màu nước Brom. C. A có thể cho phản ứng trùng hợp. D. A có thể cho phản ứng hiñro hóa. 38 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. ðun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit là RCOOH ; R’COOH và R”COOH (xúc tác H2SO4 ñặc) có thể thu ñược tối ña : A. 9 triglixerit. B. 15 triglixerit. C. 18 triglixerit. D. 21 triglixerit. 39 Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có công thức phân tử là : A. C28H38O19 B. C20H38O19 C. C28H40O20 D. C20H40O20 Sử dụng sơ ñồ sau ñể trả lời các câu 40, 41, 42 o t A(C9 H16O4 ) + NaOH  → Ruou B + Ruou D + Muói E Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl Axit hữu cơ F + G → nylon – 6,6 + H2O 40 F có tên gọi nào dưới ñây : A. axit oxalic. B. Axit metacrylic. C. Axit acrylic. D. Axit añipic 41 Hai rượu B, D có ñặc ñiểm : A. Cùng là rượu bậc I. B. Cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng. C. Cùng là các rượu no. D. Cả A, B, C ñều ñúng. 42 Chỉ ra tên A : A. etylmetylañipat. B. ðietyloxalat C. Metylmetacrylat D. Etylbenzoat 43 Hóa chất (duy nhất) nào có thể dùng ñể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch : axit fomic ; axit axetic ; rượu etylic và anñehit axetic. A. Na B. Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. nước brom 44 Trong thế chiến thứ II, người ta phải ñiều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ ñồ : http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận H 2O men ruou Tinh bôt  → C2 H 5OH o → glucozo  H SO ,t 2 4 xtdb trùng hop  → cao su buna o → C4 H 6  450 Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su buna, biết hiệu suất toàn bộ quá trình ñiều chế là 60%. A. 3 tấn. B. 2,5 tấn. C. 2 tấn. D. 1,6 tấn. 45 Xà phòng hóa 10 g este E, công thức phân tử C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ñược 11,4 g rắn khan . E là este nào dưới ñây : A. etyl acrylat. B. Vinyl propionat C. Metyl metacrylat D. Alyl axetat. Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới ñây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (ñược ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D). Thí sinh tô ñen khung chứa mẫu tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng. A. rượu etylic. B. Fomon. C. Phenol. D. Glixerin. 46 Có thể cho phản ứng tráng gương. 47 Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo. 48 Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam. 49 Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH. 50 Là nguyên liệu ñể sản xuất cao su tổng hợp http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận ðỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 Rượu ñơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A) có ñặc ñiểm : A. Tác dụng với CuO ñung nóng cho ra một anñehit. B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken. C. Rất ít tan trong nước. D. Có nhiệt ñộ sôi cao nhất trong dãy ñồng ñẳng. ðốt cháy m gam rượu ñơn chức A, mạch hở, phân nhánh ñược CO2 và m gam nước. Biết MA < 120. A là : A. Rượu bậc I. B. Rược bậc II. C. Rượu bậc III. D. Rượu no. ðun nóng 6,9g C2H5OH với H2SO4 ñặc ở 170o C ñược 2,8 lít C2H4 (ñktc). Hiệu suất phản ứng ñạt : A. 83,33%. B. 45%. C. 34,78%. D. 30% Trật tự nào dưới ñây phản ánh nhiệt ñộ sôi tăng dần của các chất : A. CH3Cl ; C2H5OH ; CH3OH. B. CH3OH ; C2H5OH ; CH3Cl. C. CH3Cl ; CH3OH ; C2H5OH D. C2H5OH ; CH3OH ; CH3Cl ðốt cháy rượu ñơn chức no (A) ñược mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra ñiều sai nói về (A) : A. (A) không có ñồng phân cùng chức. B. (A) cho ñược phản ứng tách nước tạo 2 anken ñồng phân. C. (A) là rượu bậc I. D. (A) là nguyên liệu ñể ñiều chế cao su buna. Ở cùng ñiều kiện, một lít hơi rượu A có khối lượng bằng một lít oxi. Phát biểu nào sau ñây về A là ñúng : A. A là rượu bậc II. B. A tan hữu hạn trong nước. C. A tách nước tạo một anken duy nhất. D. A