BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH"

xls
Số trang BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH" 188 Cỡ tệp BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH" 502 KB Lượt tải BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH" 0 Lượt đọc BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH" 2
Đánh giá BIỂU MẪU: " SỔ SÁCH"
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Mẫu số: 01a-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... BẢNG CHẤM CÔNG Tháng ...... năm ........... Ngày trong tháng STT Họ và tên A Quy ra công Ngạch bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 31 Số công hưởng lương sản phẩm Số công hưởng lương thời gian 31 32 33 0 0 Số Số công công nghỉ nghỉ Số việc, việc, công ngừng ngừng hưởng việc việc BHXH hưởng hưởng . 100% ...% lương lương 34 0 35 0 36 0 0 Ký hiệu chấm công - Lương sản phẩm: SP - Thai sản: TS - Nghỉ bù: NB - Lương thời gian: + - Tai nạn: TS - Nghỉ không lương: KL - Ốm, điều dưỡng: Ô - Nghỉ phép: P - Ngừng việc: NB - Con ốm:: Cô - Hội nghị, học tập: H - Lao động nghĩa vụ: LĐ Ngày ............. tháng .............. năm ............... Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu số: 01b-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GiỜ Tháng ...... năm ........... Ngày trong tháng STT Cộng giờ làm thêm Họ và tên A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Ngày làm việc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Ngày thứ bảy, chủ nhật Ngày lễ, tết Làm đêm 33 34 35 0 Ký hiệu chấm công NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) NN: Làm thêm ngày thứ bày, chủ nhật (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) Đ: Làm thêm buổi đêm (Từ .......... giờ .......... đến ........... giờ ...........) Ngày ............. tháng .............. năm ................ Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm) Người chấm công Người duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 0 0 Mẫu số: 02-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... Số:.............../BTTL-MEX BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng ...... năm ........... Lương sản phẩm STT A Họ và tên B Bậc lương 1 Lương thời gian 2 Nghỉ việc, ngừng việc hưởng 100% lương Nghỉ việc, ngừng việc hưởng ......% lương Các khoản phải khấu trừ vào lương Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Số công Số tiền Phụ cấp thuộc quỹ lương Phụ cấp khác Số SP 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hệ số Tổng số 13 Tạm ứng kỳ I 14 Kỳ II được lĩnh BHXH ......... Thuế TNCN phải nộp Cộng Số tiền Ký nhận 15 16 17 18 19 C Cộng Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................................................................................................................................................................. Ngày ......... tháng.......... năm............. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 03/2006 Mẫu số: 03-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG Tháng ...... năm ........... Mức thưởng STT Họ và tên Chức vụ Bậc lương Xếp loại thưởng Số tiền Ký nhận A B C 1 2 3 D Cộng Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ......................................................................................................................................... Người lập biểu Kế toán trưởng Ngày ......... tháng.......... năm............. (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên) Mẫu số: 03-LĐTL số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số:.............../BTTL-MEX Ghi chú ......... năm............. m đốc E họ tên) Đơn vị: ............................ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bộ phận: ......................... Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Mẫu số: 04-LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) GIẤY ĐI ĐƯỜNG Chấp cho: .................................................................................................................................................................................................. Chức vụ: .................................................................................................................................................................................................... Được cử đi công tác tại: ............................................................................................................................................................................ Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ............ ngày ........... tháng ............ năm .................................................................................. Từ ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................... Đến ngày ............. tháng .......... tháng .......... năm ................................. Ngày ........ tháng ........ năm ............. Người duyệt (Ký, họ tê, đóng dấu) Tiền ứng trước Lương: ............................................ đồng Công tác phí: ................................... đồng Cộng: .............................................. đồng Nơi đi, nơi đến Ngày Phương tiện sử dụng 1 2 3 Độ dài chặng Số ngày đường công tác 4 5 Lý do lưu trú 6 Nơi đi: ............................................................... Nơi đến: ............................................................ Nơi đi: ............................................................... Nơi đến: ............................................................ Nơi đi: ............................................................... Nơi đến: ............................................................ Vé người: .......................................................... vé x ................................................... đồng = ................................................. đồng Vé cước: ........................................................... vé x ................................................... đồng = ................................................. đồng Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ......................... vé x ................................................... đồng = ................................................. đồng Phòng nghỉ: ...................................................... vé x ................................................... đồng = ................................................. đồng 1. Phụ cấp đi đường: cộng: ................................................................................ đồng 2. Phụ cấp lưu trú: Tổng cộng ngày công tác: ................................................... đồng Ngày ........ tháng ........ năm ............. Duyệt số tiền được thanh toán là: .............................................................. đồng (Số tiền bằng chữ: ...............................................................................................................................................................................................................) Người đi công tác Phụ trách bộ phận Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu số: 04-LĐTL nh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 0/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Số:...................... tháng ........ năm ............. Người duyệt họ tê, đóng dấu) Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) 7 ........ đồng ........ đồng ........ đồng ........ đồng tháng ........ năm ............. .................) Giám đốc (Ký, họ tên) Đơn vị .......... Bộ phận .......... BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI (Dùng cho thuê nhân công, thuê khoán việc) Số .................... Họ và tên người thuê: ........................................................................................ Bộ phận (hoặc địa chỉ): ...................................................................................... Đã thuê những công việc sau để: ........... tại địa điểm ........... từ ngày ............... đến ngày ........................... Số TT Họ và tên người được thuê Địa chỉ hoặc số CMT Nội dung hoặc tên công việc thuê A B C D Số công hoặc khối Đơn giá lượng thành công tiền việc đã thuê 1 2 Thành tiền Tiền thuế khấu trừ 3 4 Số tiền còn lại được nhận 5=3-4 Cộng Đề nghị ....................................... cho thanh toán số tiền: ............................................................................................................................ Số tiền (Viết bằng chữ) ......................................................................................................... (Kèm theo ................................... Chứng từ kế toán khác) Người đề nghị thanh toán (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người duyệt (Ký, họ tên) Ký nhận E Đơn vị ............... Bộ phận ............... BẢNG THANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ Tháng ............ năm ............... Số TT Họ và tên Hệ số Hệ số Cộng phụ cấp lương hệ số chức vụ Mức lương Làm thêm ngày làm việc Làm thêm Làm thêm ngày thứ Làm thêm ngày lễ, ngày bảy, chủ buổi đêm Tổng tết nhật cộng tiền Ngà Số Thành Số thàn Số Giờ y giờ tiền giờ h tiền tiền A B 1 2 3 4 5 6 Cộng x x x x x x 7 8 x 9 10 x Thành Số Thành tiền giờ tiền 11 12 x 13 14 Số tiền Người thực nhận được tiền than ký tên h Số Thành toán giờ tiền Số ngày nghỉ bù 15 16 x 17 C x Tổng số tiền (Viết bằng chữ) ........................................................................................................................................... (Kèm theo ...................... chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng ..................... Năm ...........................) Ngày .......... tháng ........ năm ......... Người đề nghị Kế toán trưởng Người duyệt thanh toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mẫu số: 05 - LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị ........ Bộ phận ...... PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH Ngày ......... Tháng ......... năm Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ....................... Theo Hợp đồng số: .................... ngày ......... tháng ........... năm ............. Số TT Tên sản phẩm (công việc) Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú A B C 1 2 3 D Cộng Tổng số tiền (viết bằng chữ): .................................................................. Ngày ....... tháng ........ năm ............ Người giao việc (Ký, họ tên) Người nhận việc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt (Ký họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: ............. Bộ phận: ............. BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG Tháng ................. năm ................ Đơn vị tính: ................ Số TT A Số tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ B Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế Kinh phí công đoàn Trong đó Trong đó Tổng số Trích vào Trừ vào chi phí lương 1 2 3 Tống số Trích vào chi phí Trừ vào lương Số phải nộp công đoàn cấp trên 4 5 6 7 Số được để lại ghi tại đơn vị 8 Cộng Người lập bảng (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày ......... tháng ..... năm ........ Giám đốc (Ký, họ tên) Mẫu số 01-TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ................................ Địa chỉ: ................................ PHIẾU THU Ngày ........ tháng ......... năm .................. Quyển số: .............................. Số: .............................. Nợ: .............................. Có: .............................. Họ tên người nộp tiền: ........................................................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................................................................... Lý do nộp: .............................................................................................................................................................. Số tiền: ................................................................................................................................................................... (Viết bằng chữ): .................................................................................................................................................... Kèm theo: ......................................................................................................................... Giám đốc (Ký, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, đóng dấu) Người nộp tiền (Ký, đóng dấu) chứng từ gốc. Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................................................... + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ................................................................................................................ + Số tiền quy đổi: ................................................................................................................................................ Mẫu số 01-TT (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: ................................ Địa chỉ: ................................ PHIẾU THU Ngày ........ tháng ......... năm .................. Quyển số: .............................. Số: .............................. Nợ: .............................. Có: .............................. Họ tên người nộp tiền: ........................................................................................................................................... Địa chỉ: ................................................................................................................................................................... Lý do nộp: .............................................................................................................................................................. Số tiền: ................................................................................................................................................................... (Viết bằng chữ): .................................................................................................................................................... Kèm theo: ......................................................................................................................... Giám đốc (Ký, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, đóng dấu) Người nộp tiền (Ký, đóng dấu) chứng từ gốc. Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ................................................................................................................... + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý): ................................................................................................................ + Số tiền quy đổi: ................................................................................................................................................ Thứ Ngày tháng tự ghi sổ dòng A B Chứng từ Diễn giải Số hiệu Ngày tháng C D E Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng Cộng số phát sinh tháng Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Số tiền phát sinh 1 Số hiệu tài khoản đối ứng Tài khoản 111 Tài khoản 152 Nợ Có Nợ Có Nợ F G 2 3 4 i khoản 152 Có 5 Số: 0000001 Ngày ....... tháng ....... năm ........... Trích yếu A Số hiệu tài khoản Nợ Có B C Số tiền (VNĐ) Ghi chú 1 D 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 0000001 Cộng - Kèm theo: ................. chứng từ gốc Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Chứng từ ghi sổ Số hiệu Ngày tháng A B Chứng từ ghi sổ Số tiền Số hiệu Ngày tháng A B 1 Cộng tháng: Cộng tháng: Cộng luỹ kế từ đầu quý: Cộng luỹ kế từ đầu quý: Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: VNĐ Số tiền (VNĐ) 1 ...... tháng ....... năm ........... Giám đốc (Ký, họ tên) Số hiệu tài khoản: Ngày tháng ghi sổ A Tên tài khoản: Đơn vị: VNĐ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu Ngày tháng B C D Số tiền Số hiệu tài khoản đối ứng Nợ Có E 1 2 Ghi chú Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng Cộng số phát sinh tháng Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) G Số hiệu tài khoản: Tên tài khoản: Đơn vị tính VNĐ Chứng từ ghi sổ Ngày tháng ghi sổ A Số hiệu Ngày tháng B C Diễn giải D Số tiền Tài khoản cấp 2 Số hiệu tài khoản đối ứng Nợ Có E 1 2 Tài khoản ....... Tài khoản ....... Nợ Có Nợ 3 4 3 Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng Cộng số phát sinh tháng Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính VNĐ 2 Tài khoản ....... Có 4 ....... năm ........... m đốc họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số Ngày tháng A B C Diễn giải D Đã ghi sổ cái E Số thứ Số hiệu tự tài khoản dòng đối ứng G H Số phát sinh Nợ 1 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Số phát sinh Có 2 áng ....... năm ........... iám đốc ý, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số B Ghi có các tài khoản Ngày tháng C Ghi nợ tài khoản Diễn giải Tài khoản khác Số tiền D 1 2 5 6 7 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 8 Đơn vị tính: VNĐ khoản khác Số hiệu E Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số B Ghi Nợ các tài khoản Ngày tháng C Ghi Có tài khoản Diễn giải Tài khoản khác Số tiền D 1 2 3 4 5 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 6 Đơn vị tính: VNĐ khoản khác Số hiệu E Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Ghi Nợ các tài khoản Số Ngày tháng B C Diễn giải Hàng hoá Nguyên liệu, vật liệu 1 2 D Tài khoản khác 3 Số tiền Số hiệu E 4 Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Phải trả người bán (ghi Có) 5 năm ........... c n) Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số Ngày tháng A B C Diễn giải Phải thu từ người mua (ghi Nợ) Hàng hoá Thành phẩm D 1 2 3 Ghi Nợ các tài khoản doanh thu Số trang trước chuyển sang Cộng chuyển sang trang sau Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ oản doanh thu Dịch vụ 4 ..... năm ........... đốc tên) Số hiệu tài khoản: Tên tài khoản: Chứng từ Nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Số Ngày tháng A B C Diễn giải D Số hiệu tài khoản Số thứ tự Trang sổ đối ứng dòng E F G Số tiền Nợ 1 Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng Cộng số phát sinh tháng Số dư cuối tháng Cộng luỹ kế từ đầu quý Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Số tiền . năm ........... c n) Có 2 Mẫu số S06-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: .............................. Địa chỉ: ............................. BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH Tháng ....... năm ......... Số hiệu tài khoản Tên tài khoản kế toán A B Số dư đầu tháng Số dư đầu tháng Số dư đầu tháng Nợ Có Nợ Có Nợ 1 2 3 4 5 Tổng cộng Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) u số S06-DN o QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: VNĐ Số dư đầu tháng Có 6 ..... năm ........... rưởng tên) Loại quỹ: Ngày tháng Ngày ghi sổ chứng từ A Số hiệu chứng từ Thu Chi C D B Diễn giải E Số tiền Thu Chi Tồn 1 2 3 Số tồn đầu kỳ Cộng phát sinh trong kỳ Số tồn cuối kỳ Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Ghi chú ....... năm ........... m đốc ọ tên) F Tài khoản: Loại quỹ: Ngày tháng Ngày ghi sổ chứng từ A Số hiệu chứng từ Thu Chi C D B Diễn giải Tài khoản đối ứng Nợ Có E F 1 2 Số phát sinh Số tồn 3 Số tồn đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng phát sinh trong kỳ Số tồn cuối kỳ Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Ghi chú G ...... năm ........... đốc ọ tên) Nơi mở tài khoản giao dịch: Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày tháng A B C Diễn giải Tài khoản đối ứng Thu (gửi vào) Chi (rút ra) Còn lại D E 1 2 3 Số phát sinh Số tồn đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng phát sinh trong kỳ Số tồn cuối kỳ Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Ghi chú F ...... năm ........... đốc ọ tên) Tài khoản: Tên kho: Tên, quy cách: Đơn vị tính: VNĐ Chứng từ Số hiệu Ngày tháng A B Nhập Diễn giải Tài khoản đối ứng Đơn giá C D 1 Nhập Nhập Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 