Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa

pdf
Số trang Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa 40 Cỡ tệp Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa 919 KB Lượt tải Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa 0 Lượt đọc Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa 0
Đánh giá Bộ câu hỏi luyện thi cấp tốc hóa
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 40 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC CHUÛ ÑEÀ: NGUYEÂN TÖÛ, BAÛNG TUAÀN HOAØN Câu 1: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion: A. Ca2+ > Ca ; Cl- > Cl B. Ca2+ < Ca ; Cl- > Cl C. Ca2+ < Ca ; Cl- < Cl D. Ca2+ > Ca ; Cl- < Cl Câu 2: Hợp chất M được tạo bởi từ cation X+ và anion Y2- .Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên.Tổng số proton trong X+ là 11 còn tổng số e trong Y2- là 50 .Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một phân nhóm và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn. M có công thức phân tử là : A. (NH4)2SO4 B. NH4IO4 C. NH4ClO4 D. (NH4)3PO4 Câu 3: Cấu hình e của lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2s22p6 . Ion đó là : A. Na+ hoặc Mg2+ B. Na+ hoặc ClC. Mg2+ hoặc ClD. ClCâu 4: Từ kí hiệu 73Li ta có thể suy ra: A. Hạt nhân nguyên tử Li có 3 proton và 7 notron B. Nguyên tử Li có 2 lớp electron, lớp trong có 3 và lớp ngoài có 7 electron C. Nguyên tử Li có 3 electron, hạt nhân có 3 proton và 4 notron D. Li có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7 Câu 5: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. N. B. S. C. P. D. As. 63 65 Câu 6: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của cu bằng 63,546.Số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là ( biết số Avogađro = 6,022.1023) A. 12,046.1023 B. 1,503.1023 C. 2,205.1023 D. 3,0115.1023 Câu 7: Tổng số ( p, n, e) của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 8: 3 nguyên tử X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân là 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1. Tổng số e trong ion ( X3Y)- là 32 .X, Y, Z lần lượt là : A. O, N, H B. O, S, H C. C, H, F D. N, C, H Câu 9: Ion nào sau đây có cấu hình e của khí hiếm Ne? A. ClB. Be2+ C. Ca2+ D. Mg2+ Câu 10: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, O, F. B. N, P, F, O. C. N, P, O, F. D. P, N, F, O Câu 11: Tổng số hạt proton, notron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A, B lần lượt là: A. Na và K B. Mg và Fe C. Ca và Fe D. K và Ca 1 2 3 9 Câu 12: Hiđro có 3 đồng vị 1H, 1H, 1H. Be có 1 đồng vị Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên? A. 18 B. 12 C. 6 D. 1 11 10 Câu 13: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị tự nhiên là: 8B và 8B đồng vị 1 chiếm 80% đồng vị 2 chiếm 20%. Nguyên tử khối của nguyên tố Bo là: A. 10,2 B. 10,6 C. 10,8 D. 10,4 Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt không mang điện trong hạt nhân lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây là không đúng với Y? A. Y là nguyên tố phi kim B. Trạng thái cơ bản của Y có 3 e độc thân C. Y có số khối là 35 D. Điện tích hạt nhân của Y là 17+ Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 1/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC Câu 15: Hợp chất với nguyên tố H có dạng RH4,Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 27,27% về khối lượng .R là nguyên tố nào sau đây? A. Sn B. Si C. C. D. Pb Câu 16: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn.Trong hợp chất R với hiđro( không có thêm nguyên tố khác) có 5,882 % H về khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây? A. Se B. O C. Cr D. S Câu 17: Oxit B có công thức là X2O.Tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) trong B là 92 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không là 28.B là chất nào dưới đây? A. N2O B. Na2O C. K2O D. Cl2O Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào có số e độc thân lớn nhất: A. Cl ( Z= 17) B. P ( Z= 15) C. S ( Z= 16) D. Mg ( Z= 12) Câu 19: Các đồng vị có tính chất nào sau đây? A. Tất cả các tính chất đưa ra B. Có cùng sô proton trong hạt nhân C. Có cùng số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử D. Có cùng tính chất hoá học Câu 20: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Biết ZX + ZY = 32.Số proton trong nguyên tử nguyên tốỸ, Y lần lượt là : A. 8 và 14 B. 7 và 25 C. 12 và 20 D. 15 và 17 Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X tạo ion X .Tổng số hạt ( p, n, e ) trong X- bằng 116. