Bài tập Microsoft Excel 2010

pdf
Số trang Bài tập Microsoft Excel 2010 8 Cỡ tệp Bài tập Microsoft Excel 2010 354 KB Lượt tải Bài tập Microsoft Excel 2010 277 Lượt đọc Bài tập Microsoft Excel 2010 555
Đánh giá Bài tập Microsoft Excel 2010
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bài tập Microsoft Excel 2010 BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL I. CÁC HÀM TOÁN HỌC Bài 1: Dùng các phép toán số học để tính các giá trị cho các ô trống. CÁC PHÉP TOÁN SỐ HỌC x 9 125 32 29 y 5 48 18 12 (x+y)2 x2+y2+2xy x/y 3xy Bài 2: Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống. x y 7 2 13 -4 15 66 8 8 CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS Mod(x,y) Int(x/y) Sqrt(x+y) Round(x/y,2) Power(x,4) Produc(x,y) 2. HÀM LUẬN LÝ (LOGIC) Bài 1: Dùng các hàm lý luận (Logic) để điền vào các ô trống. a b c m=a>b n=b>c And(m,n) Or(m,n) And(m,Or(m,n)) 4 5 14 2 12 32 24 14 16 24 24 16 3. HÀM NGÀY GIỜ (DATE AND TIME) Bài 1: Dùng các Hàm Day, Month, Year và Weekday(SerialNumber) để lấy về ngày, tháng, năm của 1 số SerialNumber và dùng hàm Date(y,m,d) để trả về dạng ngày tháng. Ngày Tháng Năm Stt ngày Tạo lại ngày tháng serial (2) (3) (4) trong tuần từ (2), (3), (4) 36500 38500 39000 40000 Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 87 Bài tập Microsoft Excel 2010 Bài 2: Dùng các hàm Second, Minute, Hour (SerialNumber) để lấy về giây, phút, giờ của 1 số SerialNumber và Dùng hàm Time(h,m,s) để trả về dạng thời gian. Serial Giây Phút Giờ Tạo lại thời gian từ number (2) (3) (4) (2),(3),(4) 0,32 0,75 0,64 0,45 4. CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT) Bài 1: Sử dụng các hàm xử lý chuỗi và các hàm toán học. Mặt Mã Mã STT Số Đơn giá hàng HĐ loại HĐ lượng Kaki 2 K1252 80000 15 Jean 1 J2011 200000 24 Jean 2 J0982 150000 12 Kaki 1 K5801 120000 30 Giảm giá Thành tiền Yêu cầu: 1. Lập công thức cho cột Mã Loại, biết rằng: Ký tự cuối cùng của Mã HĐ là Mã Loại. 2. Lập công thức cho cột STT HĐ, biết rằng: 3 ký tự giữa của Mã HĐ là STT của hoá đơn. 3. Tính cột giảm giá sao cho: a. Nếu Mã loại là 1 thì Giảm giá = 30%*Đơn giá * Số lượng b. Nếu Mã loại là 2 thì Giảm giá = 50%*Đơn giá * Số lượng 4. Tính cột thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Giảm giá 5. HÀM DÒ TÌM Bài 1: Trình bày bảng tính sau. Họ và tên ĐTB Xếp loại Hạng Bảng Xếp Loại 8,6 ĐTB 0 Xếp Loại Yếu Lê Hồng 9,2 5 Trung Bình Phạm Tuấn 9,5 7 Khá Cao Bích 3,5 9 Giỏi Lý Tuấn 6,4 Trần Minh 5,9 Nguyễn Bảo Phan Công 8,6 Yêu cầu: 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột xếp loại. 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp. Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 88 Bài tập Microsoft Excel 2010 Bài 2: Trình bày bảng tính sau. Mã Hiệu S11 Y11 H12 S12 Y10 H11 Bảng tên xe Tên Hãng Mã Hàng Tên Hàng Phân Khối H Honda Bảng mã phân khối Mã PK Phân Khối 10 100 11 110 12 125 Tên Xe S Suzuki Y Yamaha Bảng tên loại xe Honda Suzuki Yamaha 100 Dream S100 Crypton 110 Wave Viva Sirius 125 Spacy Fx Majesty Yêu cầu: 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột Tên Hãng, biết rằng: Ký tự đầu tiên của Mã Hiệu là Mã Hãng Xe. 2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột phân phối, biết rằng 2 ký tự cuối của Mã Hiệu là Mã Phân Phối. 3. Lập công thức lấy dữ liệu cho cột tên xe. 6. HÀM THỐNG KÊ. Bài 1: Trình bày bảng tính sau. Kết quả thi cuối khóa Mã số Họ và tên Windows Word T001 T002 D003 T004 D005 K006 K007 T008 Nguyễn Hoàng Phương Nguyễn Duy Dương Hoàng Quốc Bảo Võ Quốc Việt Hoàng Bảo Trị Bùi Đăng Khoa Vũ Thị Thu Hà Nguyễn Thị Kim Loan 7 9 8 8 10 5 10 9 Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 7 8 6 7 8 4 7 8 Excel ĐTB Kết quả Xếp loại 6 9 6 5 6 2 7 6 89 Bài tập Microsoft Excel 2010 Bảng điểm thêm Mã T D K Bảng thống kê Điểm cộng thêm 0,5 1 2 Số thí sinh đậu Số thí sinh rớt Số thí sinh có điểm trung bình >8 Điểm trung bình thấp nhất Người có điểm trung bình cao nhất Yêu cầu: 1. Tính Điểm Trung Bình (ĐTB) biết rằng Môn Excel nhân hệ số 2. 2. Chèn thêm cột Điểm thêm bên trái cột Kết Quả. Điền vào cột Điểm Thêm dựa vào kí tự vào kí tự đầu của Mã Dò trong bảng Điểm Thêm. 3. Kết quả = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm 4. Xếp Loại. Nếu Điểm Trung Bình (ĐTB) >=8 xếp loại Giỏi. Nếu ĐTB < 8 và ĐTB>=7 xếp loại Khá. Nếu ĐTB < 7 và ĐTB>=5 xếp loại Trung Bình. Ngược lại xếp Yếu. Bài 2: Trình bày bảng tính sau. BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG CỦA 1 KHÁCH SẠN Mã số Ngày đến Ngày đi 1 Trần Nam L1A-F3 03/05/2011 16/03/2011 2 Nguyễn Thy L2A-F1 03/06/2011 20/03/2011 3 Nguyễn An L1A-F2 03/10/2011 30/03/2011 4 Huỳnh Bảo L2A-F1 23/03/2011 04/01/2011 5 Trần Đình L1B-F3 17/03/2011 30/04/2011 6 Phan Phúc L2B-F2 22/03/2011 27/03/2011 7 Hà Bảo Ca L1A-F3 30/03/2011 21/04/2011 8 Phạm Thành L2B-F3 04/03/2011 21/04/2011 9 Lê Quốc L1B-F1 04/05/2011 05/12/2011 L1B-F2 04/12/2011 27/04/2011 STT Họ tên 10 Bùi Thế Sự BIỂU GIÁ PHÒNG Loại phòng L1A L1B L2A L2B ĐGT 260000 250000 210000 190000 Tiền ăn ĐGT ĐGN Tổng cộng BIỂU GIÁ KHẨU PHẦN ĂN ĐGN 45000 40000 36000 30000 Mã phần ăn Đơn giá F1 20000 F2 35000 F3 50000 Yêu cầu: 1. Lập công thức tính số liệu cho cột tiện ăn, biết : Tiền ăn = số ngày ở* đơn giá khẩu phần ăn. Biết 2 ký tự cuối của Mã số là Mã Phần ăn. Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 90 Bài tập Microsoft Excel 2010 2. Thêm cột Số Tuần vào bên trái cột. Lập công BẢNG THỐNG KÊ thức cho cột số tuần, biết số tuần là số ngày ở Loại phòng Doanh thu được đổi ra tuần lễ (không tính các ngày lẻ). 3. Lập công thức cho cột ĐGT (Đơn Giá Tuần). L1A 4. Thêm cột số ngày lẻ vào bên trái cột ĐGN. Lập L2A công thức cho cột số ngày lẻ biết. Số ngày lẻ là số L1B ngày ở còn lại sau khi đã đổi ra tuần 5. Lập công thức cho cột ĐGN (Đơn Giá Ngày). L2B 6. Chèn thêm cột tiền phòng vào bên trái cột tổng cộng. Tiền phòng = ĐGT* Số Tuần + ĐGN * Số ngày lẻ. 7. Thêm cột giảm giá vào bên trái cột tổng cộng. Tính Cột giảm giá, biết nếu số ngày ở từ 15 ngày trở lên thì giảm giá 5% Tiền phòng. 