2 (3 = 1 x 2) 4 (5 = 1 x 4) 6 (7 = 1 x 6) Số tồn đầu kỳ Cộng trong tháng Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị tính: VNĐ Ghi chú E . năm ........... c n) Mẫu số S11-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: .............................. Địa chỉ: ............................. BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VÂT LIỆU Tháng ....... năm ......... Đơn vị: VNĐ Số tiền Số thứ tự Tên, quy cách vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ A B 1 2 3 4 Tổng cộng Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Mã số: Tên, nhãn hiệu, quy cách vật tư: Đơn vị: Chứng từ Số thứ tự Ngày, tháng chứng từ Nhập Xuất A B C D Số lượng Diễn giải Ngày nhập, xuất Nhập Xuất Tồn E F 1 2 3 Số tồn đầu kỳ Cộng trong tháng Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký xác nhận của kế toán G ... năm ........... ốc ên) Loại tài sản: Ghi tăng TSCĐ Số thứ tự A Chứng từ Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ Số hiệu Ngày tháng B C D Khấu hao TSCĐ Tháng, năm Nước sản xuất đưa vào sử Số hiệu TSCĐ dụng E F G Nguyên giá TSCĐ 1 Ghi giảm TSCĐ Tỷ lệ (%) khấu hao Mức khấu hao Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TSCĐ 2 3 4 Khấu hao Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng, năm H I Cộng Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) m TSCĐ Lý do giảm TSCĐ K ...... năm ........... đốc ọ tên) Tên đơn vị (phòng, ban hoặc người sử dụng): Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Chứng từ Số hiệu Ngày tháng A B Ghi giảm tài sản cố định và công cụ dụng cụ Chứng từ Tên, nhãn hiệu, quy cách tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Đơn vị tính Số lượng C D 1 Đơn giá 2 Số tiền (3 = 1 x 2) Số hiệu Ngày tháng E F Lý do Số lượng Số tiền G 4 5 Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ................ Ngày mở sổ: ............................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ghi chú H .... năm ........... ốc tên) Mẫu số S23-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: .............................. Địa chỉ: ............................. THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Số: ............................. Ngày ....... tháng ........ năm ............. lập thẻ................... Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số ........................................ ngày ........... tháng ........... năm ....................... Tên, mã ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ....................................................... Số hiệu TSCĐ ............................. Nước sản xuất (xây dựng) .................................................... Năm sản xuất .............................................................. Bộ phận quản lý, sử dụng ....................................................................... Năm đưa vào sử dụng ............................... Công suất (diện tích thiết kế) ........................................................................................................................................ Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày .............. tháng ............. năm ......................................................................................... Lý do đình chỉ: ............................................................................................................................................................... Nguyên giá tài sản cố định Số hiệu chứng từ A Giá trị hao mòn tài sản cố định Ngày, tháng, năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn B C 1 2 3 DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO Số thứ tự Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị Số lượng A B C 1 Ghi giảm TSCĐ chứng từ số .................................................. ngày ........... tháng ........... năm .............................. Lý do giảm: .............................................................................................................................................................. Ngày ....... tháng ....... năm ........... Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) S23-DN số 15/2006/QĐ-BTC ủa Bộ trưởng BTC) .................. .................. .................. .................. ................... .................... .................... tài sản cố định Cộng dồn 4 Giá trị 2 m .............................. ................................. ..... năm ........... đốc tên) Tài khoản: Tên tài khoản: Đối tượng: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Diễn giải TK đối ứng Thời hạn được chiết khấu Nợ Có Nợ D E 1 2 3 4 Số phát sinh Số dư Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Số dư Có 5 năm ........... ởng ) Tài khoản: Tên tài khoản: Đối tượng: Loại ngoại tệ: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải B C D Thời hạn TK đối được chiết ứng khấu E 1 Số phát sinh Nợ Ngoại tệ 2 Số dư Có Quy ra VNĐ Ngoại tệ Nợ Quy ra VNĐ Ngoại tệ 3 4 Có Quy ra VNĐ Ngoại tệ Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Có Quy ra VNĐ 5 Tài khoản: Tên tài khoản: Đối tượng: Loại ngoại tệ: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải B C D Thời hạn TK đối được chiết ứng khấu E 1 Số phát sinh Nợ Ngoại tệ 2 Số dư Có Quy ra VNĐ Ngoại tệ Nợ Quy ra VNĐ Ngoại tệ 3 4 Có Quy ra VNĐ Ngoại tệ Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Có Quy ra VNĐ 5 Tài khoản: Tên tài khoản: Đối tượng cho vay: Tỷ lệ lãi vay: Khê ước vay: .............................. Số ........................... ngày .......... tháng ........... năm .............. Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Diễn giải D Ngày tháng TK đối đến hạn thanh ứng toán E 1 Số tiền Nợ 2 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ........... năm .............. Số tiền Có . năm ........... ởng n) 3 Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ, bất động sản): Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Doanh thu Các khoản tính trừ Diễn giải TK đối ứng Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế D E 1 2 (3 = 2 x 1) 4 Cộng số phát sinh Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lãi gộp Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) khoản tính trừ Khác (521, 531 532) năm ........... ng ) 5 Tài khoản: Tên tài khoản: Phân xưởng: Tên sản phẩm, dịch vụ: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Ghi Nợ tài khoản Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải B C D TK đối ứng E Tổng tiền 1 Chia ra ........ ......... ......... 2 (3 = 2 x 1) 4 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) .......... 