có nhiệt ñộ sôi thấp nhất trong dãy ñồng ñẳng. Nhận ñịnh sơ ñồ sau : H 2 SO4 ( d ) HCl NaOH A(buten − 1)   → X  → Y  → Z . Z có tên gọi : o t 170o 8 9 A. buten – 2 B. 2 – metylpropen. C. ðiisobutylete. D. Etylmetylete. Hiện tượng xảy ra khi sục khí CO2 (dư) vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat : A. Dung dịch từ trong hóa ñục. B. Dung dịch từ ñục hóa trong. C. Dung dịch từ trong hóa ñục rồi lại từ ñục hóa trong. D. Có kết tủa xuất hiện sau ñó kết tủa tan. Trung hòa hết 9,4 g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là : A. 110 ml B. 100 ml http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận C. 90 ml D. 80 ml 10 ðể trung hòa dung dịch chứa 6,2 g metylamin phải dùng một thể tích dung dịch HCl 2M là : A. 0,1 lít B. 0,2 lít C. 0,3 lít D. 0,4 lít 11 Trật tự tăng dần tính bazơ nào dưới ñây là ñúng : A. NH3 < CH3NH2 < B. CH3NH2 < NH3 < C. CH3NH2 < < NH3 D. < NH3 < CH3NH2 12 Chỉ ra phát biểu sai về anilin : A. Tan vô hạn trong nước. B. Có tính bazơ yếu hơn NH3 C. Tác dụng ñược với nước brom tạo kết tủa trắng. D. Ở thể lỏng trong ñiều kiện thường. Anñêhit ñơn chức A có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 54,54% và 9,1%. Sử dụng dữ kiện trên ñể trả lời các câu 13, 14. 13 A có công thức phân tử A. CH2O B. C2H4O C. C3H4O D. C7H6O 14 Chọn phát biểu ñúng về A : A. Có chứa một liên kết ñôi (C = C) trong phân tử. B. Có chứa vòng benzen nên là anñêhit thơm. C. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4. D. ðược ñiều chế bằng cách hiñrat hóa axetylen 15 Dẫn 6,9 g rượu ñơn chức A qua ống ñựng CuO dư ñun nóng ñược 6,6 g anñehit (hiệu suất phản ứng là 100%). A có tên gọi : A. Anñehit fomic. B. Anñehit axetic. C. Anñehit propionic D. Anñehit acrylic. 16 11,6 g anñehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ñược 32,4 g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương ñạt : A. 90% B. 80% C. 75% D. 37,5% 17 Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra ñược khi cho 5 chất sau tác dụng với nhau từng ñôi một : CH3CHO ; CH2 = CH – COOH ; H2 ; dung dịch NaOH ; dung dịch NaHCO3 : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận 18 Khối lượng axit axetic thu ñược khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml ; hiệu suất phản ứng ñạt 100) là : A. 83,47 g B. 80 g C. 64 g D. 48,06 g 19 Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng ñể trung hòa 200 g dung dịch axit axetic 12% là : A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml 20 Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng ñộ : A. 2% → 5% B. 6% → 10% C. 11% → 14% D. 15% → 18% 21 Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 ñặc và nóng) ñược 60g etylxetat. Hiệu suất este ñạt : A. 76,66% B. 68,18% C. 52,27% D. 50% 22 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa ñủ 20ml dung dịch brom. Nồng ñộ mol dung dịch brom này là : A. 5M B. 2,5M C. 1,25M D. 0,625M Sử dụng dữ kiện sau ñể trả lời các câu 23, 24. Trung hòa 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa ñủ rồi cô cạn ñược 7,4g muối khan. Cho MA < 150. 23 A có công thức phân tử : A. CH2O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C3H4O4 24 Thể tích dung dịch NaOH ñã dùng : A. 25ml B. 50ml C. 75ml D. 100ml 25 Chỉ dùng hóa chất nào dưới ñây có thể phân biệt ñược 3 lọ mất nhãn sau : axit axetic ; rượu etylic và anñehit propionic. A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Cu(OH)2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 26 Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu ñược tối ña bao nhiêu triglixerit khi ñun glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R”COOH (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) : A. 6 B. 9 http://ebook.here.vn – Thư viện eBook, ðề thi trắc nghiệm, Tự luận
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.