Bài tập thực hành Microsoft Excel

xls
Số trang Bài tập thực hành Microsoft Excel 50 Cỡ tệp Bài tập thực hành Microsoft Excel 149 KB Lượt tải Bài tập thực hành Microsoft Excel 112 Lượt đọc Bài tập thực hành Microsoft Excel 634
Đánh giá Bài tập thực hành Microsoft Excel
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

SBD STT Họ Tên 01 A250-1 Lâm Đức Trí 02 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa 03 C452-1 Trần Hải Thanh 04 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọc Châu 05 B696-1 Phan Thành 06 C897-1 07 Phá i Năm sinh Nơi sinh Toán Sinh Lý 1973 Huế 5 3 4 1974 Đà Lạt 6 8 5 1975 Sông Bé 4 4 5 1969 Hà Nội 6 3 3 Long 1972 TP. HCM 5 8 1 Võ Trường Hải 1980 Huế 8 5 2 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích 1977 Đà Lạt 9 10 9 08 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 10 9 7 09 C556-2 Lê Thu Trang 1975 Nha Trang 8 5 4 10 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng 8 8 6 11 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1986 TP. HCM 7 5 8 12 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1982 Vũng Tàu 6 9 10 13 A396-1 Ngô Thanh Tâm x 1985 Huế 8 5 9 14 B963-2 Trần Như Quỳnh 1984 Đà Lạt 7 9 8 15 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy 1982 Minh Hải 8 8 10 16 B465-3 Trần Văn Linh 1986 Nha Trang 6 4 5 17 C324-1 Vũ Ngọc Sơn 1985 Đà Nẵng 7 4 7 18 A782-2 Phan Thái Trung 1986 TP. HCM 6 10 9 19 A659-2 Nguyễn Mạnh Dũng 1985 Hà Nội 8 3 5 20 A333-1 Lân Ngọc Châu 1984 Kiên Giang 5 8 9 x x x x x x Yêu cầu : 1. Chèn thêm cột Stt trước cột SBD và điền vào cột này theo dạng 01,02,03 2. Lập công thức cho cột Tổng điểm biết các môn không có hệ số 3. Lập công thức cho cột Ưu tiên, dựa vào ký tự đầu bên phải của SBD Nếu là 1 , Ưu tiên là 2, nếu là 2 , Ưu tiên là 1.5 các trường hợp còn lại Ưu tiên là 1 4. Lập công thức cho cột ĐKQ, biết ĐKQ = Tổng cộng + Ưu tiên 5. Lập công thức cho cột Ngành thi, dựa vào ký tự đầu bên trái của SBD Nếu là A ngành thi là Toán, nếu là B ngành thi là Lý, nếu là C ngành thi là Hóa, là D ngành thi là Sinh 6. Lập công thức cho cột Điểm chuẩn, biết ngành toán là 30, lý là 28, hóa là 26, sinh là 24 7. Lập công thức cho cột Kết Quả nếu Tổng cộng >= Điểm chuẩn thì kết quả là "Đạt" ngược lại để trống 8. Lập công thức cho cột KQ1, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Lý từ 8 trở lên,thì đánh dấu 9. Lập công thức cho cột KQ2, nếu điểm Toán >=9 và một trong hai môn Hóa hoặc Sinh từ 8 trở lên thì đánh dấ 10. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên , nếu trùng tên thì sắp xếp giảm dần theo Tổng cộng 11. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 12. Tạo một danh sách mới gồm các học sinh có kết quả đạt 13. Lập bảng thống kê: KẾT QUẢ ĐẠT KHÔNG ĐẠT TỔNG CỘNG TỔNG SỐ HỌC SINH TỶ LỆ (%) 14. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ học sinh đạt và không đạt (có tiêu đề và trang trí cần thiết). Hóa Tổng điểm Ưu tiên 8 20 2 10 29 1.5 5 18 2 20 HOA 26 7 19 1 20 LY 28 9 23 2 25 LY 28 5 20 2 22 HOA 26 9 37 1.5 38.5 SINH 4 30 1 6 23 1.5 24.5 HOA 6 28 1 29 SINH 24 đạt 8 28 2 30 HOA 26 đạt 8 33 1.5 10 32 2 10 34 1.5 7 33 1 34 SINH 24 đạt 7 22 1 23 LY 28 7 25 2 27 HOA 26 8 33 1.5 34.5 TOAN 30 đạt 6 22 1.5 23.5 TOAN 30 7 29 2 31 TOAN 30 , là D ngành thi là Sinh ngược lại để trống ý từ 8 trở lên,thì đánh dấu x nh từ 8 trở lên thì đánh dấu x ĐKQ Ngàn Điểm Kết KQ h thi chuẩn quả 1 22 TOAN 30.5 LY 31 TOAN 34.5 LY 34 TOAN 35.5 LY 30 28 đạt 24 đạt 30 đạt 26 28 đạt 30 đạt 28 đạt KQ2 Ngày công qui A250-1 Lâm Đức Trí Ngà Bậc Ngày vào y Nơi sinh Lươn làm việc Côn g g 1973 Huế 2/1/1997 20 B356-2 Nguyễn Thị Nghĩa x 1974 Đà Lạt 5/20/1998 25 C452-1 Trần Hải Thanh 1975 Sông Bé 8/25/1998 24 B897-3 Nguyễn Thuỵ Ngọ Châu x 1969 Hà Nội 7/30/1994 24 B696-1 Phan Thành Long 1972 TP. HCM 6/26/1998 25 C897-1 Võ Trường Hải 1964 Huế 1/10/1994 26 D456-2 Nguyễn Ngọc Bích 1977 Đà Lạt 9/15/1995 20 A123-3 Thái Minh Trí 1973 Tiền Giang 7/5/1996 22 C556-2 Lê