Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1

pdf
Số trang Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1 11 Cỡ tệp Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1 126 KB Lượt tải Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1 0 Lượt đọc Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1 19
Đánh giá Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người phần 1
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 11 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu sinh lí người Chương I : CẤU TẠO CHUNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜi Chọn các phương án đúng trong các phương án 1. Cấu trúc nào không có trong tế bào của cơ thể người? a) Ti thể b)Tiểu thể c)Lục lạp d)Nhiễm sắc thể e)Trung thể 2. Toàn bộ các mô trong cơ thể phân thành mấy nhóm ? a) Bốn nhóm : mô biểu bì , mô liên kết , mô cơ ,mô thần kinh. b) Năm nhóm : mô biểu bì , mô xương , mô cơ , mô liên kết , mô thần kinh c) Nhiều nhóm khác nhau 3. Trong số các cấu trúc sau đây mô nào không thuộc 4 nhóm mô cơ bản ? a) Mô biểu bì b)Mô liên kết c)Mô cơ d) Mô sụn e) Mô thần kinh 4. Trong số các yếu tố sau đây , yếu tố nào ko phải là thành phần của quá trình phát triển? a) Sinh trưởng b)Tăng trọng lượng c) Phân hóa các cơ quan d)Trưởng thành sinh dục e) Tạo thành hình dáng đặc trưng 5.Cấu trúc nào không phải là bào quan? a) Mạng lưới nội sinh chất b) Bộ máy Gôngi c)Ti thể d)Thể vùi e)Các sợi thần kinh 6.Cấu trúc nào là bào quan chuyên hóa của tế bào? a)Trung thể b)Mạng lưới nội sinh chất c)Các tiểu thể d)Các sợi cơ e)Các sợi biểu mô 7.Trong số các yếu tố sau đây yếu tố nào không tham gia vào đảm bảo nội cân bằng cho cơ thể? a)Nội môi b)Khả năng tự điều chỉnh c)Phát triển không đồng thì và không đồng tốc d)Quá trình trao đổi chất và năng lượng e)Cơ chế điều tiết các chức năng bằng con đường thần kinh thể dịch Chương II :MÁU VÀ BẠCH HUYẾT Chọn một đáp án trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1.Trong cơ thể người trưởng thành có bao nhiều máu? a)1 lít b)3 lít c) 5 lít d)10 lít 2. Trong huyết tương có những chất nào ? a) Anbumin b)Fibrinogen c)Globulin d)Cả ba chất trên 3. Thành phần nào ko có trong hồng cầu? a) Globin b)Hemoglobin c)Hem d)Trombin 4.Trong trường hợp nào thì lượng máu lưu thông giảm ? a)Khi nghỉ ngơi hoặc ngủ b)Khi lao động cơ bắp kéo dài c)Khi bị mất máu d)Khi bị sốt nóng e)Khi bị ngạt thở hay xúc cảm mạnh 5.Sự ổn dịnh độ pH của máu nhớ các hệ đệm nào? a)Hệ đệm bicacbonat b)Hệ đệm phốt phát c)Hệ đệm sunphat d)Hệ đệm protein 6.Hồng cầu của người ko có đặc điểm nào ? a) Không có nhân, hình tròn b)Đường kính khoảng 7,5 micromet c)Lõm hai mặt d)Chứa Hb e)6000-8000 hồng cầu/mm3 máu 7.Ý nào sau đây ko phải là chức năng của hồng cầu ? a)Vận chuyển O2 b)Cân bằng axit và bazo trong máu c)Vận chuyển CO2 d)Tiết ra kháng thể 8.Ý nào sau đây ko phải là chức năng của bạch cầu? a)Thực bào tiêu diệt vi khuẩn b)Cân bằng axit bazo trong máu c)Dọn sạch các ổ viêm nhiễm d) tiết ra kháng thể 9. Máu nhóm AB có thể truyền cho máu nhóm nào ? a)AB b)A c)B d)O 10. Tiểu cầu có chức năng gì ? a) Vận chuyển chất dinh dưỡng b) Tham gia quá trình đông máu c)Tiết ra kháng thể d)Đảm bảo hằng tính của nội môi 11. Tại sao HIV/AIDS là laọi bệnh khó chữa và lây lan nhanh? a) Thời gian ủ bệnh kéo dài b) HIV có khả năng thay đổi kháng nguyên đẻ né tránh miễn dịch c) HIV có khả năng phiên mã ngược
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.