8. Tính cột tổng cộng bằng = Tiền ăn + Tiền Phòng - Giảm Giá. 9. Lập công thức tính doanh thu theo từng phòng ở Bảng Thống kê. 7. BÀI TẬP TỔNG HỢP. Bài 1: Trình bày bảng tính. Thanh toán tiền điện. BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN Họ Tên Chủ Hộ Mã Hộ Số Cũ 01 Nguyễn Văn Thành NN-A 44 285 02 Lê Thị Dung NN-B 97 254 03 Trần Văn Đang CB-C 28 202 04 Phan Đình Phùng CB-B 67 202 05 Hồ Thị Cẩn CB-A 50 231 06 Lưu Văn Lang ND-D 59 300 07 Cao Nguyệt Quế ND-C 10 283 08 Dương Minh Châu ND-A 51 291 09 Đào Cẩm Tú KD-D 25 291 10 Ngô Công Bằng KD-C 98 249 11 Lê Phương Nam KD-A 12 279 12 Trần Hà Trung SX-A 60 212 STT BẢNG ĐƠN GIÁ ĐIỆN A B C D NN 250 200 175 150 CB 350 300 275 250 ND 450 400 375 350 KD 650 600 575 550 SX 550 500 475 450 A B C D Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang Số Mới Số Trong ĐM Số Tiền Tiền Thành Ngoài Trong Ngoài Tiền ĐM ĐM ĐM BẢNG ĐỊNH MỨC (Kwh) NN CB ND KD 150 100 80 80 160 120 120 90 180 150 150 100 200 175 175 120 SX 120 140 180 220 91 Bài tập Microsoft Excel 2010 Mô tả: Mã Hộ: Trong đó 2 ký tự đầu chỉ loại hộ, ký tự cuối chỉ khu vực đăng ký. Yêu cầu: 1. Số trong định mức = Số mới - Số cũ, nếu (số mới - Số cũ) < Định mức, ngược lại thì lấy định mức tra trong bảng định mức. 2. Nếu không vượt định mức SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC =0, ngược lại SỐ NGOÀI ĐỊNH MỨC = (SỐ MỚI -SỐ CŨ) - ĐỊNH MỨC. 3. Tiền Trong Định Mức = Số Trong Định Mức * Đơn Giá. Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX & MATCH). 4. Tiền Ngoài Định Mức = Số Ngoài Định Mức*Đơn Giá *1.5 . Giá Tra trong bảng Đơn Giá (Hàm INDEX & MATCH). 5. Thành Tiền = Tiền Trong Định Mức + Tiền Ngoài Định Mức. 6. Trích rút sang ô khác những hộ thõa điều kiện : Hộ Tiêu Thụ Vượt Định mức. (Dùng Chức Năng AutoFilter). 7. Trích rút sang ô khác những hộ thõa điều kiện : Hộ Kinh Doanh Tiêu Thụ Vượt Định mức.(Advanced Filter). 8. Trích rút dữ liệu sang ô khác những hộ Hoặc là NN hoặc là CB. 9. Tính toàn bảng thông kê sau hàm SumIf(), CountIf(). Bảng Thống Kê Theo Loại Hộ Mã Số NN CB ND KD SX Loại Hộ NHÀ NƯỚC CÁN BỘ NHÂN DÂN KINH DOANH SẢN XUẤT Số Lượng Tổng Thành Tiền 10. Vẽ biểu đồ hình cột (column) minh họa bảng thống kê trên. 11. Tính toán bảng thống kê sau bằng hàm SUMIF(), COUNTIF(). Bảng Thống Kê Theo Khu Vực Mã Số Loại Hộ Số Lượng Tổng Thành Tiền VÙNG SÂU A NGOẠI THÀNH B NỘI THÀNH C ƯU TIÊN D 12. Dùng chức năng Advanced Filter, hãy trích rút danh sách mẫu tin thõa từng trường hợp sau. a. Những hộ có Số Cũ<=50 hoặc Số Mới >=250 b. Những hộ là nhà nước ở khu vực A, hoặc Cán bộ ở khu vực B, Hoặc ND ở khu vực C. 13. Định dạng côt thành tiền có dấu phân cách hàng nghìn, VN, kẻ khung tô màu cho bảng tính. Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 92 Bài tập Microsoft Excel 2010 Bài 2: Trình bày bảng tính “Quản lý khách sạn” sau. QUẢN LÝ KHÁCH SẠN STT Tên Khách Số Phòng Ngày Đến Ngày Đi 1 Trung A01 01/01/2011 10/01/2011 2 Tùng B01 15/01/2011 16/01/2011 3 Giang A02 20/01/2010 29/01/2010 4 Huế C02 15/01/2010 20/01/2010 5 Phương A02 25/01/2010 30/01/2010 6 Dũng B02 15/01/2010 30/01/2010 Bảng thống kê Tiền Thuê Tiền Giảm Tiền Phải Trả (USD) Bảng Giá Phòng (USD) Tổng số người ở trong ngày 15 Số tiền thu được từ ngày 01/01/2010 đến 01/15/2010 Loại A B C Giá Thuê 1 Ngày 300 100 70 Mô tả: Ký tự đầu tiên của Số Phòng cho biết Loại phòng. Yêu cầu: 1. Dựa vào ký tự đầu của Số phòng và bảng giá để tính cột Tiền thuê, biết rằng Tiền thuê = Số ngày * giá. 2. Tiền giảm, nếu khách ở vào ngày 15 được giảm giá trong ngày hôm đó 30%. 3. Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm. 4. Tính tổng số người ở trong ngày 15. 5. Tính tổng số tiền thu được từ đầu tháng đến ngày 15. Bài 3: Trình bày bảng tính theo mẫu sau. BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỘP THUẾ THÁNG 10/2011 Số Tên Mã ĐKKD chợ hàng 001/ML VPP 001/BK QA 002/BĐ TP 004/MX MP 004/MB GK 002/ML QA 002/MB GK 003/BĐ MP 002/BK VPP 003/MX TP Tên hàng Vốn kinh Tiền Ngày hết Ngày nộp Tiền Thuế doanh thuế hạn nộp thực tế phạt phải nộp 10.000.000 01/10/2011 01/10/2011 12.000.000 15/10/2011 19/10/2011 5.000.000 13/10/2011 15/10/2011 15.000.000 20/10/2011 25/10/2011 18.000.000 20/10/2011 29/10/2011 90.000.000 18/10/2011 17/10/2011 15.000.000 02/10/2011 09/10/2011 19.000.000 10/10/2011 10/10/2011 48.000.000 12/10/2011 15/10/2011 7.000.000 25/10/2011 26/10/2011 Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 93 Bài tập Microsoft Excel 2010 Bảng 1 Mã Tên chợ chợ ML Mỹ Long MX Mỹ Xuyên MB Mỹ Bình BĐ Bình Đức BK Bình Khánh Bảng 2 Mã hàng TP GK MP VPP QA Tên hàng Thực phẩm Nước giải khát Mỹ phẩm Văn phòng phẩm Quần áo Bảng thống kê Thuế suất 5% 3% 10% 9% 8% Chợ Tổng thuế Mỹ Long Mỹ Xuyên Mỹ Bình Bình Đức Bình Khánh Yêu cầu: 1. Xác định cột Tên chợ căn cứ vào 2 ký tự cuối của số ĐKKD với giá trị cụ thể cho trong Bảng 1. 2. Xác định cột Tên hàng căn cứ vào mã hàng và tra trong Bảng 2. 3. Tính cột Tiền thuế = Vốn kinh doanh * Thuế suất. Trong đó Thuế suất được xác định căn cứ vào Mã hàng và tra trong Bảng 2. 4. Tính cột Tiền phạt biết rằng nếu Ngày nộp thực tế sau Ngày hết hạn nộp thì mỗi ngày trễ hạn phải chịu phạt 0,5% trên số tiền thuế, ngược lại Tiền phạt = 0. 5. Tính cột Thuế phải nộp = Tiền thuế + Tiền phạt. 6. Xác định số thuế thu được của từng chợ vào Bảng thống kê. 7. Định dạng bảng tính đã cho theo mẫu. Định dạng các ô chứa giá trị số có dấu phân cách hàng nghìn & VNĐ. 8. Thiết lập điều kiện rút trích ra các hộ kinh doanh nộp thuế trễ hạn. 9. Dùng công cụ AutoFilter lọc ra các hộ kinh doanh mặt hàng Quần áo hoặc Văn phòng phẩm ở chợ Mỹ Long. 10. Vẽ biễu đồ hình bánh (pie) cho bảng thống kê, hiển thị % tổng thuế của các chợ và đặt tên “Biểu đồ thống kê tiền thuế các chợ”. Trung tâm Tin học – Đại Học An Giang 94
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.