5 . năm ........... ởng n) Mẫu số S37-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị: .................................... Địa chỉ: .................................... THẺ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, DỊCH VỤ Tháng ........ năm ............ Tên sản phẩm, dịch vụ: Đơn vị sản phẩm, dịch vụ: Đơn vị tính: Chia ra theo khoản mục Chỉ tiêu Tổng số tiền Nguyên liệu, vật liệu ...... ...... ...... ...... ...... A 1 2 3 4 5 6 7 1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ 2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ 3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ 4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) S37-DN ố 15/2006/QĐ-BTC a Bộ trưởng BTC) VNĐ ...... 8 . năm ........... ởng n) Tài khoản: Tên tài khoản: Đối tượng: Đơn vị tính: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng A B C Diễn giải Tài khoản đối ứng Nợ Có Nợ D E 1 2 3 Số phát sinh Số dư Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) VNĐ Số dư năm ........... ng ) Có 4 Chứng từ Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư Diễn giải Số hiệu Ngày tháng A B Khoản điều chỉnh Giá trị ghi sổ Khoản điều chỉnh tương ứng với khoản đầu tư vào do báo cáo tài phần sở hữu của công ty liên kết chính của nhà đầu nhà đầu tư trong đầu kỳ tư và Công ty liên lợi nhuận hoặc lỗ kết được lập khác của Công ty liên ngày kết trong kỳ C 1 2 3 Phần điều chỉnh tăng (giảm) khoản đầu tư của vốn Khoản điều chỉnh chủ sở hữu của do nhà đầu tư và công ty liên kết công ty liên kết nhưng không không áp dụng được phản ánh thống nhất chính vào báo cáo kết sách kế toán quả kinh doanh của công ty liên kết 4 5 Công ty liên kết ........ .................. .................. Công ty liên kết ........ .................. .................. Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giá trị ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên kết cuối kỳ năm ........... ng 6 SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT STT Nội dung phân bổ Tổng số tiền chênh lệch Thời gian khấu hao (phân bổ) Năm ...... Năm ...... Năm ...... Năm ...... A B 1 2 3 4 5 6 Công ty liên kết ........ 1 - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ - Lợi thế thương mại Cộng số phân bổ hàng năm Công ty liên kết ........ 2 - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ - Lợi thế thương mại Cộng số phân bổ hàng năm Công ty liên kết ........ 3 - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ - Lợi thế thương mại Cộng số phân bổ hàng năm Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) KẾT Năm ...... 7 .. năm ........... ưởng n) Đăng ký phát hành Giấy phép phát hành Số hiệu Ngày tháng A B Số cổ phiếu đã đăng ký phát hành nhưng chưa bán Phát hành thực tế Chứng từ Loại cổ phiếu Số lượng Mệnh giá C 1 2 Số hiệu Ngày tháng Loại cổ phiếu D E G Số lượng Giá trị theo mệnh giá Giá thực tế phát hành Thành tiền Số lượng 3 4 5 6 7 Cộng Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) phiếu đã đăng ký ành nhưng chưa bán Mệnh giá 8 ... năm ........... ưởng ên) Loại cổ phiếu: Mã số: Đơn vị tính: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số phát sinh Số hiệu Ngày tháng B C Diễn giải D Tài Giá thực tế khoản mua, tái đối ứng phát hành E Tăng Số dư Giảm Số lượng Giá trị theo mệnh giá Giá mua thực tế Số lượng Giá trị theo mệnh giá Giá mua thực tế Số lượng Giá trị theo mệnh giá 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Cộng Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) VNĐ ư Giá mua thực tế 10 ..... năm ........... rưởng tên) Loại chứng khoán: Đơn vị phát hành: Mệnh giá: Lãi suất: Thời hạn thanh toán: Đơn vị tính: Chứng từ Ngày tháng ghi sổ A Số hiệu Ngày tháng B C Diễn giải D Tài khoản đối ứng E Số phát sinh Số dư Mua vào Xuất ra Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 1 2 3 4 Số lượng 5 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh Số dư cuối kỳ Sổ này có .............. trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ................. Ngày mở sổ: ........................................ Ngày ........ tháng ........ năm ........... Kế toán trưởng Người ghi sổ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) VNĐ Số dư Thành tiền 6 .. năm ........... ưởng n) Chứng từ Số phát sinh Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải A B C D TK đối ứng E Số dư Nợ (giảm) Có (tăng) Vốn góp Thặng dư vốn Vốn khác Vốn góp Thặng dư vốn Vốn khác 1 2 3 4 5 6 Vốn góp Thặng dư vốn 7 8 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có ......... trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang .............. Ngày mở sổ: ................................................. Ngày ....... tháng ........ năm ............... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) ư Vốn khác 9 ............... Dự án: ................................................................ Công trình:............................................... Khởi công: ......................................................... Hoàn thành: ........................................... Tổng dự toán: ................................... Chứng từ Nội dung chi phí Ngày tháng ghi sổ Số hiệu Ngày, tháng Diễn giải A B C D TK đối ứng E Tổng số phát sinh 1 Thiết bị Xây lắp 2 Tổng số TB cần lắp TB không cần lắp 3 4 5 Ghi chú Công cụ dụng cụ Khác 6 7 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Cộng luỹ kế phát sinh quý Cộng luỹ kế phát sinh từ đầu năm Cộng luỹ kế phát sinh từ ngày khởi công Sổ này có ........... trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang ............ Ngày mở sổ: ................................................ Ngày ....... tháng ........ năm ............... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 8 Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng A B Diễn giải Số tiền thuế GTGT đã nộp C 1 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có ......... trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang .............. Ngày mở sổ: ................................................. Ngày ....... tháng ........ năm ............... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. Số tiền thuế GTGT phải nộp 2 tháng ........ năm ............... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) g pháp trực tiếp. Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng A B Diễn giải Số thuế GTGT được hoàn lại C 1 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có ......... trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang .............. Ngày mở sổ: ................................................. Ngày ....... tháng ........ năm ............... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. Số thuế GTGT đã hoàn lại 2 tháng ........ năm ............... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) g pháp trực tiếp. Chứng từ Số hiệu Ngày, tháng A B Diễn giải Số thuế GTGT được miễn giảm C 1 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Cộng số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Sổ này có ......... trang, đánh số thứ tự từ số 01 đến trang .............. Ngày mở sổ: ................................................. Ngày ....... tháng ........ năm ............... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ghi chú: Sổ này áp dụng cho các doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp. Số thuế GTGT đã miễn giảm 2 tháng ........ năm ............... Kế toán trưởng (Ký, họ tên) g pháp trực tiếp. Mẫu số B01-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị báo cáo: ................... Địa chỉ: ............................... BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày......... tháng ....... năm........ Đơn vị tính: VNĐ NỘI DUNG Mã số Thuyết minh Số cuối năm 1 2 3 4 TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150) 100 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1. Tiền 111 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1. Phải thu của khách hàng 131 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho V.02 V.03 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác V.01 V.04 150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 B.TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 V.05 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc 212 3. Phải thu dài hạn nội bộ ngắn hạn 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 1. Tài sản cố định hữu hình - Nguyên giá 220 221 222 V.08 NỘI DUNG Mã số Thuyết minh Số cuối năm 1 2 3 4 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 223 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang III. Bất động sản đầu tư V.11 240 V.12 241 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác V.10 230 - Nguyên giá IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn V.09 V.13 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn laị 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 I. Nợ ngắn hạn 310 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 2. Phải trả người bán 312 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn V.15 V.16 V.17 V.18 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 V.19 NỘI DUNG Mã số Thuyết minh Số cuối năm 1 2 3 4 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 I. Vốn chủ sở hữu 410 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đối 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) V.22 V.23 440 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Chỉ tiêu Thuyết minh 1. Tài sản thuê ngoài Số cuối năm V.24 2. Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu) số B01-DN Đ số 15/2006/QĐ-BTC 6 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị tính: VNĐ Số đầu năm 5 Số đầu năm 5 Số đầu năm 5 Số đầu năm ng ......... năm ............... Giám đốc , đóng dấu) Mẫu số B02-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị báo cáo: ..................... Địa chỉ: ............................... BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm:....... Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay 1 2 3 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.26 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 VI.27 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.28 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.29 7. Chi phí hoạt động tài chính 22 VI.30 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.31 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.32 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu) số B02-DN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 6 của Bộ trưởng BTC) NH Đơn vị tính: VNĐ Năm trước 5 g ......... năm ............... ám đốc đóng dấu) Mẫu số B03-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị báo cáo: ..................... Địa chỉ: ............................... BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp gián tiếp) Năm: ................... Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay 1 2 3 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 06 - Tăng giảm các khoản phải thu 09 - Tăng giảm hàng tồn kho 10 - Tăng giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp) 11 - Tăng giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 08 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vồn vào đơn vị khác 26 7. Thu tiền lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay 1 2 3 4 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiềp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6, Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 70 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 31 Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu) số B03-DN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 06 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị tính: VNĐ Năm trước 5 Năm trước 5 ng ......... năm ............... Giám đốc , đóng dấu) Mẫu số B03-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị báo cáo: ..................... Địa chỉ: ............................... BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm: ................... Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay 1 2 3 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vồn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay 1 2 3 4 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6, Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40) 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61) 70 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 31 Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu) số B03-DN QĐ số 15/2006/QĐ-BTC 06 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị tính: VNĐ Năm trước 5 Năm trước 5 ng ......... năm ............... Giám đốc , đóng dấu) Mẫu số B09-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) Đơn vị báo cáo: ........................ Địa chỉ: ................................... BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm:..... I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn 2. Lĩnh vực kinh doanh 3. Ngành nghề kinh doanh 4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính. II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày........./........./............ Kết thúc vào ngày ........./........./.............) 