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. 34Se B. 17Cl C. 35Br D. 33As Câu 22: Nguyên tử nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.Cấu hình của Y là : A. 1s22s22p63s13p1 B. 1s22s22p63d2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p6 Câu 23: M có các đồng vị sau: 5526M, notron = 13:15 là A. 5726M B. 5626M 56 26 M,5826M, 57 26 M. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số C. 5526M D. 5826M Câu 24: Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- có: A. Số electron bằng nhau B. Số notron bằng nhau C. Số proton bằng nhau D. Số khối bằng nhau Câu 25: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có hai đồng vị trong đó 79zR chiếm 54,5% số nguyên tử. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị bao nhiêu? A. 81 B. 80 C. 82 D. 85 Câu 26: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số notron D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn Câu 27: Tổng số e hoá trị của nguyên tử Nitơ ( N) là: A. 1e B. 3e C. 7e D. 5 e 2+ Câu 28: Ion Mn có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p6 3d44s1 B. 1s22s22p63s23p6 3d34s2 C. 1s22s22p63s23p6 3d54s2 D. 1s22s22p63s23p6 3d54s0 Câu 29: Cho 4 nguyên tử có kí hiệu như sau: 1226X, 1123Y, 1327Z, 2963T . Hai nguyên tử nào có cùng số notron? Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 2/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC A. X và Z B. Y và Z C. X và Y D. Z và T 2 2 6 2 Câu 30: Một nguyên tử có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s sẽ: A. Tăng kích thước khi tạo ra ion dương B. Tăng kích thước khi tạo ra ion âm C. Giảm kích thước khi tạo ra ion dương D. Giảm kích thước khi tạo ra ion âm Câu 31: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn? A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng C. Điện tích hật nhân D. khối lượng nguyên tử Câu 32: Ion X có 10 e . Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 10 notron. Nguyên tử khối của nguyên tố X là: A. 19u B. 20u C. 21u D. Kết quả khác Câu 33: Cấu hình nào sau đây là của ion Fe3+? A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 34: Hai nguyên tố X, Y nằm kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X, Y thuộc chu kì và nhóm nào trong HTTH? A. Chu kì 2 nhóm IIA B. Chu kì 3 nhóm IA và nhóm IIA C. Chu kì 2 và các nhóm IÍIA và IVA D. Chu kì 3 nhóm IIA và nhóm IIIA Câu 35: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O¸9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. Câu 36: Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p6 4s1, 1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. X < Y < Z D. Y < Z < X Câu 37: Ion nào có cấu hình e giống cấu hình e của nguyên tử Ar ? A. O2B. Mg2+ C. K+ D. Na+ Câu 38: Cation X+ có cấu hình e ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6 .Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: A. 3s2 B. 3p1 C. 2p5 D. 3s1 Câu 39: Cho cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố sau: 1) 1s22s22p1 2) 1s22s22p5 3) 1s22s22p63s23p1 4) 1s22s22p63s2 5) 1s22s22p63s23p4 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là? A. 3,4 B. 1,2 C. 2,3 Câu 40: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử nguyên tố X ( Z = 24)? A. [Ar]4s24p6 B. [Ar]4s14p5 C. [Ar]3d54s1 D. 1,2,5 D. [Ar]3d44s2 Câu 41: Hiđro có 3 đồng vị 11H, 21H, 31H và oxi có 3 đồng vị 16 8O, 17 8O, 18 8O. Khối lượng nhỏ nhất có thể có của phân tử nước là: A. 19u B. 17u C. 20u D. 18u Câu 42: Tổng số hạt ( p, n, e) trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là 