Thu Trang x 1975 Nha Trang 10/6/1997 24 D658-3 Trần Chí Hải 1970 Đà Nẵng ### 24 C478-1 Nguyễn Bích Thủy x 1966 TP. HCM 6/22/1996 25 B285-2 Lê Ngọc Quỳnh x 1960 Vũng Tàu 4/10/1993 24 A396-1 Ngô Thanh Tâm 1962 Huế 6/16/1994 25 B963-2 Trần Như Quỳnh 1970 Đà Lạt ### 26 D987-3 Nguyễn Thị Bích Thủy x 1972 Minh Hải ### 28 Mã NV Họ Phá Tên i x x Năm sinh 24 Phòng ban Yêu cầu 1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cốt Mã NV và điền số thứ tự cho cột này có dạng 0 2. Lập công thức cho cột Bậc Luơng dựa vào ký tự đầu bên trái của Mã NV Nếu là A bậc lương là 330, nếu là B bậc lương là 310, nếu là C bậc lương là 290 và các trướng hợp còn lại là 3. Lập công thức cho cột Phòng ban dựa vào ký tự đầu bên phải của Mã NV Nếu là 1 phòng ban là Kỹ thuật, nếu là 2 phòng ban là Kế Toán, các trường hợp còn lại phòng ban là Kế hoạc 4. Thâm niên là số năm làm việc. Thâm niên = năm hiện tại - năm của ngày vào làm v 5. Lập công thức cho cột Phụ cấp thâm niên. Phụ cấp thâm niên = Thâm niên 6. Lập công thức tính Lương . Lương được tính như sau Nếu ngày công <=ngày công qui định thì lấy ngày công x với bậc lương x 100 Nếu ngày công > ngày công qui định thì số ngày dôi ra được nhân đôi và cộng vào với ngày công sau đó đem nhân với bậc lương x 1000 7. Lập công thức tính Tạm ứng. Tạm ứng bằng 1/3 Lương nhưng chỉ lấy phần n 8. Lập công thức cho cột thực lãnh. Thực lãnh = Lương + Phụ cấp thâm niên - Tạm ứng 9. Sắp xếp danh sách tăng dần theo Tên, nếu trùng tên sắp xếp tăng dần theo nếu trùng Họ sắp xếp tăng dần theo phòng ban 10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 11. Trích ra danh sách nhân viên thuộc phòng Kỹ Thuật 12. Trích ra những nhân viên có 4 triệu <= Thực lãnh <= 5 triệu Thâm niên trướng hợp còn lại là i phòng ban là Kế hoạc Phụ cấp Thâm niên Lươn g Tạm ứng Thực lãnh Mã số Họ Tên Ngày sinh Phái 100TB Lâm Đức Trí 2/3/1991 Nam 220KH Nguyễn Thị Nghĩa 1/7/1993 Nữ 301GI Trần Hải Thanh 4/12/1993 Nam Giỏi Điểm thêm VHN Ngh Cộn TDTT T ề g Điể m KK Toá Vă n n 6 7 10 8 9 8 201GI Nguyễn Thuỵ NgọChâu 3/3/1992 Nữ 7 6 003KH Phan Thành Long 6/9/1993 Nam 9 9 000TB Võ Trường Hải 6/5/1991 Nam 6 4 000XX Nguyễn Ngọc Bích 8 9 011XX Thái Minh Trí 3 4 123KH Lê Thu Trang ### Nữ 5 4 030TB Trần Chí Hải ### Nam 10 7 ### Nữ 3/8/1992 Nam Điểm thi Yêu cầu 1. Tính phần ĐIỂM THÊM GIỎI : Dựa vào ký tự thứ 1 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 TDTT :Dựa vào ký tự thứ 2 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 VHNT : Dựa vào ký tự thứ 3 của mã số : nếu là 1 là 2 - nếu là 2 là 1.5 - nếu là 3 là 1 NGHỀ : Dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của mã số : nếu là GI là 2 - nếu là KH là 1.5 - nếu là TB là 1 CỘNG : là tổng điểm thêm cho HS Giỏi có giải TDTT, VHNT và nghề nhưng không quá 5 2. Tính Điểm KK : Nếu là học sinh nữ và có tuổi nhỏ hơn 15 , Điểm KK là 1 các trường hợp còn lại là 0 3. Tính Tổng Điểm = Điểm thêm(cộng) + Điểm KK + Điểm của các môn thi 4. Căn cứ vào Tổng Điểm để xếp loại Kết quả GIỎI : Nếu Tổng Điểm từ 55 trở lên và không có môn thi dưới 7 KHÁ : Nếu 45<=Tổng Điểm <55 và không có môn thi dưới 5 TBÌNH : Nếu 30<=Tổng Điểm <45 và không có môn thi dưới 3 Còn lại là Hỏng 5. Đánh dấu X chọn HS các khối A, B, C theo yêu cầu Khối A : Nếu Kết quả là Giỏi và các môn thi Toan, Lý, Hóa trên 8, Anh trên 5 Khối B : Nếu Kết quả là Giỏi hoặc Khá và có ít nhất 1 trong 2 môn Văn, Sử trên 7 các môn còn lại trên (Chú ý : Trường hợp xếp vào khối A thì không xếp vào khối B) Khối C : Các học sinh tốt nghiệp còn lại 6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 7. Trích ra những học sinh có điểm các môn Toán, Lý, Hóa >= 7 8. Lập bảng KHỐI TỔNG SỐ HỌC SINH TỶ LỆ (%) A B C TỔNG CỘN G 9. Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo từng khối (có tiêu đề và trang trí cần thiết). Tổng Kết Điểm thi Khối Hó An Điể Qu Lý Sử A B C a h m ả 8 5 5 5 9 10 9 9 10 9 7 4 8 5 4 6 8 8 6 6 7 5 8 8 6 9 10 8 8 5 9 10 7 9 8 10 8 8 10 5 - nếu là TB là 1 g hợp còn lại là 0 n 7 các môn còn lại trên 5 7 ĐỀ KẾT QUẢ TUYỂN SINH SBD Họ Tên A101 Lê Minh Tấn B102 Toán Lý Hóa Kết quả 4 7 5 Trương QuangMinh 5 6 6 C203 Lê Minh Định 4 3 1 D204 Nguyễn Mạnh Đình 2 4 2 A205 Nguyển Thị Thanh 6 7 9 C106 Châu Thanh Thế 8 6 7 D107 Trần Trung 9 7 8 A208 Phan Bá Vinh 9 9 9 Bảng 1 Bảng 2 Điểm Mã NgànhNgành thi Điểm Mã Ngành chuẩn 1 chuẩn 2 A Máy Tính 19 10 B Điện Tử 17 18 C Xây Dựng 15 16 D Hóa 13 14 Điểm h bổn A B 25 23 Yêu cầu: 1. Nhập số liệu cho bảng tính và lưu lên đĩa với tên KT1.XLS 2. Chèn thêm hai cột Ngành thi và Khu vực vào bên trái cột Toán, hai cột Tổng điểm và Điểm chuẩn bên trái kết quả, cột Học bổng bên phải cốt kết quả 3. Sắp xếp bảng tính với thứ tự tăng dần theo Tên 4. Lập công thức cho biết Khu vực và Ngành thi của từng thí sinh, biết rằng ký tự thứ 2 của SBD cho biết Khu ký tự thứ 1 của SBD cho biết ngành thi 5. Lập công thức cho biết điểm chuẩn, dựa vào ngành thi và bảng 1, nếu thí sinh ở khu vực 1, thì lấy điểm c là Điểm chuẩn 1, ngược lại Điểm chuẩn 2 6. Tính tổng điểm là tổng cộng điểm của 3 môn thi 7. Lập công thức cho cột kết quả, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm chuẩn của ngành dự thi thì kết quả "Đậu", ngược lại là "Hỏng" 8. Lập công thức cho cột Học bổng, nếu tổng điểm lớn hơn hay bằng điểm học bổng của ngành dự thi, thì họ bổng là "có", ngược lại để trống 9. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 10. Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả đậu và chuyển danh sách sang sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS 11. Thống kê cho biết số thí sinh đậu, số thí sinh hỏng, số thí sinh có học bổng 12. Vẽ biểu đồ (PIE) so sánh số thí sinh đậu hỏng (có tiêu đề và trang trí cần thiết). C D 21 19 g điểm và Điểm chuẩn bên trái cột tự thứ 2 của SBD cho biết Khu vực nh ở khu vực 1, thì lấy điểm chuẩn n của ngành dự thi thì kết quả là bổng của ngành dự thi, thì học sheet 2, đặt tên sheet 2 là DS DAU Bảng giá thị trường thế giới và thị trường Việt nam Bảng 1 Tỷ giá Tên hàngDVT Việt Na Thế giới Tổng kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu n Gạo Tấn 250 260 Mặt hàn Tỷ lệ Cà Phê Tấn 850 960 Gạo Phân Bón Tấn 320 300 Cà phê Dầu Thô Tấn 150 165 Dầu thô Vàng Tấn 15000 15000 Hồ tiêu Tấn 900 920 Cao su Tấn 750 750 Giá trị 43% ? 8% ? 18% ? Hồ tiêu 9% ? Cao su 22% ? Bảng thống kê Mặt hànGiá trị Số lượng tính theo giá thị trường Việt NamThế giới Chênh lệch Gạo ? ? ? ? Cà phê ? ? ? ? Dầu Thô ? ? ? ? Hồ tiêu ? ? ? ? Cao su ? ? ? ? Yêu cầu: 1. Lập bảng tính theo mẫu, sắp xếp thứ tự tăng dần theo Tên hàng cho bảng giá thị trường và thế giới 2. Tính giá trị các mặt hàng, bằng tỷ lệ nhân với tổng kim ngạch xuất khẩu, trên bảng 1, chuyển đổi s 3. Dựa vào bảng giá và bảng 1, lập bảng thống kê cho biết tính theo giá thị trường Việt Nam và giá thị thế giới thì mỗi mặt hàng phải xuất với số lượng bao nhiêu, biết rằng số lượng = giá trị xuất khẩu / đơn 4. Tính chênh lệch = Số lượng theo giá thị trường Việt Nam - Số lượng theo giá thị trường Thế giới 5. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 6. Trích ra các mẫu tin có mức chênh lệnh > 14,000 ### g giá thị trường và thế giới trên bảng 1, chuyển đổi s trường Việt Nam và giá thị ng = giá trị xuất khẩu / đơn giá thị trường Thế giới ĐỀ BẢNG THEO DÕI CÁC CUỘC GỌI ĐIỆN THOẠI STT Tỉnh / TP Số gọi Vùng Giờ BD 1 056-825557 Giờ KT 8:22 8:25 8434269 10:15 10:37 3 014-533801 12:04 12:56 4 8322883 15:30 15:45 5 8399047 16:00 17:10 6 064-839871 17:15 17:30 7 8999675 16:48 17:30 8 8438721 20:45 21:00 21:00 21:36 2 9 061-8444150 10 8391999 7:15 7:25 11 8360182 6:30 7:01 12 063-843771 8:03 8:25 Bảng 1 Mã Thời Số cuộc Đơn giá gian gọi gọi Bảng 2 Tỉnh / TP Vùng Vùng Đ giá 14 Hà Nội 1 1 3850 56 Bình Định 2 2 2380 58 Khánh Hòa 2 3 1500 61 Đồng Nai 3 63 Lâm Đồng 3 64 Vũng Tàu 3 65 Sông Bé 3 Yêu cầu: 1. Viết công thức cho biết số gọi thuộc tỉnh hay thành phố nào Nếu ký tự đầu là "0" thì là cuộc gọi liên tỉnh, dùng