Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

doc
Số trang Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm 3 Cỡ tệp Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm 61 KB Lượt tải Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm 0 Lượt đọc Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm 11
Đánh giá Bài tập Hóa - CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g CHUYÊN ĐỀ: Câu 11. HÊp thô 3,36 lÝt SO (®ktc) vµo 0,5 lÝt hçn 2 CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM - 1 Câu 1. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH) 2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 Câu 2. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH) 2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3 Câu 3. Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Câu 4. (Đại học khối A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 5. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO 2 vào 3 lít dd Ca(OH) 2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa Câu 6. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH) 2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Câu 7. (Đại học khối B-2007). Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3g Câu 8. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO 2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985g đến 3,251g Câu 9. Sôc 2,24 lÝt (®ktc) CO 2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g Câu 10. Sôc 4,48 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH) 2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m hîp gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,2M. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®îc khèi lîng muèi khan lµ A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3 g Câu 12. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH) 2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g Câu 13. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g CHUYÊN ĐỀ: CO2 TD VỚI DUNG DỊCH KIỀM - 2 Câu 14. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là? A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96 g Câu 15. HÊp thô 4,48 lÝt CO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt NaOH 0,4M vµ KOH 0,2M. Sau ph¶n øng ®îc dd X. LÊy 1/2 X t¸c dông víi Ba(OH) 2 d, t¹o m gam kÕt tña. m vµ tæng khèi lîng muèi khan sau c« c¹n X lÇn lît lµ A. 19,7 g và 20,6 g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g Câu 16. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Gỉam 6,8g Câu 17. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84g B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam Câu 18. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO 3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu? A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16g D. 6,48 gam Câu 19. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH) 2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 20. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH) 2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là: A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >=0,4 Câu 21. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH) 2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 B. 44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8 Câu 31. (Khối A-2007). Ba hidrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp Câu 22. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH) 2 1M, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch kết tủa nữa. Gía trị V là: Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là? A. 3,136 B. 1,344 A. 20 B. 40 C. 30 D. 10 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 Câu 32. Đốt A gồm 2 hidrocacbon liên tiếp. Hấp thụ sản phẩm Câu 23. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dd Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng: tăng 2,46g. Cho Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. A,C đúng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi Câu 24. Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 hidrocacbon đã dùng? mol Ca(OH)2 được 2 gam kết tủa. gía trị x? A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g A. 0,02 mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Câu 33. Đốt 2 rượu metylic và etylic rồi hấp thụ sản phẩm Câu 25. Tỉ khối hơi của X gồm CO 2 và SO2 so với N2 bằng cháy vào 150ml Ba(OH)2 1M thấy có kết tủa và khối lượng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd Ba(OH) 2. Sau thí dung dịch giảm 4,6g.Thêm Ba(OH)2 dư vào có 19,7g kết tủa nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa Ba(OH) 2 nữa. % khối lượng mỗi rượu là? thừa. % mol mỗi khí trong hỗn hợp X là? A. 40 và 60 B. 20 và 80 A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82 C. 30 và 70 D. 20 và 80 Câu 34. ( ĐH khối A năm 2007). Cho m gam tinh bột lên Câu 26. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ CO2 được hấp chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,02M để phản ứng xảy ra thụ vào dd Ca(OH)2, được 550 gam kết tủa và dd X. Đun X thu hoàn toàn thu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn thêm 100 gam kết tủa. m là? hợp X so với H2. A. 550 B. 810 C. 650 D. 750 A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Câu 35. Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa Câu 27. Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd Ba(OH) 2 1,5M NaOH x mol/l được 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3. được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? Gía trị V, x lần lượt là? A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H7OH A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M Câu 36. Đốt 10 gam chất A (C, H, O). Hấp thụ sản phẩm cháy C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dd tăng 29,2 gam. Câu 28. Sôc CO2 vµo 200 ml hçn hîp dung dÞch Thêm CaCl2 dư vào dd spứ có 10 gam kết tủa. Xác định A biết CTPT trùng với CTĐGN. gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ A. C5H8O2 B. C5H10O2 C. C5H6O4 D. C5H12O hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o 23,6 g kÕt tña. TÝnh Câu 37. Đốt 2,6 gam hidrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm vào VCO2 ®· dïng ë ®ktc bình 500ml KOH, thêm BaCl2 dư vào, sau pứng thấy 19,7 gam A. 8,512 lÝt B. 2,688 lÝt C. 2,24 lÝt D. A,B kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi thêm Ba(OH) 2 dư vào phần nước lọc đúng thấy 19,7 gam ktủa nữa. Xác định CTPT A biết 90
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.