BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY

doc
Số trang BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY 3 Cỡ tệp BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY 73 KB Lượt tải BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY 0 Lượt đọc BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY 4
Đánh giá BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

BỘ LAO ĐỘNG VÀ THƯƠNG BINH XÃ HỘI TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH KTAT-KHU VỰC I CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------------- -------------------............., ngày........tháng........năm 200.... BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN THANG MÁY Số (N0):.................../KĐI Chúng tôi gồm: 1. ........................................................................... Kiểm định viên số: .......................... 2. ........................................................................... Kiểm định viên số:........................... Cơ sở sử dụng thiết bị:............................................................................................................................................ Địa chỉ:........................................................................................................................................................................ Vị trí lắp đặt thang máy:......................................................................................................................................... Chứng kiến việc kiểm định và thông qua biên bản có: 1. .................................................................... Chức vụ: ................................................. 2. .................................................................... Chức vụ: ................................................. I-LÝ DO KIỂM ĐỊNH: Lần đầu □; Định kỳ □; Bất thường □ II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT: - Loại thang: - Năm sản xuất: - Vận tốc định mức(m/ph): - Mã hiệu: - Số chế tạo (số đăng ký): - Tải trọng định mức(Kg): - Hãng chế tạo: - Số điểm dừng: - Mục đích sử dụng: III. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: .................................................................................................................................... IV. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH: A- KIỂM TRA HỒ SƠ: TT 1 2 3 HẠNG MỤC KIỂM TRA CÓ KHÔNG CÓ GHI CHÚ Hồ sơ kỹ thuật Hồ sơ lắp đặt Hồ sơ quản lý B- KIỂM TRA BÊN NGOÀI: - Tính đầy đủ - đồng bộ của thang máy: ……………….......................................................……………………… - Các khuyết tật - biến dạng: ……………………………….............................................................………..………… C- KIỂM TRA KỸ THUẬT - THỬ KHÔNG TẢI: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 HẠNG MỤC KIỂM TRA Giếng thang Phòng máy Động cơ Hộp số Phanh điện từ Puli dẫn hướng cáp Bộ khống chế vượt tốc Cáp treo cabin đối trọng Các đầu cố định cáp Cabin Đối trọng Giảm chấn ĐẠT KHÔNG ĐẠT GHI CHÚ 13 14 15 16 17 18 19 Bộ hãm bảo hiểm Hệ thống điện Thiết bị hạn chế hành trình Cửa tầng-kiểm soát đóng mở cửa Bơm thuỷ lực Hệ thống đường ống thuỷ lực Xylanh (kích) thuỷ lực D. THỬ TẢI ĐỘNG 100% TẢI ĐỊNH MỨC (Xếp tải trong cabin bằng 100% tải trọng định mức và cho thang hoạt động). Kiểm tra các thông số: - Vận tốc cabin: Kết quả Đạt  Không đạt  - Dòng điện động cơ: Kết quả Đạt  Không đạt  - Độ lệch tầng lớn nhất (mm):.. Kết quả Đạt  Không đạt  Đối với thang máy thuỷ lực: - Thử hãm bảo hiểm cabin: Kết quả Đạt  Không đạt  - Thử thiết bị chèn, chặn: Kết quả Đạt  Không đạt  - Thử trôi tầng: Kết quả Đạt  Không đạt  - Thử các loại van (van hãm, van ngắt): Kết quả Đạt  Không đạt  E. THỬ ĐỘNG 125% TẢI ĐỊNH MỨC (Cabin chứa 125% tải định mức và chuyển động đi xuống) - Phanh điện từ Kết quả Đạt  Không đạt  - Bộ hãm bảo hiểm cabin Kết quả Đạt  Không đạt  F. THỬ HỆ THỐNG CỨU HỘ (ngắt điện nguồn cung cấp cho thang máy và kiểm tra) - Bộ cứu hộ tự động (nếu có) Kết quả Đạt  Không đạt  - Hệ thống thông tin liên lạc (chuông ,điện thoại liên lạc nội bộ) Kết quả Đạt  Không đạt  G. CÁC KÍCH THƯỚC AN TOÀN - Khoảng cách giữa đáy hố và phần thấp nhất của cabin: Kết quả Đạt  - Khoảng cách giữa nóc cabin và phần thấp nhất của trần giếng: Kết quả Đạt  - Khoảng cách giữa cửa tầng và ngưỡng cửa cabin: Kết quả Đạt  Không đạt  Không đạt  Không đạt  V. KẾT LUẬN: 1. Nhận xét chung: - Thiết bị : - Tải trọng làm việc tối đa: 2. Kiến nghị: Đạt yêu cầu  Kg Không đạt yêu cầu  …………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………...................................................................................................…………………… 3-Thời gian kiểm định lần sau : .......................................................................................................................... CƠ SỞ SỬ DỤNG CHỨNG KIẾN VIÊN (Ký tên, đóng dấu) NGƯỜI CHỨNG KIẾN KIỂM ĐỊNH VIÊN tên)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.