ký tự thứ 2 vả 3 để tra trong bảng 1, ngược lại l nội hạt (trong thành phố) 2. Lập công thức cho cột vùng, để biết số gọi thuộc vùng nào, biết rằng thành phố có vùng là 3 3. Tính thời gian gọi qui ra phút 4. Lập công thức cho cột đơn giá, biết rằng nếu cuộc gọi liên tỉnh thì tra cước mỗi phút trong bảng 2, nếu gọ trong thành phố thì đơn giá một cuộc gọi là 800 đồng 5. Tính số cuộc gọi, biết rằng nếu gọi liên tỉnh, Số cuộc gọi là số phút gọi, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một cuộc gọi. Nếu số phút <3 vẫn tính là 1 cuộc gọi 6. Tính tiền phải trả = Đơn giá + Số cuộc gọi 7. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần của vùng, nếu trùng vùng thì sắp xếp tăng dần theo Tỉnh / TP 8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 9. Trích ra danh sách các cuộc gọi liên tỉnh và có thời gian gọi trên 10 phút 10. Tính tổng số tiền gọi theo từng vùng 11. Vẽ biểu đồ biển diễn số điện thoại theo từng vùng OẠI Tiền phải trả a trong bảng 1, ngược lại là cuộc gọi ố có vùng là 3 phút trong bảng 2, nếu gọi nội hạt thì 3 phút tính một tăng dần theo Tỉnh / TP ĐỀ 1. Đặt tên cho sheet 1 là " Hang Xi Mang ", nhập họ tên thí sinh vào ô A1, và bảng giá sau Loại 1 USD / Tấn 67.8 Loại 2 USD / Tấn 70.5 Thailand 37 39.5 Malaysia 47.2 50.6 Philipine 56 58.9 Indonesia 43.8 47.4 Singapore 68.9 82.2 Mianma 43.3 52 Korea 42.1 44.3 Japan 52.2 109.7 Quốc gia Viet Nam Trung bình 2. Tính trung bình cho cột giá loại 1 và loại 2 3. Sắp xếp bảng giá theo thứ tự tăng dần của cột Quốc gia 4. Trích ra danh sách các nước sẽ nhập hàng các nước sẽ nhập hàng là các nước có giá của loại 1 và loại 2 đều dưới mức trung bình 5. Lập bảng sau BẢNG KÊ CHI TIẾT NHẬP MẶT HÀNG XI MĂNG Số lượng (Tấn) Nơi nhập Đơn giá hàng Loại 300000 1 250000 2 150000 1 350000 2 220000 2 200000 1 750000 1 250000 2 Thành tiền Nhập tên nước vào cột nơi nhận hàng dựa vào danh sách trích được ở câu 4 và không trùng nhau quá 3 lần Lập công thức cho biết đơn giá, tính thành tiền 6. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. hông trùng nhau quá 3 lần ĐỀ BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 10/1996 STT TÊN TỔ BÁN HÀNG 1 HẠNH 2 H.ANH 3 THỦY 4 HỒNG 5 A.ĐÀO TỔ TIẾP THỊ 1 ĐỨC 2 HIỆP 3 LÂM 4 CHI 5 THẢO 6 HÀO 7 KIỆT 8 TIẾN 9 HOÀNG 10 TRÍ TỔ THƯ KÝ 1 VIÊN 2 DUYÊN 3 TRANG TỔNG CỘNG CVỤ TT TP NV NV NV TT TP NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV NV LCB BH 160 165 160 170 150 TT 190 190 200 210 190 185 190 200 210 220 TK 175 170 170 NC LƯƠNG PHỤ CẤP THƯỞNG 24 22 24 23 24 26 27 25 26 24 24 25 26 28 28 24 24 23 QUỸ LƯƠN ### BẢNG HỆ SỐ TK BH TT Yêu cầu: 1. 2. 3. 4. 5. LƯƠNG = LCB * NC PHỤ CẤP = 5000*HESO. Hệ số được xác định từ bảng hệ số. Nếu số ngày công (NC) lớn hơn 24, thì mỗi ngày được thưởng 15000. Trình bày bài theo mẫu trên. Tính tổng LƯƠNG, THƯỞNG theo từng tổ. LƯƠNG THƯỞNG BH TT TK 6. Vẽ đồ thị phản ánh tình hình thưởng từng tổ. 7. Lưu nội dung tập tin với tên BAITAP3.XLS TẠM ỨNG CÒN LẠI 100000 100000 100000 100000 100000 100000 100000 100000 100000 BẢNG HỆ SỐ TT/TP 30 25 40 ược thưởng 15000. NV 27 23 37 ĐỀ DỊCH VỤ CƠM THÁNG Bảng đặt hàng Đặt món ăn Stt MaKH Số phần Số buổi Kho Canh 1 M020N 2 2 X 2 C005K 1 1 X 1 X X 3 M015N Xào X X 4 M003N 3 2 X X 5 C020N 2 2 X X X 6 M005N 2 1 X Bảng chi tiết khách hàng Mã số khách X Bảng đơn giá cơm trắng và các món ăn Tên khách Nợ trước hàng Cơm Món Món Món trắng kho Canh xào 3 Anh Hai 75500 C 1000 2000 1500 1500 5 Chú Tám chỉ 42000 M 1000 2500 2000 1500 15 Cô Bảy 20 Thím Sáu vàng 150000 85000 Yêu cầu: 1. Thêm vào các cột cho biết đơn giá các món kho, canh, xào, tiền một phần, tên khách hàng, tiền còn nợ, tổng cộng 2. Lập công thức tính tiền các món kho, canh, xào theo bảng giá thức ăn, biết rằng ký tự đầu của mã khách hàng cho biết khách hàng đặt cơm chay (C) hay mặn (M) 3. Tính tiền một phần = tiền cơm trắng(một phần) + tổng tiền thức ăn 4. Tính Tổng cộng = số phần * tiền một phần, Nếu số phần để trống thì tính là 1 phần. Nếu khách hàng đặt giao tận nơi (ký tự cuối của MaKH là N) thì cộng thêm 0.05 % chi phí 5. Lập công thức cho biết tên khách hàng, dựa vào MaKH và bảng chi tiết khách hàng 6. Tính tiền đang nợ = Tổng cộng + Nợ cũ 7. