Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương

pdf
Số trang Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương 12 Cỡ tệp Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương 533 KB Lượt tải Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương 0 Lượt đọc Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương 0
Đánh giá Báo cáo: Sử dụng công cụ geospatical toolkit để đánh giá tiềm năng sinh khối từ cây mía đường của tỉnh Hải Dương
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 12 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ~~~~~~~~~~~ ~~~~~~~~~~~ BÁO CÁO Học phần: Công nghệ khai thác chế biến dầu và than đá Đề tài: SỬ DỤNG CÔNG CỤ GEOSPATICAL TOOLKIT ĐỂ ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG SINH KHỐI TỪ CÂY MÍA ĐƯỜNG CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG Phần bài tập cá nhân Sinh viên : BÙI VĂN GIÁO Số hiệu : 20090871 Lớp : Kinh tế công nghiệp – K54 Phần 2: Tiềm năng sinh khối từ cây mía – đường của tỉnh Hải Dương. 2.1 Thống kê sản lượng sinh khối theo từng huyện Hải Dương bao gồm 1 thành phố trực thuộc, 1 thị xã và 10 huyện. STT Tên địa phương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thành phố Hải Dương Huyện Chí Linh Huyện Nam Sách Huyện Kinh Môn Huyện Kim Thành Huyện Thanh Hà Huyện Cẩm Giàng Huyện Bình Giang Huyện Gia Lộc Huyện Tứ Kỳ Huyện Ninh Giang Huyện Thanh Miện Diện tích (km2) 71,4 282,0 109,1 163,5 115,2 159,1 109,0 104,8 112,4 170,4 135,5 122,4 Trữ lượng (tấn/năm) 45,5 179,6 69,5 104,1 73,4 101,3 69,4 66,8 71,6 108,5 86,3 78,1 Mật độ (tấn/km2/năm) 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 0,637 Theo phần mềm Geospatial Toolkit thì tổng diện tích của tỉnh Hải Dương là 1554,43 km2, tuy nhiên theo thống kê của Tổng cục thống kê (Website: www.gso.gov.vn) thì tính đến năm 2011 diện tích toàn tỉnh Hải Dương là 1654,8 km2. Nhận thấy con số mà phần mềm Geospatial Toolkit đưa ra có thể dựa trên số liệu cũ hoặc dùng thuật toán để tính toán nên độ chính xác không cao. Do đó sẽ sử dụng số liệu của Tổng cục thống kê về diện tích của các địa phương. Lượng sinh khối của Mía – Đường trong tỉnh ngoài sử dụng phần mềm trên để ước tính thì chưa tìm được nguồn số liệu tin cậy, do đó sẽ sử dụng kết quả tính toán từ phần mềm. Cũng dựa trên phần mềm Geospatial Toolkit thì sản lượng ước tính của sản phẩm Mía – Đường của các huyện trong toàn tỉnh đều là từ 0 – 4000 tấn/năm. Ngoài ra không có sự khác nhau nhiều về thổ nhưỡng giữa các địa phương nên ta phân bổ đều sản lượng của toàn tỉnh cho các huyện dựa trên diện tích. Sản lượng Mía – Đường ước tính của toàn tỉnh: 1054,1 tấn/năm. 1 Tỉnh Hải Dương 2.2 Chọn địa điểm phân tích Địa điểm được chọn có tọa độ: 20,8949 độ vĩ Bắc - 106.3521 độ kinh Đông. Lý do: Địa điểm được chọn ở vị trí trung tâm của tỉnh, khoảng cách từ điểm trên đến các đường ranh giới phía Đông, Tây, Nam, Bắc của tỉnh Hải Dương với các tỉnh khác là gần như bằng nhau. Do đó sẽ thuận lợi cho việc tính toán. Mặt khác, phân bố sản lượng theo năm của loại sản phẩm này không có sự khác biệt giữa các địa phương nên có thể tùy chọn địa điểm. Ngoài ra, vị trí này rất gần với thành phố Hải Dương. Thông qua các kết quả tính toán ở phần sau cũng sẽ dễ dàng đánh giá được tiềm năng sinh khối được tính xa dần từ trung tâm kinh tế của tỉnh. 2.3 Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất 2.3.1 Thiết lập theo cự ly Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất khi cự ly thay đổi. Trong trường hợp này ta giữ mức sản lượng sẵn có và có thể đem sản xuất điện (Obtainable) là 50% (Mặc định). Trong khi đó cự ly sẽ thay đổi từ 25 km lên 50, 75, 100 km. 2 Tỉnh Hải Dương Bán kính 25 km Nhận thấy, ở bán kính 25 km, mức thu gom nguyên liệu cho sản xuất điện (Obtainable) là 50% thì sản lượng sinh khối (Available Resource) và lượng điện năng có thể sản xuất được (MWh Potential) là 1.463 tấn/năm và 682,73 MWh. 3 Tỉnh Hải Dương Bán kính 50 km Nhận thấy, ở bán kính 50 km, mức thu gom nguyên liệu cho sản xuất điện (Obtainable) là 50% thì sản lượng sinh khối (Available Resource) và lượng điện năng có thể sản xuất được (MWh Potential) là 8.430 tấn/năm và 3934,0 MWh. 4 Tỉnh Hải Dương Bán kính 75 km Nhận thấy, ở bán kính 75 km, mức thu gom nguyên liệu cho sản xuất điện (Obtainable) là 50% thì sản lượng sinh khối (Available Resource) và lượng điện năng có thể sản xuất được (MWh Potential) là 18.708 tấn/năm và 8730,4 MWh. 5 Tỉnh Hải Dương Bán kính 100 km Nhận thấy, ở bán kính 100 km, mức thu gom nguyên liệu cho sản xuất điện (Obtainable) là 50% thì sản lượng sinh khối (Available Resource) và lượng điện năng có thể sản xuất được (MWh Potential) là 138.513 tấn/năm và 64639.4 MWh. 6 Tỉnh Hải Dương Bảng kết quả sự thay đổi của sản lượng sinh khối, sản lượng điện có thể sản xuất khi bán kính xem xét thay đổi Bán kính (km) 25 50 75 100 Sản lượng sinh khối (tấn/năm) Điện năng có thể sản xuất (MWh) 1.463 8.430 18.708 138.513 682,73 3934,0 8730,4 64639,4 Đồ thị Quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất 70000 60000 Linear (Điện năng có thể sản xuất (MWh)) 50000 40000 30000 y = 0.456x + 1303.506 20000 10000 0 0 50000 100000 150000 Quan hệ giữa bán kính khảo sát và sản lượng sinh khối 160 140 Linear (Sản lượng sinh khối (tấn/năm)) 120 100 80 y = 1.685x - 63.57 60 40 20 0 -20 0 20 40 60 80 -40 7 Tỉnh Hải Dương 100 120 2.3.2 Thiết lập theo khả năng có thể thu thập nguồn Biomass Phần này sẽ sử dụng bán kính khảo sát là 25, 50, 75 và 100 km và cho thay đổi khả năng thu thập nguồn Biomass để tính toán lượng điện năng có thể sản xuất. Bán kính 25 km: Khả năng thu thập nguồn Biomass (%) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Lượng sinh khối (tấn/năm) Lượng điện có thể sản xuất (MWh) 1463 1463 1463 1463 1463 1463 1463 1463 1463 1463 136,55 273,09 409,64 546,19 682,73 819,28 955,83 1092,37 1228,92 1365,47 Lượng sinh khối (tấn/năm) Lượng điện có thể sản xuất (MWh) 8430 8430 8430 8430 8430 8430 8430 8430 8430 8430 786,8 1573,6 2360,4 3147,2 3934,0 4720,8 5507,6 6294,4 7081,2 7868,0 Bán kính 50 km: Khả năng thu thập nguồn Biomass (%) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 8 Tỉnh Hải Dương Bán kính 75 km: Khả năng thu thập nguồn Biomass (%) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Lượng sinh khối (tấn/năm) Lượng điện có thể sản xuất (MWh) 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 18.708 1746,08 3492,16 5238,24 6984,32 8730,4 10476,48 12222,56 13968,64 15714,72 17460,8 Lượng sinh khối (tấn/năm) Lượng điện có thể sản xuất (MWh) 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 138.513 12.927,88 25.855,76 38.783,64 51.711,52 64.639,4 77.567,28 90.495,16 103.423,04 116.350,92 129.278,8 Bán kính 100 km: Khả năng thu thập nguồn Biomass (%) 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 9 Tỉnh Hải Dương
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.