Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

pdf
Số trang Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 44 Cỡ tệp Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2 MB Lượt tải Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 0 Lượt đọc Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2
Đánh giá Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 44 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu MỤC LỤC MỤC LỤC .................................................................................................................. - 1 DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... - 2 DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. - 3 KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... - 4 1. Thông tin chung về dự án ..................................................................................... - 5 1.1. Thông tin chung .................................................................................................. - 5 1.2. Tính chất và quy mô hoạt động ......................................................................... - 6 2. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã hoàn thành............................... - 7 2.1. Công trình xử lý nước thải ............................................................................. - 7 2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước ......................................................... - 7 2.1.1.1. Hệ thống thoát nước mưa:.................................................................................... - 7 2.1.1.2. Nước thải sinh hoạt: .............................................................................................. - 9 2.1.1.3. Nước thải chăn nuôi .............................................................................................. - 9 2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp .............................................. - 10 2.1.2.1. Bể xử lý nước thải sinh hoạt .............................................................................. - 10 2.1.2.2. Hệ thống xử lý nước thải tập trung ................................................................... - 11 2.1.3. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải ............................... - 21 2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải .......................................................................... - 24 2.2.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý khí thải .................................. - 26 2.3. Công trình lưu giữ , xử lý chất thải rắn ............................................................ - 28 2.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ..................................................................................... - 28 2.3.2. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .................................................. - 31 2.4. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường và các công trình bảo vệ môi trường khác....................................................................................................... - 33 2.4.1. Các biện pháp vệ sinh thú y ............................................................................. - 33 2.4.2. Khống chế và giảm thiểu tác động do hoạt động dự trữ và bảo quản nguyên nhiên liệu ................................................................................................................... - 36 2.4.3. Giảm thiểu tiếng ồn và trồng cây xanh ............................................................ - 36 2.4.4. Biện pháp giáo dục, tuyên truyền .................................................................... - 37 2.4.5. Biện pháp quản lý kho thuốc ........................................................................... - 37 2.4.6. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố .................................... - 37 2.4.7. Biện pháp an toàn và vệ sinh lao động ............................................................ - 39 2.4.8. Kiểm soát các sự cố có liên quan đến trạm xử lý nước thải tập trung ........... - 39 3. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt: ............................... - 40 PHỤ LỤC: CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ VÀ HỢP ĐỒNG ................................... - 42 PHỤ LỤC: CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ........................................................... - 43 - -1- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu DANH MỤC HÌNH Hình 1. Mô tả mặt bằng 01 dẫy chuồng nuôi heo hậu bị trong tổng số 10 dãy chuồng của Dự án và mặt cắt thu nước thải .............................................................................. - 7 Hình 2: Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa chảy tràn ...................................................... - 8 Hình 3: Sơ đồ thu gom nước thải từ hoạt động chăn nuôi ......................................... - 10 Hình 4: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .............................................................................. - 11 Hình 5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải 200m3/ngày.đêm........................ - 12 Hình 6: Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý rác............................................................. - 29 - -2- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu DANH MỤC BẢNG Bảng 1: Bảng tổng hợp thông số kỹ thuật xây dựng bể ............................................ - 19 Bảng 2: Thông số kỹ thuật của trang thiết bị máy móc .............................................. - 19 Bảng 3: Phương pháp và kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải ngày 04/04/2016. - 21 Bảng 4: Phương pháp và kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải ngày 05/04/2016. - 22 Bảng 5: Phương pháp và kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải ngày 06/04/2016. - 22 Bảng 6: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước thải tại hồ chứa nước thải của cơ sở .... - 23 Bảng 7: Kết quả phân tích các chỉ tiêu nước ngầm tại cơ sở ..................................... - 24 Bảng 8: Kết quả đo tiếng ồn ngày 04/04/2016 ........................................................... - 26 Bảng 9: Kết quả đo tiếng ồn ngày 05/04/2016 ........................................................... - 26 Bảng 10: Kết quả đo tiếng ồn ngày 06/04/2016 ......................................................... - 27 Bảng 11: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 04/04/2016 ......................... - 27 Bảng 12: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 05/04/2016 ......................... - 27 Bảng 13: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 06/04/2016 ......................... - 28 - -3- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT BTH - Bể tự hoại BCKĐTCMT - Bảng cam kết đạt tiêu chuẩn môi trường BOD - Nhu cầu ôxy sinh hoá CESAT - Trung tâm Khoa học và Công nghệ Môi trường COD - Nhu cầu ô xy hoá học CP - Cổ phần HTXLNTTT - Hệ thống xử lý nước thải tập trung KHKT - Khoa học kỹ thuật QCCP - Quy chuẩn cho phép QCVN - Quy chuẩn Việt Nam TCMT - Tiêu chuẩn môi trường TCVN - Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH - Trách nhiệm Hữu hạn TP - Thành phố UBND - Uỷ ban Nhân dân VN - Việt Nam VSV - Vi sinh vật XLNT - Xử lý nước thải -4- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu CÔNG TY TNHH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGỌC HÂN HOÀ BÌNH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc ------------------- -------------- Số:15/CV-BCHTMT Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 11 năm 2016 V/v báo cáo và đề nghị xác nhận hoàn thành việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân” Kính gửi: - SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU - CHI CỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH của Dự án “Trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm” tại xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 1. Thông tin chung về dự án 1.1. Thông tin chung - Tên chủ dự án: Công ty TNHH Ngọc Hân Hoà Bình - Đại diện: Bà Vũ Thị Hoàng Ánh Chức vụ: Giám đốc - Địa chỉ trụ sở chính: Ấp 7, xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. - Điện thoại liên hệ: 0977.368.881 - Địa điểm thực hiện Dự án: Ấp 7, xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. - Công ty TNHH Ngọc Hân Hoà Bình hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3502252944 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp đăng ký lần đầu ngày 06/05/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2015 - Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1901/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2014 của dự án “Đầu tư xây dựng Trại chăn nuôi heo hậu -5- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm” tại xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cấp. - Giấy phép xây dựng số 48/GPXD-UBND do UBND huyện Xuyên Mộc cấp ngày 30 tháng 06 năm 2014. - Ngày 27 tháng 5 năm 2014, UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có công văn số 3466/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân tại xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc. - Quyết định chứng nhận đủ điều kiện thú y số 1015/QĐ-TY-DT ngày 27 tháng 11 năm 2015 do Cục Thú Y cấp. 1.2. Tính chất và quy mô hoạt động - Tổng diện tích đất: 83.041m2 - Công suất chăn nuôi: 10.000 con/năm Quy trình chăn nuôi heo hậu bị theo công nghệ trong phòng lạnh Khu chuồng trại với diện tích xây dựng 12.600m2 chia làm 10 dãy chuồng, mỗi dãy được chia làm 2 ngăn ở giữa là lối đi để chăm sóc cho heo. Trại được xây dựng theo quy cách chung do Công ty Cổ phần Chăn Nuôi C.P Việt Nam đề xuất theo mô hình chuồng lạnh, phía đầu dẫy chuồng là dàn máy làm lạnh bằng nước nhằm đưa không khí sạch vào, phía cuối chuồng gắn hệ thống các quạt hút công suất lớn nhằm hút không khí trong chuồng ra ngoài, với hệ thống này làm cho nhiệt độ trong chuồng luôn ổn định, không khí trong chuồng luôn mát và giữ cho nhiệt độ trong chuồng luôn ổn định từ 25 – 260C giúp cho heo mau ăn chóng lớn và hạn chế dịch bệnh. Khoảng cách ly từ chuồng trại đến hàng rào gần nhất là 20m. Xung quanh trại phía hàng rào được trồng cây xanh để góp phần cải tạo môi trường và hàng rào cây xanh cách ly khuôn viên khu đất dự án với khu vực xung quanh. Tại mỗi dãy chuồng heo đều có phần nền cho heo nằm và vận động, phần cuối các dãy chuồng 10 dãy có mương rộng 1m mỗi dãy chuồng có 2 mương chứa nước với mực nước 5cm cho heo vệ sinh, sát tường có rãnh rộng 0,1m sâu 8cm nhằm dẫn toàn bộ nước thải khi công nhân mở cửa xả nước chảy xuống rãnh theo độ dốc đều từ đầu trại đến cuối trại với tổng độ dốc là 45cm. Đầu trại có van xả nước để xả nước, vào buổi sáng công nhân s cho xả toàn bộ nước thải trong mương về hầm chứa trước khi dẫn sang hầm biogas, sau đó bơm nước sạch vào mương cũng với mực nước 5cm -6- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với mục đích cho heo đi vệ sinh với chu k xả 1 lần trong ngày . Công ty C.P bố trí kỹ thuật huấn luyện cho heo không vệ sinh trên khu vực ở, khi thay nước mới vào rãnh có thể heo nằm 5 – 10 phút, khi bẩn heo không nằm nữa. Hình 1: Mô tả mặt bằng 01 dẫy chuồng nuôi heo hậu bị trong tổng số 10 dãy chuồng của Dự án và mặt cắt thu nước thải 2. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã hoàn thành 2.1. Công trình xử lý nước thải 2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải, thoát nước 2.1.1.1. Hệ thống thoát nước mưa: - Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt với hệ thống nước thải. - Nước mưa thoát từ mái nhà của khu chuồng trại, mái nhà khu văn phòng, nhà kho….được thu gom bằng các máng dẫn nước có kích thước 40cm x 30cm, độ dốc 0,4 chạy dọc theo từng khối nhà… - Nước mưa chảy tràn dưới đất được thoát bằng hệ thống mương thoát đáy BTCT, 2 bên tường xây gạch có kích thước 40cm x 80cm, độ dốc 0,5; chạy dọc theo khối văn phòng, chuồng trại… - 2 hố ga có kích thước 60cm x 25cm được xây dựng dọc theo hệ thống mương này và đây là hố ga tự thấm. Sau khi qua hệ thống hố ga lắng cát, song chắn rác để giữ lại rác có kích thước lớn. Rác tại đây s được thu gom và tập trung vào khu vực chứa rác sinh hoạt để xử lý. Các hố ga s được định k nạo vét để loại b rác, cặn lắng. Nước mưa sau đó s thoát vào suối nước ở cuối khu đất dự án. -7- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu - Những vùng có thảm c và cây cối nhiều thì không thoát nước mưa mà tự thấm đề giữ nước cho cây c tươi tốt. Nước mưa trên mái Nước mưa chảy tràn trên bề mặt Hệ thống sênô Lưới chắn rác Hệ thống thu gom nước mưa Hố ga, lắng cạn Rác Hệ thống thu gom rác Rác Hệ thống thu gom rác Suối thoát nước Hình 2: Sơ đồ thu gom, xử lý nước mưa chảy tràn Hình ảnh: Mương thoát nước mưa và suối thoát nước mưa tại cơ sở -8- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2.1.1.2. Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn có diện tích L x B x H = 2 x (1,5 x 1,2 x 1,5) m . Sau đó dẫn bằng đường ống uPVC-DN150, vật liệu là nhựa HPDE dày 2mm về hệ thống xử lý nước thải tập trung 200m3/ngày.đêm để xử lý cùng với nước thải chăn nuôi đạt quy chuẩn QCVN 62MT:2016/BTNMT cột B . 2.1.1.3. Nước thải chăn nuôi Nước thải của trang trại phát sinh từ hoạt động chăn nuôi và vệ sinh chuồng trại. Lượng nước thải thực tế này ước tính khoảng 197m3/ngày.đêm. Quy trình thu gom nước thải chăn nuôi như sau: Tại mỗi dãy chuồng heo đều có phần nền cho heo nằm và vận động, phần cuối các dãy chuồng 10 dãy có mương rộng 1m mỗi dãy chuồng có 2 mương chứa nước với mực nước 5cm cho heo vệ sinh, sát tường có rãnh rộng 0,1m sâu 8cm nhằm dẫn toàn bộ nước thải khi công nhân mở cửa xả nước chảy xuống rãnh theo độ dốc đều từ đầu trại đến cuối trại với tổng độ dốc là 45cm. Đầu trại có van xả nước để xả nước, mỗi buổi sáng công nhân s cho xả toàn bộ nước thải bao gồm cả phân và nước tiểu trong rãnh vào mương phía sau mỗi chuồng trại có kích thước 40cm x 80cm dài 100m, dẫn về hố thu gom tập trung L x W x H = 5m x 5m x 3m. Sau đó toàn bộ lượng nước thải này bao gồm cả phân và nước tiểu được dẫn vào 2 hầm biogas bằng đường ống PVC Ø40 dài 15m. Phân heo được giữ lại trong hầm biogas để xử lý. Còn phần nước thải chăn nuôi được dẫn bằng đường ống PVC Ø220 dài 200m về hệ thống xử lý nước thải tập trung 200m3/ngày.đêm để xử lý đạt quy chuẩn QCVN 62-MT:2016/BTNTMT cột B sau đó thoát nước thải s được thoát ra hồ chứa sinh học để tái sử dụng vào mục đích tưới cây. Đường kính ống thu gom Ø90 ống nhựa bình minh HDPE.  Hệ thống đường ống thoát nước được thiết kế thi công ngầm.  Nước thải chăn nuôi được dẫn bằng ống ngầm về khu xử lý nước thải có công suất 200m3/ngày.đêm theo dạng chảy trực tiếp theo độ dốc hoặc dùng bơm tăng áp lực.  Sử dụng ống uPVC-DN150-300 làm đường ống bơm, thoát nước thải từ bể xử lý.  Độ dốc nh nhất imin = 1/D D là đường kính ống . -9- Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân công suất 10.000 con/năm tại xã Hoà Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu  Độ dốc lớn nhất lấy theo địa hình.  Vận tốc nước chảy nh nhất: 0,6m/s để đảm bảo không lắng cặn trong ống.  Độ sâu chôn ống 0,7m. 5 chuồng sau Nước thải từ các chuồng trại 5 chuồng trước Bể biogas số 1 Bể biogas số 2 Hồ điều hòa 1 Hồ điều hòa 2 Hồ điều hòa 3 Hệ thống xử lý nước thải tập trung Hồ sinh học tái sử dụng tưới cây Hình 3: Sơ đồ thu gom nước thải từ hoạt động chăn nuôi 2.1.2. Các công trình xử lý nước thải đã được xây lắp 2.1.2.1. Bể xử lý nước thải sinh hoạt Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động của Trại chăn nuôi heo hậu bị Ngọc Hân do sinh hoạt của 30 cán bộ công nhân viên tại trại heo, nước thải s được xử lý bằng bể tự hoại 3 ngăn, với lưu lượng nước thải phát sinh khoảng 3m3/ngày.đêm. Toàn bộ nước thải sinh hoạt s được thu gom và xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 03 ngăn, sau đó s được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải tập trung để được xử lý cùng với nước thải chăn nuôi để xử lý đạt QCVN 62-MT:2016/BTNMT cột B trước khi được tuần hoàn tái sử dụng vào mục đích tưới cây. - 10 -
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.