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột tiến đang nợ 8. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 9. Trích ra danh sách các khách hàng có tiền nợ trên 90000 hách hàng, tiền ký tự đầu của mã khách ần. Nếu khách hàng đặt ĐỀ BẢNG CHIẾT TÍNH Mã Hàng Tên Hàng & hãng SX Ngày HĐ Đơn giá Số Lượng A1001 4/2/2004 500 A2001 ### 185 A3001 ### 250 B1001 ### 800 B2001 ### 240 B3001 5/1/2004 200 C1001 5/2/2004 145 C2001 5/6/2004 170 C3001 5/7/2004 80 D1001 5/8/2004 90 D2001 5/9/2004 400 D3001 ### 320 Thuế Phí Vận chuyển Chi phí kho Tổng cộng Yêu cầu: 1. Lập bảng tính th 2. Lập công thức cho biết tên hàng & hãng sản xuất. Ví dụ như Mã A1001 là VCD Sony dựa vào Mã hàng,và biết rằng mã hàng có 5 ký tự , ký tự tứ nhất cho biết tên sản phẩm, ký tự thứ 2 cho biết tên hãng sản xuất 3. Lập công thức cho biết Đơn giá và Thuế = Đơn giá * số lượng * tỷ lệ thuế 4. Lập công thức cho biết Phí vận chuyển =Cự ly * 0.075 USD 5. Lập công thức tính chi phí kho, biết rằng hạn lưu kho đến hết ngày 25/04/2004, Chi phí kho = số ngày quá hạn lưu kho *0.005 *Số lượng*đơn giá 6. Lập công thức tính tổng cộng và chyển đổi sang Vnđ, dựa vào bảng tỷ giá 7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 8. Trích ra các mặt hàng có chi phí lưu kho 9. Lập bảng thống kê sau,cho biết số lượng của từng loại sản phẩm tương ứng với hãng sản xuất Sony JVC Sharp Toshiba Sanyo NationalCaree LG A ? ? ? ? ? ? ? ? B ? ? ? ? ? ? ? ? C ? ? ? ? ? ? ? ? D ? ? ? ? ? ? ? ? Bảng tên hàng Tiền Vnđ A B Vcd Máy giặt Máy lạnh Ti vi C D 1 Sony Sanyo National Sony 2 Sharp ElectroluxCaree Sharp 3 JVC Toshiba LG Toshiba B C D Bảng giá A 1 450 200 300 400 2 400 850 600 300 3 420 250 250 300 1 14% 6% 9% 12% 2 12% 26% 18% 9% 3 13% 8% 8% 9% Bảng tỷ lệ thuế CD Sony dựa vào Mã hàng,và bảng tên hàKho & cự ly (km) 2 cho biết tên hãng sản xuất g với hãng sản xuất Thủ đức A L Bình TCảng 15 B 25 C 8 D 15 Bảng tỷ giá Ngày Tỷ giá 4/1/2004 14000 ### 14050 ### 14075 ### 14050 ### 14100 ĐỀ BẢNG TÍNH LƯƠNG GIÁO VIÊN Mã Họ tên Học phần lớp Ca dạy Số tiết Trong giờ Ngoài giờ Lý thuyếtThực hành NL1-01 X NT1-01 X NT2-04 X CL2-09 X NL3-04 X CT3-05 X NL1-01 X NL1-02 X Bảng 1 Bảng 2 Mã môn học phần Tiền thù lao 1 tiết Lý thuyết Số tiết Ma GV Thực hành 1 1 Lớp cở sở 25000 20000 48 2 2 Lớp chuyên đ 45000 25000 48 4 3 Lớp lập trình 35000 20000 50 5 9 Yêu cầu: Mã lớp : gồm 6 ký tự Ký tự thứ nhất cho biết là (N) giáo viên cơ hữu hay (C) cộng tá Ký tự thứ hai cho biết dạy (L) lý thuyết hay (T) thực hành Ký tự thứ ba cho biết học phần,Đối với lớp lập trình, lý thuyết 50 tiết và thực hành 40 tiết Hai ký tự bên phải cho biết mã giáo viên 1. Lập công thức điền họ tên giaó viên, và cho biết học phần giảng dạy, dựa vào mã lớp với bảng 1 và bảng 3. Lập công thức cho biết số tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1, biết rằng nếu cột lý thuyết có phân bổ số tiết th hành để trống và ngược lại.Nếu ký tự thứ 2 và học phần là lập trình thì thực hành sẽ là 40 tiết, ngược lại tra 4. Lập công thức cho biết tiền thù lao một tiết, dựa vào mã lớp và bảng 1,nếu dạy ngoài giờ thì tăng 2 % / ti 5. Tính tiền lãnh = (số tiết thực hành * thù lao TH) + (số tiết lý thuyết * thù lao L 6. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo họ tên, nếu trùng họ tên thì sắp xếp tăng dần 7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 8. Trích ra các nhân viên là cộng tác viên 9. Lập bảng sau Ma GV Tổng lãnh 1 2 4 5 9 10. Vẽ biểu đồ so sánh tiền lương lãnh của các giáo viên VIÊN Thù lao Tiền lãnh 1 tiết Họ tên Nguyễn Văn Cao Phạm Ngọc Thịnh Nguyễn Manh Cường Nguyễn Bích Liên Võ Minh Thiện t 50 tiết và thực hành 40 tiết y, dựa vào mã lớp với bảng 1 và bảng 2 nếu cột lý thuyết có phân bổ số tiết thì cộ thực hành sẽ là 40 tiết, ngược lại tra tro g 1,nếu dạy ngoài giờ thì tăng 2 % / tiết ĐỀ BẢNG CHIẾT TÍNH SỐ GIỜ QUI ĐỔI STT Môn học Mã lớp Loại Sĩ số Giảng viên Chức danh Số tiết 1 THDC BTG3 DGK 120 Cao 60 2 THQL TKT19 NGK 50 Cao 60 3 THDC BTG3 DGK 145 Thạnh 60 4 THDC CQ20 NXK 125 Hương 60 5 PTHT TKT20 NGK 30 Dung 90 6 HDH TKT20 NGK 30 Liêm 30 7 CTDL TKT20 NGK 30 Thạnh 45 8 THDC BTG3 DGK 89 Liễu 60 9 THQL DL20 NGK 60 Liễu 45 10 THDC CQ20 NGK 126 TĐạt 60 11 KTLT TKT20 NGK 30 TĐạt 90 12 CSDL1 TKT20 NGK 30 Lệ 75 13 THQL TKT20 NGK 30 Lệ 75 14 THCN CH5 NXC 82 Dung 60 15 THQL CH4 NKC Tên Chức danh Cao TG GV 22000 Dung PTS GVC 26000 Hương GVC PTS 30000 Lệ GV TG 18000 Liêm TG Liễu GV TĐạt TG Thạnh TG 160 Liễu HS đông 45 Chức danh Đơn giá Yêu cầu 0. Nạp tập tin trên đĩa H: có tên là : GV.XLS 1. Viết công thức lấy chức danh, tùy thuộc vào tên giáo viên 2. Viết công thức tính HS đông biết : nếu sĩ số <=80 thì hệ số là 1, nếu sĩ số <=200 thì hệ số là 1.2, ngược lại thì hệ số là 1.5 3. Ký tự đầu của loại là "D" hoặc "N" cho biết lớp đêm hay ngày, lớp đêm thì hệ số 1.5, lớp ngày thì hệ số 1 Ký tự thứ 2 của loại là "X" hoặc "G" cho biết lớp xa hay gần, lớp xa thì hệ số 1.4, lớp gần thì hệ số 1 Ký tự thứ 3 của loại là "C" hoặc "K" cho biết lớp cao học hay không, lớp cao học thì hệ số 1.5, ngược lại thì h Hãy tính HS đêm, HS xa , HS cao học 4. Tính số tiết qui đổi = Số tiết * (HS đông + HS đêm + HS xa + HS cao học -3) 5. Tính Số tiền = Số tiết qui đổi * Đơn giá (Đơn giá tùy thuộc vào chức da 6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tên giáo viên, cùng tên thì xếp theo số tiết qui 7. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 8. Trích ra danh sách các giáo viên dạy lớp đêm hoặc xa 9. Tính tổng số tiền theo từng giáo viên (dùng Pivot Table) 10. Vẽ đồ thị 3D Pie biểu diễn số tiền theo giáo viền 11. Lưu bảng tính lên đĩa QUI ĐỔI HS đêm HS xa 00 thì hệ số là 1.2, 1.5, lớp ngày thì hệ số 1 ớp gần thì hệ số 1 ì hệ số 1.5, ngược lại thì hệ số HS CHọc Số tiết qui đổi Số tiền ĐỀ BẢNG HỌC PHÍ VÀ TIỀN GIẢM Học phí / Tiết 4000 Sô tiết Stt Họ tên 48 36 Căn bản Windows 48 48 Word Excel 1 Lê Đình Tuấn x x x x 2 Hà Thúc Anh Hào x x x x 60 90 Access1 Access2 3 Văn Thông Thái x x 4 Nguyễn Thanh Xuân x x x x x x 5 Võ Minh Thi x x x 6 Trương Văn Hinh x x x x x x 7 Nguyễn Minh Khôi x 8 Lý Thanh Hoa 9 Phan Quang Đức x x x x x x 10 Quan Thục Phấn x x x x x x 11 Doãn Chí Bình x x x 12 Tăng Chí Giang x x x x x Tổng cộng Yêu cầu: 1. Tính tổng số tiết 2. Tính Hoc phí = Hoc phí 1 Tiết * Tổng số tiết 3. Tính Giảm như sau Nếu hoc phí > 1000000, thì giảm 10%, và sau khi đã giảm vẫn lớn hơn 100000 giảm đi phần dư Vi dụ HP =1320000 thì giảm 320000 Nếu hoc phí > 1000000, thì giảm 10%, ngược lại không giảm 4. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 5. Cho biết có bao nhiêu hoc viên được giảm và trích ghi danh sách các học viên được giảm 6. Thực hiện điền số liệu vào bảng sau 7. Thống kê số học viên theo môn Căn bản Windows Word Số học viên 8. Dựa vào câu 6 vẽ biểu đồ dạng Column Excel Access1 Access2 IẢM Ts tiết Học phí Giảm i đã giảm vẫn lớn hơn 1000000 thì 0000 không giảm ác học viên được giảm Số tiền giảmTs tiền Tỷ lệ Nhà hàng - Khách sạn HOÀNG GIA. BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ PHÒNG STT HỌ TÊN Mã số Ngày đến Ngày đi Thanh L3A-F0 3/5/2006 ### 2 Nguyễn Thùy Dương L2A-F4 3/6/2006 ### 3 Nguyễn An Khương L1A-F4 ### ### 4 Huỳnh Bảo Trâm L2A-F1 ### 4/1/2006 5 Trần Đình Khôi L1B-F4 ### ### 6 Phan Phước Định L2B-F2 ### ### 7 Hà Bảo Thơ L1A-F0 ### ### 8 Phạm Thành Tâm L3B-F0 4/3/2006 ### 9 Lê Quốc Sinh L3B-F1 4/5/2006 ### 10 Bùi Thế Duy L1B-F3 ### ### 1 Trần Ngọc BIỂU GIÁ PHÒNG Loại phòng ĐGT Tiền ăn Tuần ĐGT BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN MỘT NGÀY ĐGN L1A 260,000 45,000 L1B 250,000 40,000 L2A 210,000 36,000 L2B 190,000 30,000 L3A 140,000 25,000 L3B 130,000 20,000 F0 20,000 F1 25,000 F2 30,000 Yêu cầu : 1/ a) Nhập dữ kiện cho các