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng 1. Chế độ kế toán áp dụng 2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán 3. Hình thức kế toán áp dụng IV. Các chính sách kế toán áp dụng 1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư: - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính) - Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính) 4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư - Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư 5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính: - Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn. 6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay: - Nguyên tắc ghi nhận chi phí lãi vay - Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá tron kỳ. 7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác - Chi phí trả trước - Chi phí khác - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước - Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại 8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả 10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản - Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá - Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu hoạt động tài chính - Doanh thu hơp đồng xây dựng 12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính 13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái 15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán 01. Tiền Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng - Tiền đang chuyển Cộng 02. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Đầu năm Cuối năm - Chứng khoán đầu tư ngắn hạn - Đầu tư ngắn hạn khác - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn Cộng 03. Các khoản phải thu ngắn hạn khác Nội dung - Phải thu về cổ phấn hoá - Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia - Phải thu người lao động - Phải thu khác Đơn vị tính: VNĐ Đầu năm Cuối năm Cộng 04. Hàng tồn kho Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Cuối năm Đầu năm - Hàng mua đang đi đường - Nguyên liệu, vật liệu - Cộng cụ, dụng cụ - Chi phí SX, KD dở dang - Thành phẩm - Hàng hoá - Hàng gửi bán - Hàng hoá kho bảo thuế - Hàng hoá bất động sản Cộng giá gốc hàng tồn kho ? * Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả: * Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm: ? * Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: ? 05. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa - ................................ - Các khoản khác phải thu Nhà nước Cộng 06. Phải thu dài hạn nội bộ Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Cho vay dài hạn nội bộ - ..................................... - Phải thu dài hạn nội bộ khác Cộng 07. Phải thu dài hạn khác Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Ký quỹ, ký cược dài hạn khác - Các khoản tiền nhận uỷ thác - Cho vay không có lãi - Phải thu dài hạn khác Cộng 08. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình: Đơn vị tính: VNĐ Khoản mục Phương Nhà cửa, Máy tiện vận vật kiến móc, thiết tải truyền trúc bị dẫn .... TSCĐ hữu hình khác Tổng cộng Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm - Mua trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Chuyển sang bất động sản đầu tư - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm - Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: ? - Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: ? - Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: ? - Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: ? - Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: ? 9. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính: Khoản mục Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính Số dư đầu năm - Thuê tài chính trong năm - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm Đơn vị tính: VNĐ Phương Nhà cửa, Máy tiện vận vật kiến móc, thiết tải truyền trúc bị dẫn .... .... TSCĐ TSCĐ vô hữu hình hình khác Tổng cộng - Mua lại TSCĐ thuê tài chính - Tăng khác - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm 10. Tăng, giảm TSCĐ vô hình Khoản mục Đơn vị tính: VNĐ Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền bằng sáng chế ..... Nguyên giá TSCĐ vô hình Số dư đầu năm - Mua trong năm - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - Tăng do hợp nhất doanh nghiệp - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư đầu năm - Khấu hao trong năm - Tăng khác - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm 11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Tổng số chi phí XDCB dở dang: Trong đó (Những công trình lớn) + Công trình ............... + Công trình ............... 12. Tăng giảm bất động sản đầu tư: Khoản mục Nguyên giá bất động sản đầu tư Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm TSCĐ vô hình khác Tổng cộng - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị hao mòn luỹ kế - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư - Quyền sử dụng đất - Nhà - Nhà và quyền sử dụng đất - Cơ sở hạ tầng 13. Đầu tư dài hạn khác: Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Đầu năm Cuối năm - Đầu tư cổ phiếu - Đầu tư trái phiếu - Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu - Cho vay dài hạn - Đầu tư dài hạn khác Cộng 14. Chi phí trả trước dài hạn Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Chi phí trả trước về Thuê hoạt động TSCĐ - Chi phí thành lập doanh nghiệp - Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn - Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình Cộng 15. Vay và nợ ngắn hạn Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Vay ngắn hạn - Nợ dài hạn đến hạn trả Cộng 16. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Nội dung - Thuế gia trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên - Thuế nhà đất và tiền thuê đất - Các loại thuế khác - Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Cộng 17. Chi phí phải trả Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Cuối năm Đầu năm - Trích trước tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ - Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh Cộng 18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Tài sản thừa chờ giải quyết - Kinh phí công đoàn - Bảo hiểm xã hội - Bảo hiểm y tế - Phải trả về cổ phần hoá - Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn - Doanh thu chưa thực hiện - Các khoản phải trả, phải nộp khác Cộng 19. Phải trả dài hạn nội bộ Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Vay dài hạn nội bộ - ................................. - Phải trả dài hạn nội bộ khác Cộng 20. Vay và nợ dài hạn Nội dung a. Vay dài hạn - Vay ngân hàng - Vay đối tượng khác - Trái phiếu phát hành b. Nợ dài hạn - Thuê tài chính Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Nợ dài hạn khác Cộng - Các khoản nợ thuê tài chính Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Thời hạn Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Năm trước Trả nợ gốc Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính Trả tiền lãi thuê Trả nợ gốc Từ 1 năm trở xuống Trên 1 năm đến 5 năm Trên 5 năm 21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Cuối năm Đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Cộng a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Cuối năm Đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cộng 22. Vốn chủ sở hữu a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Đơn vị tính: VNĐ Vốn đầu Thặng tư của dư vốn chủ sở cổ phần hữu A Số dư đầu năm trước - Tăng vốn trong năm trước - Lãi trong năm trước - Tăng khác - Giảm vốn trong năm trước 1 2 Vốn Chênh khác của Cổ phiếu lệch đánh chủ sở quỹ giá lại tài hữu sản 3 4 5 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Nguồn vốn đầu tư XDCB Cộng 7 8 9 - Lỗ trong năm trước - Giảm khác Số dư cuối năm trước số dư đấu năm nay - Tăng vốn trong năm nay - Lãi trong năm nay - Tăng khác - Giảm vốn trong năm nay - Lỗ trong năm nay - Giảm khác Số dư cuối năm nay b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Cuối năm Đầu năm - Vốn góp của Nhà nước - ................ - Vốn góp của các đối tượng khác Cộng * Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm: * Số lượng cổ phiếu quỹ: c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn góp đầu năm + Vốn góp tăng trong năm + Vốn góp giảm trong năm + Vốn góp cuối năm - Cổ tức, lợi nhuận đã chia Cộng d. Cổ tức - Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: ? + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: ? + Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: ? - Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận: ? đ. Cổ phiếu Đơn vị tính: VNĐ Nội dung - Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành - Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu được mua lại + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành Cuối năm Đầu năm + Cổ phiếu phổ thông + Cổ phiếu ưu đãi Cộng * Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: ? e. Các quỹ của doanh nghiệp: - Quỹ đầu tư phát triển ? - Quỹ dự phòng tài chính ? - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu ? * Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp g. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể - ........................... ? - ........................... ? - ........................... ? 23. Nguồn kinh phí Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Nguồn kinh phí được cấp trong năm - Chi sự nghiệp - Nguồn kinh phí còn lại cuối năm Cộng 24. Tài sản thuê ngoài 1. Giá trị tài sản thuê ngoài Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Năm trước - TSCĐ thuê ngoài - Tài sản khác thuê ngoài Cộng 2. Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không huỷ ngang theo các thời hạn Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Từ 1 năm trở xuống - Trên 1 năm đến 5 năm - Trên 5 năm Cộng VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 25. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) Trong đó: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung - Doanh thu bán hàng - Doanh thu cung cấp dịch vụ - Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp) Năm nay Năm trước + Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ + Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính Cộng 26. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Trong đó: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Chiết khấu thương mại - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại - Thuế GTGT phải nộp (Phương pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất khẩu Cộng 27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Trong đó: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hoá - Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ Cộng 28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Năm trước - Giá vốn của hàng hoá đã bán - Giá vốn của thành phẩm đã bán - Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp - Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán - Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư - Hao hụt, mất mát hàng tồn kho - Các khoản chi phí vượt mức bình thường - Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Cộng 29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Nội dung - Lãi tiền gửi, tiền cho vay - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu - Cổ tức, lợi nhuận được chia - Lãi bán ngoại tệ Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Năm trước - Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Lãi bán hàng trả chậm - Doanh thu hoạt động tài chính khác Cộng 30. Chi phí tài chính (Mã số 22) Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Năm trước - Lãi tiền vay - Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm - Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Lỗ bán ngoại tệ - Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - Chi phí tài chính khác Cộng 31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (MS51) Nội dung Năm nay Đơn vị tính: VNĐ Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành - Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (MS52) Nội dung - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Đơn vị tính: VNĐ Năm trước 33. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố Nội dung Đơn vị tính: VNĐ Năm nay Năm trước - Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí bằng tiền khác Cộng VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ 34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng. a. Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính: Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu - Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu b. Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh kháctrong kỳ báo cáo. Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền hoặc các khoản tương đương tiền - Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý - Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ c. Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp năm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện Đơn vị tính: VNĐ Nội dung Năm nay Năm trước - ......................... - ......................... - ......................... VIII. Những thông tin khác 1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: 2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: 3. Thông tin về các bên liên quan: 4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận" 5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): 6. Thông tin về hoạt động liên tục: 7. Những thông tin khác: Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày .......... tháng ......... năm ............... Giám đốc (Ký, đóng dấu)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.