8.Tổng ( p, n, e) trong X - nhiều hơn trong M3+ là 16.M và X lần lượt là : A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Br D. Cr và Cl Câu 43: Cấu hình e nào dưới đây không đúng? A. Cr( Z = 24) : [Ar] 3d54s1 B. Fe ( Z= 26): [Ar]3d64s2 C. C. ( Z = 6): [He] 2s22p2 D. O2- ( Z = 8) : [He]2s22p4 Câu 44: Hợp chất Y có công thức là M4X3 biết: -Biết tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 3/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC -Ion M3+ có tổng số electron bằng số electron của X4-Tổng số hạt ( p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn số hạt trong nguyên tử nguyên X trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây? A. Fe4Si3 B. Al4C3 C. Fe4C3 D. Al4Si3 Câu 45: Cấu hình e nào dưới đây viết không đúng? A. 1s22s22p63s23p64s23d6 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s1 Câu 46: Nguyên tử Cacbon ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng: A. 6 electron B. 3 electron C. 4 electron D. 2 electron 2Câu 47: Ion ( O ) được tạo thành từ nguyên tử O .Ion oxi này có: A. 10 proton, 8 notron, 8 electron B. 8 proton, 10 notron, 8 electron C. 8 proton, 10 notron, 10 electron D. 8 proton, 8 notron, 10 electron Câu 48: Tổng số ( p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Sốp gần bằng số notron. X có số khối bằng: A. 40 B. 38 C. 39 D. Kết quả khác Câu 49: Những cặp chất nào có cấu hình e giống nhau: A. Na và Al3+ B. F và O2C. Se2- và Kr D. Na+ và ClCâu 50: Anion Y- có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p6 Trong bảng tuần hoàn Y thuộc: A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA C. Chu kì 4 nhóm IA D. Chu kì 3 nhóm VIIIA + 2 2 6 2 Câu 51: Cation M có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p6 . Trong bảng tuần hoàn M thuộc: A. Chu kì 3 nhóm VIIA B. Chu kì 3 nhóm VIA C. Chu kì 3 nhóm VIIIA D. Chu kì 4 nhóm IA Câu 52: Nguyên tử nguyên tố trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất là: A. ( Z = 7) B. P ( Z = 15) C. As ( Z = 33) D. Bi ( Z = 83) 40 39 41 Câu 53: Những nguyên tử 20Ca, 19K, 21Sc có cùng: A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử C. Số electron D. Số notron Câu 54: Câu nào biểu thị đúng kích thước của nguyên tử và ion: A. Na > Na+ ; F < FB. Na < Na+ ; F < FC. Na > Na+ ; F > FD. Na < Na+ ; F > FCâu 55: Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là: A. 50% B. 75% C. 25% D. 90% Câu 56: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn: A. Mg, chu kì 3 nhóm IIA B. F, chu kì 2 nhóm VIIA C. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA D. Na, chu kì 3, nhóm IA Câu 57: Nguyên tử X, ion Y+ và ion Z- đều có cấu hình e là:1s22s22p6 X, Y, Z là những nguyên tố nào sau đây? A. Cu, Ag, Au B. Ne, Na, F C. Na, Mg, Al D. Na,K, Cl 2 2 6 2 6 1 Câu 58: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s 2s 2p 3s 3p 4s A. Na B. K C. Ba D. Ca Câu 59: Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm? A. Na+ B. Al3+ C. ClD. Fe2+ Câu 60: Hiđro có 3 đồng vị 11H, 21H, 31H và oxi có 3 đồng vị 16 8O, 17 8O, 18 8O.Số phân tử nước khác nhau có thể được tạo thành là: A. 16 B. 19 C. 18 D. 17 Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 4/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC Câu 61: Anion X2- có cấu hình e là 1s22s22p6.Cấu hình e của X là : A. 1s22s2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p4 Câu 62: Nguyên tử nguyên tố X có Z= 12 ; cấu hình e của ion X2+ là : A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s23p2 Câu 63: Trong tự nhiên agon có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm nguyên tử là: 3618Ar ( 0,337%), 38 Ar ( 0,063%), 4018Ar ( 99,6%).Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của 18 chúng .Thể tích của 20 gam agon ở đktc bằng: A. 11,200 dm3 B. 11,1246 dm3 C. 1,120 dm3 D. 1,121 dm3 CHUÛ ÑEÀ: PHAÛN ÖÙNG OXI HOÙA KHÖÛ Câu 64: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe2+, Cu2+, Cl- có bao nhiêu chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 65: Điều nào sau đây không đúng với canxi? A. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy B. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hoặc khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl Câu 66: Trong dãy biến hóa: C2H6 → C2 H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 67: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với B. H2S, O2, nước Br2. A. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 68: 1-Andehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào? a. H2 (Ni , t0) b. NaOH c. AgNO3/NH3 d. HCl 2- Andehit thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào? a. H2 (Ni ,t0) b. KMnO4 c. AgNO3/NH3 d. O2 (Mn2+ ,t0) Câu 69: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự khử ion Na+. Câu70:Xétcácphảnứng: (1) FexOy + HCl --> (2)CuCl2+H2S--> (3) R + HNO3 --> R(NO3)3 + NO+ H2O (4)Cu(OH)2+H+--> + (5) CaCO3 + H --> (6)CuCl2+OH---> (7) MnO4 + C6H12O6 +H+ --> Mn2+ CO2 + H2O (8) FexOy + H+ + SO42- --> SO2? + ... 9) FeSO4 + HNO3 --> (10) SO2 + 2H2S --> 3S + 2H2O Số phản ứng oxi hóa khử là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 71: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 72: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4   3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 5/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC A. 3 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3 Câu 73: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 74: 1) Cl2 + NaOH  5) NH4NO3  N2O + H2O 2) NO2 + NaOH  4) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 3) CaOCl2 + HCl  6) CaCO3  CaO + CO2 1- Các phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá khử gồm: a. Chỉ có 6 b. 2,3 c. 3,6 d. 5,6 2- Các phản ứng tự oxi hoá khử gồm: a. 1, 2, 5 b. 1,2,3,5 c. 1,2 d. 3,5 3- Các phản ứng oxi hoá khử nội phân tử gồm: a. 1,2,3 b. 3,5 c. 4,5 d. 3,4,5 Câu 75: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, f, h. Câu 76: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 12 electron. B. nhường 13 electron. C. nhận 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 77: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 78: Cho các phản ứng: o (1) O + dung dịch KI → (2) F + H O t  3 2 2 (3) MnO2 + HCl đặc   (4) Cl2 + dung dịch H2S → (5) FeCl2 + H2S → Các phản ứng ôxi hóa khử là A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 79: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 80: Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 81: Mệnh đề không đúng là: A. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Fe2+ oxi hoá được Cu. Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 6/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC C. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. Câu 82: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. Câu 83: Phản ứng luôn không thuộc loại oxi hóa – khử là: A. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng thế C. Phản ứng kết hợp D. Phản ứng phân hủy CHUÛ ÑEÀ: CAÂN BAÈNG HOÙA HOÏC, TOÁC ÑOÄ PHAÛN ÖÙNG Câu 84: Cho PTHH: N2(k) + O2(k)  2NO - Q Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên. A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và chất xúc tác C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. áp suất và nồng độ. Câu 85: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. Câu 86: Cho các cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) N2O4 (k) (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 87: Việc thực hiện sản suất amoniac thực hiện theo phản ứng : N 2 + H2  2 NH3  H = -92 KJ/mol. Muốn sản xuất amoniac đạt hiệu quả cao người ta phải: A. Tăng nhiệt độ hoặc cho chất xúc tác B. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất C. Lấy NH3 ra khỏi hệ D. Giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất hoặc lấy NH3 ra khỏi hệ Câu 88: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi nhiệt độ. B. thêm chất xúc tác Fe. C. thay đổi nồng độ N2. D. thay đổi áp suất của hệ. Câu 89: Cho cân bằng sau: SO2 + H2O  HSO3- + H+. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Thêm dd Br2 cân bằng chuyển rời sang phải B. Thêm dd H2SO4 cân bằng chuyển rời sang phải C. Thêm dd Na2CO3 cân bằng chuyển rời sang trái D. Thêm dd NaOH cân bằng chuyển rời sang phải Câu 90: Bình kín có thể tích 0,5 lít chứa 0,5 mol N2 và 0,5 mol H2 ở nhiệt độ t0C khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng K là : A. 4,125 B. 2,125 C. 3,125 D. Kết quả khác Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 7/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC Câu 91: Khi nhiệt độ tăng 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng 3 lần. Muốn tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần thì phải thực hiện ở nhiệt độ bao nhiêu. Biết phản ứng đang thực hiện ở 200C A. 700 C. B. 600 C. C. 800 D. 900 C. Câu 92: Câu trả lời nào sau đây là đúng:hằng số cân bằng của một phản ứng: A. Phụ thuộc vào áp suất hay nhiệt độ B. Phụ thuộc vào sự có mặt của chất xúc tác C. Phụ thuộc vào nhiệt độ D. Phụ thuộc vào sự tăng hoặc giảm thể tích của dung dịch Câu 93: Cho phản ứng: N2 + H2  2 NH3 .Các chất đều ở thể khí.Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao lần khi áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần ? A. 8 lần B. 16 lần C. 12 lần D. 4 lần Câu 94: Cho phản ứng 2A + B2  2AB được thực hiện ở bình kín biết rằng các chất đều ở thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ phản ứng sẽ tăng là: A. 44 lần B. 54 lần C. 46 lần D. 64lần Câu 95: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C , tốc độ phản ứng hoá học tăng lên gấp đôi Nếu nhiệt độ từ 250C lên 750C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần( trong các số cho dưới đây) A. 64 lần B. 32 lần C. 31 lần D. 30 lần Câu 96: Xét các yếu tố sau đây:(I): Nhiệt độ (II): Chất xúc tác. (III): Nồng độ của các chất phản ứng. (IV): Bản chất của các chất phản ứng. 1) Yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng este hoá: a. (I), (II), (III), (IV). b. (III), (IV), (I) c. (I), (II), (III) d. (II), (III), (IV) 2) Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este hoá: a. (I), (III) b. (III), (IV) c. (I), (II), (III) d. (IV), (I), (II) Câu 97: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Hằng số cân bằng của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt đô B. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không có tác dụng làm dịch chuyển cân bằng hoá học C. Tốc độ phản ứng hoá học phụ thuộc vào nồng độ, nhiệt độ, áp suất, chất xúc tác, bản chất chất phản ứng và diện tích bề mặt tiếp xúc D. Ap suất luôn ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng thuận nghịch Câu 98: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2(k)+3H2(k)  2NH3(k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần.  Câu 99: Cho phản ứng: A(k) + 2B(k) C(k) + D(k). Khi nồng độ chất B tăng lên 3 lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm đi bao nhiêu lần? A. Tăng lên 9 lần B. Kết quả khác C. Tăng lên 4,5 lần D. Giảm đi 9 lần Câu 100: Biết hệ số nhiệt độ của một phản ứng bằng 3 , khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 25 0 C đến 850 C thì tốc độ phản ứng hoá học đó tăng lên bao nhiêu lần ? A. 535 lần B. 925 lần C. 729 lần D. 800 lần Câu 101: Phương án nào sau đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất,tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn CHUÛ ÑEÀ: DUNG DICH ÑIEÄN LI Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 8/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC Câu 102: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 103: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 104: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat. C. anilin, metyl amin, amoniac. D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. Câu 105: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, H+ , Cl- , Ba2+ , Mg2. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch thì chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B. Dung dịch NaOH vừa đủ C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ Câu 106: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH 3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH 2-CH 2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH 2-COOH, HOOC-CH -CH -CH(NH )-COOH, H N-CH -COONa. 2 2 2 2 2 Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 107: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4. Câu 108: Bột Al hòa tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NH4Cl B. Tất cả đều đúng C. NaHSO4 D. Na2CO3 Câu 109: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dd HCl và dung dịch NaOH? A. (NH4)2CO3 B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. NH4NO3 Câu 110: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 111: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,dãy gồm các chất đều tác dụng được với ddBa(HCO3)2 là: A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 C. Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 D. HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Câu 112: Cho hỗn hợp Na2O và Ca(HCO3)2 với tỉ lệ mol 1:1vào nớc , ta nhúng quì tím vào dung dịch sau phản ứng,mầu của quì sẽ : A. Xanh. B. Tím. C. Đỏ. D. Không xác định đợc Câu 113: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaOH, BaCl2. D. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. Câu 114: Cho x mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch có chứa x mol Ca(HSO4)2 thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Có hiện tượng sủi bọt khí B. Dung dịch sau phản ứng có pH<7 C. Không có hiện tượng gì D. Sủi bọt khí và dung dịch vẩn đục Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 9/40 BOÄ CAÂU HOÛI LÍ THUYEÁT CHOÏN LOÏC LUYEÄN THI CAÁP TOÁC Câu 115: Cho từng dung dịch : NH4Cl , HNO3, Na2CO3, Ba(HCO3)2, MgSO4, Al(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Số phản ứng thuộc loại axit – bazơ là : A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 116: Có 3 dung dịch hỗn hợp:Na2CO3 + Na2SO4 ; NaHCO3 + Na2CO3; NaHCO3 + Na2SO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp trên? A. Dung dịch Ba(OH)2 dư B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 C. Dung dịch HNO3 và dung dịch KNO3 D. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 Câu 117: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 118: Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y là: A. 0,125 lít B. 0,25 lít C. 0,063 lít D. 0,15 lít Câu 119: Dung dịch A chứa 0,01 mol CuSO4 + 0,02 mol H2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,025 mol Ba(OH)2 vào A thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 12,725 gam B. 6,805 gam C. 6,315 gam D. 10,65 gam Câu 120: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, NH4Cl, KCl. Câu 121: Khi cho mẩu Na vào các dung dich sau: NaCl, CuSO4, AlCl3, CH3COOH, đều có hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa trắng. B. xuất hiện kết tủa nâu đỏ. C. Không có hiện tượng gì. D. Sủi bọt khí. Câu 122: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 123: Phương trình hoá học nào sau đây viết không đúng? A. Na2SO4 + BaCl2 --> BaSO4 +2NaCl B. FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S C. 2HCl + Mg(OH)2 --> MgCl2 + 2H2O D. FeS + ZnCl2 ---> ZnS + FeCl2 Câu 124: Trong dung dịch chó chứa ion H+ ( ví dụ dd HCl) có thể tác dụng với tất cả các ion trong dãy nào sau đây? A. HSO4-, CO32-, S2B. HCO3-,HSO4-, CO32C. HCO3-,HSO4-, ClD. HCO3-, CO32-, S2Câu 125: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x + 2. D. y = x - 2. Câu 126: Cho các chất rắn sau: Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba .Dãy chất rắn có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là : A. Al2O3 , ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2 B. Al, Zn, Al2O3 , ZnO, NaOH, K2O, CaO Ba . C. Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O Giáo viên: Nguyễn Đình Hùng - Trường THPT Đặng Thúc Hứa Trang 10/40
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.