cột STT(tự động tăng), Họ, Tên, Mã số, Ngày đến, Ngày đi b) Tạo 2 bảng Biểu giá phòng và Biểu giá khẩu phần ăn một ngày (xem mẫu), đặt tên vùng cho 2 bảng này là GIAPHONG và TIENAN 2/ Lập công thức tính số liệu cho các cột : a) Tiền ăn. Biết rằng Tiền ăn = (số ngày ở)* đơn giá khẩu phần ăn. đơn giá khẩu phần ăn được dò tìm và lấy ra ở bảng Biểu giá Khẩu phần ăn một ngày dựa vào 2 ký tự cuối của mã số. b) Tuần và ĐGT. (ĐGT là đơn giá mướn phòng 1 tuần) c) Ngày và ĐGN. (ĐGN là đơn giá mướn phòng 1 ngày, Ngày là số ngày lẻ) ĐGT và ĐGN được dò tìm và lấy ra từ Biểu giá phòng dựa vào 3 ký tự đầu của Mã số. d) Thành tiền. Biết rằng Tổng cộng=Tiền ăn + tiền thuê phòng tính theo tuần + số nhỏ hơn giữa tiền thuê phòng cho các ngày lẻ và tiền thuê phòng trọn tuần (so sánh tiền thuê phòng một tuần và tiền thuê phòng các ngày lẻ, số nào nhỏ hơn thì tính cho khách) 3/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 4/ Rút trích danh sách những người ở phòng L1A và L3B có 500000 <= Thành tiền <= 1500000 5/ Lập bảng tính các giá trị theo loại phòng: LOẠI PHÒNG TỔNG THÀNH TIỀN TỶ LỆ (%) L1A L1B L2A L2B L3A L3B TỔNG CỘNG 6/ Vẽ biểu đồ (PIE) phân tích tỷ lệ theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết). 7/ Vẽ biểu đồ (Column) so sánh tổng thành tiền theo loại phòng (có tiêu đề và trang trí cần thiết). Ngày ĐGN ẦN ĂN MỘT NGÀY F3 40,000 so sánh tiền n <= 1500000 F4 50,000 Thành tiền trí cần thiết). BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ( : 8884455 * : 105 Bà Huyện Thanh Quan KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM HỌC : 1997 - 2001 STT Họ Lót Tên Số Báo Danh Toán Lý Hóa 1 Nguyễn Xuâ Ái A012 6 8 8 2 Hồ Thị Cúc B067 8 5 9 3 Ngô Ngọc Định A065 2.5 8 8 4 Lê Thị Ngọc Hân C123 4 7 8 5 Lê Quang Lợi A115 7 7.5 6 6 Trần Đình Phú B106 4 5 4 7 Võ Vinh Quang C165 4.5 4 8 8 Đinh Xuân Thành C209 10 9 9 9 Lý Ngọc Thịnh B231 8 6 6 10 Văn Viết Tạo A256 3 6 6 11 Huỳnh Văn Xê A300 2.5 9 8 Tổng ĐiểmKết Quả BẢNG THỐNG KÊ Số thí sinh đậu ? T/M Hội Đồng tuyển sinh Số thí sinh hỏng ? (gõ vào tên bạn) Yêu cầu: 1/ Nhập số liệu cho các cột STT, Họ lót, Tên, Số báo danh, Toán, Lý, Hóa. 2/ Lập công thức cho côt Tổng Điểm, Kết Quả, biết rằng : a) Tổng Điểm = Toán + Lý + Hóa. b) Kết Quả : được tính là ĐẬU nếu hội đủ 2 điều kiện sau đây : * Phải không có môn nào dưới 3 điểm. * Tổng điểm phải đạt (>=) điểm đậu chiếu theo khu vực, khu vực A có điểm đậu là 18, khu vự B có điểm đậu là 17, khu vực C có điểm đậu là 16. Ký tự đầu tiên của Số Báo Danh cho biết khu vực. Ngược lại được coi là HỎNG nếu như một trong 3 môn bị điểm < 3 hoặc Tổng Điểm không đạt (nhỏ hơn điểm đậu chiếu theo khu vực) 3/ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần theo tổng điểm 4/ Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 5/ Trích ra các thí sinh có điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa > 5 6/ Lập công thức lấy số liệu cho Bảng Thống Kê. 7/ Dựa vào Bảng Thống Kê vẽ đồ thị dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh ĐẬU, HỎNG trên tổng số các thí sinh dự thi. BẢNG LƯƠNG THÁNG 11 Họ-tên Tổng số ngày làm thêm: STT MA-NV 1 BC01 Hà Xuân Trung 24 2 BP02 Nguyễn Cao Phan 26 3 FV03 Lê Ngọc Hân 22 4 FC04 Mai Thị Hương 26 5 FP05 Lý Duy Kỳ 25 6 MC06 Trần Thành Long 21 7 MP07 Hoàng Trọng Thi 24 8 TV08 Cao Thành Tâm 23 9 TP09 Nguyễn Nhân 18 10 TC10 Bửu Lâm 18 Phòng ban Chức vụ Tổng Quỹ thưởng : 1,500,000 L-NGÀY NG-CÔNG LƯƠNG Chức vụ & Lương Mã P-Ban P-Ban B Kinh doanh F Tài vụ M T Thưởng Tổng kết Thưởng Mã Chức vụ C P V Mã P-Ban Chức vụ TP NV PP B Kinh doanh 35,000 40,000 F Tài vụ Tiếp thị M Tiếp thị Kho vận T Kho vận L-ngày 50,000 Phòng Yêu cầu: 1) Nhập dữ kiện cho các cột STT, MA-NV, Họ-tên, NG-CÔNG và tạo hai bảng Phòng ban, Chức vụ & Lương. 2) Lập công thức cho cột Chức vụ, biết rằng : nội dung cột này được dò tìm và lấy ra từ bảng Phòng ban và bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự đầu và ký tự thứ hai của MA-NV. * Ký tự đầu của MA-NV cho biết Phòng ban của nhân viên đó * Ký tự thứ hai của MA-NV cho biết chức vụ. Ví dụ: MA-NV là BC01, nội dung cột Chức vụ là TP Kinh doanh 3) lập công thức cho cột L-NGAY, biết rằng L-NGAY được dò tìm và lấy ra từ bảng Chức vụ & Lương dựa vào ký tự thứ hai của MA-NV. 4) Lập công thức cho cột LƯƠNG, biết rằng : LƯƠNG=L-NGAY*NG-CÔNG 5) Lập công thức cho ô Tổng số ngày làm thêm, Tổng số ngày làm thêm là số ngày làm vượt ngày công qui định của tất cả nhân viên. Cho biết ngày công qui định là 22. 6) Lập công thức cho cột Thưởng, biết rằng tiền thưởng chỉ áp dụng cho nhân viên nào làm hơn 22 ngày, mức thưởng cho 1 ngày làm thêm =Tổng quỹ thưởng/Tổng số ngày làm thêm 7) Lập công thức cho cột Thực lĩnh. biết rằng : Thực lĩnh=Lương+Thưởng. 8) Tính số liệu cho bảng Tổng kết Thưởng. 9) Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 10) Trích ra những nhân viên có 1 triệu <= Thực lĩnh <=2 triệu 11) Vẽ biểu đồ so sánh tiền thưởng giữa các phòng ban Thực lĩnh Tổng kết Thưởng Thưởng Kinh doanh ngày làm vượt viên nào làm ngày làm thêm BẢNG TÍNH LƯƠNG CBCNV 2E+08 Tỷ giá : 16036 Tổng thưởng : STT 1 2 3 72 73 74 75 Họ Nguyễn Văn Nguyễn Thị Cẩ Lại Thị Phương Nguyễn Đình Võ Công Nguyễn Thị Hiế Nguyễn Văn Tổng Lương Hệ số Phụ căn bản Xếp loại Xếp loại cấp 560 USD A 560 USD B 560 USD B 480 USD C 333 USD A 333 USD D 333 USD D ? ? ? Bảng tính phụ cấp Bảng tính Hệ số CB NV Xếp loại Hệ số Xếp loại A 50 40 A 2.5 B 40 30 B 2 C 30 20 C 1 D 20 0 D 0.8 Tên Ân Hồng Quỳnh Tuấn Đồng Hạnh Phước Mã số A1CB A1CB A2CB C3CB C3NV C3NV C3NV Yêu cầu : 1 Viết công thức cho cột Hệ số Xếp loại biết Hệ số Xếp loại phụ thuộc vào Xếp loại 2 Viết công thức cho cột Phụ cấp biết phụ cấp tùy thuộc vào ký tự đầu của Mã số nếu 2 ký tự cuối của Mã số là "CB" thì láy cột 2, ngược lại lấy cột 3 trong bảng tính phụ cấp 3 Tính thưởng cho từng người theo hệ số xếp loại (Tổng lương /Tổng hệ số xếp loại * hệ số xếp loại c 4 Tính Tạm ứng = Lương căn bản * Hệ số * Tỷ giá 5 Tính Thực lãnh =(Lương căn bản +Phụ cấp)* Tỷ giá + Thưởng - Tạm ứng 6 Tính Dòng Tổng cộng 7 Sắp xếp bảng lương theo Mã số tăng dần, cùng Mã số theo Lương cơ bản giảm dần 8 Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 9 Trích ra những người có lương cơ bản trên 500 USD và xếp loại là A hoặc B 10 Tính tổng tiền thực lãnh theo từng nhóm Mã số và xếp loại Hệ số : 0.3 Tạm ứng Thưởng Thực lãnh ? ? ? số Xếp loại g bảng tính phụ cấp ố xếp loại * hệ số xếp loại của từng người) n giảm dần BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN Tháng 2/2006 STT HỌ TÊN LOẠI ĐỊNH MỨC CHỈ SỐ CŨ CHỈ SỐ MỚI 1 Trương Mỹ Dung A 1200 1645 2 Trần Thị Ngọc Bíc A 2400 2541 3 Phạm Du Liêm B 2561 2746 4 Nguyễn Quốc Hùn B 2478 2600 5 Huỳnh Ngọc Liểu C 1578 1649 6 Nguyễn Tiến Đạt A 7894 8100 7 Lê Ngọc Thạnh C 1256 1379 8 Hứa Thị Ngọc Nga B 5678 5800 9 Vũ Thị Liên HươngA 2345 2500 10 Võ Hà Quang ĐịnhC 3698 3700 TỔNG CỘNG ? LOẠI TIỀN TRONG ĐMỨC TIÊU THỤ ? ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ A 100 1000 B 500 1200 C 700 1500 Yêu cầu 1. Nhập số liệu trên vào bảg tính 2. Tính TIÊU THỤ = CHỈ SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ 3. Viết công thức để lấy ĐỊNGH MỨC từ bảng trên 4. Chèn thêm cột ĐƠN GIÁ vào sau cột TIÊU THỤ. Viết công thức để lấy ĐƠN GIÁ 5. Tính tiền tiêu thụ TRONG ĐMỨC và VƯỢT ĐMỨC. Biết rằng mỗi Kw vượt định mức sẽ tíng giá gấp đôi 6. Tính TỔNG CỘNG = TIỀN TRONG ĐMỨC + TIỀN VƯỢT ĐMỨC 7. Tính các giá trị ở dòng tổng 8. Tính tổng số Kw tiêu thụ theo từng loại A,B,C 9. Sắp xếp theo LOẠI tăng dần 10. Trang trí bảng tính và định dạng các ô chứa trị dạng số theo đúng mẫu trên. 11. Cho biết có bao nhiêu người tiêu thụ vượt định mức 12. Trích ra danh sách những người tiêu thụ vượt định mức 13. Vẽ đồ thị 3D PIE biểu diễn số Kw tiêu thụ theo từng loại A,B,C 14. Lưu bảng tính lên đĩa với tên TIENDIEN.XLS TIỀN VƯỢT ĐMỨC ? TỔNG CỘNG ? nh mức sẽ tíng giá gấp đôi
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.