Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp

pdf
Số trang Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp 8 Cỡ tệp Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp 191 KB Lượt tải Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp 0 Lượt đọc Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp 2
Đánh giá Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bài Tập Giải Tích Tổ Hợp Dạng 1: Tính số lượng Bài 1: Cho 2 đường thẳng song song (d1) và (d2).Trên d1 có 17 điểm phân biệt ,d2 có 20 điểm phân biệt .Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 37 điểm trên. Bài 2: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ .Thầy chủ nhiệm muốn chọn 3 học sinh để tham gia tổ chức lễ khai giảng .Hỏi có bao nhiêu cách a) Chọn ra 3 học sinh trong lớp ? b) Chọn ra 3 hoc sinh trong lớp trong đó có 1 nam và 2 nữ ? c) Chọn ra 3 học sinh trong lớp trong đó có ít nhất 1 nam ? Bài 3: Cho tập A= {1,2,3,….,9}.Có bao nhiêu số lẻ có 6 chữ số khác nhau nhỏ hơn 600 000 xây dựng từ A Bài 4 : Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi.Cần chọn ra nhóm 3 học sinh đi dự cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi nào cả.Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? Bài 5: Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 75000? Bài 6: Trên 1 mặt phẳng, 9 đường thẳng song song cắt 10 đường thẳng song song khác thì tạo nên bao nhiêu hình bình hành trên mặt phẳng đó? Bài 7: Xét 9 chữ số trong đó có 5 chữ số 1 và 4 chữ số gồm 2,3,4,5.Hỏi có bao nhiêu số như thế: a) Năm chữ số 1 đứng kề nhau? b) Các chữ số đều xuất hiện tùy ý? Bài 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A,B,C,D,E vào một cái ghế dài sao cho a) Bạn C ở chính giữa ? b) Hai bạn A,E ngồi ở 2 đầu ghế? Bài 9: Cho 5 chữ số 1,2,3,4,5.Tìm tổng của các số gồm 5 chữ số tạo bởi các hoán vị của năm chữ số đó? Bài 10: Trong 1 phòng học có 2 chiếc ghế dài .Người ta cần xếp 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ vào 2 dãy ghế đó sao cho nam ngoài 1 ghế ,nữ ngồi 1 ghế .Hỏi có bao nhiêu cách xếp? Bài 11: Hỏi từ 10 chữ số 0,1,2,….,9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau sao cho trong đó luôn có mặt chữ số 0 và 1? Bài 12: Có bao nhiêu số có 6 chữ số khác nhau trong đó luôn có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ ? Bài 13: Có 9 viên bi xanh ,5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng a) Có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi trong đó có đúng 2 bi đỏ? b) Có bao nhiêu cách chon 6 viên bi mà số bi xanh bằng số bi đỏ Bài 14: Trong lớp học có 20 học sinh trong đó có 2 cán bộ.Cần chọn ra 3 học sinh sao cho trong đó có ít nhất 1 cán bộ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? Bài 15: Có 5 nhà toán học nam ,3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam .Cần lập 1 đoàn công tác gồm có 3 người có cả nam ,nữ ,có cả nhà toán học và nhà vật lý học.Hỏi có bao nhiêu cách? Bài 16: Cho tập hợp gồm 10 phần tử khác nhau .Hỏi có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng gồm số phần tử chẵn? Bài 17:Một lớp học có 30 nam và 16 nữ .Cần 6 học sinh để lập 1 nhóm tốp ca .Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho: a) Phải có ít nhất 2 nữ b) Có đúng 2 nam Bài 18: Một đội văn nghệ gồm 20 người ,trong đó có 10 nam và 10 nữ .Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người sao cho: a) Có đúng 2 nam trong 5 người đó? b) Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ trong 5 người đó? Bài 19: Một đồn cảnh sát khu vực có 9 người.Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ ở địa điểm A, 2 người làm nhiệm vụ ở địa điểm B, 4 người thường trực ở đồn .Hỏi có bao nhiêu cách phân công? Bài 20: Có bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau bằng cách lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,7,9 sao cho 2 chữ số chẵn không đứng kề nhau? Bài 21: Có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số khác nhau từ tập A={1,2,3,4,5,6} trong đó chữ số 1 và 6 đều xuất hiện 2 lần ,các chữ số khác có mặt đúng 1 lần Bài 22: Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho tổng của các chữ số của mỗi số là số lẽ? Bài 23: Từ 3 chữ số 1,2,3 co thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số mà trong đó có mặt đầy đủ 3 chữ số trên? Bài 24: Xếp 3 viên bi đỏ có kích thướt khác nhau và 3 viên bi xanh kích thướt giống nhau vào 1 dãy gồm 7 ô trống . a) Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau? b) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau mà sao cho 3 viên bi đỏ xếp cạnh nhau và 3 viên bi xanh xếp cạnh nhau? Bài 25: Từ 1 tập thể gồm 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình ,người ta muốn chọn 1 tổ công tác gồm 6 người .Tìm cách chọn trong các trường hợp sau: a) Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ ? b) Trong tổ có 1 tổ trưởng ,5 tổ viên ,hơn nữa An và Bình không đồng thời có mặt trong tổ? Bài 26: có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó luôn luôn có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1 Bài 27: có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau mà chữ số 2 có mặt hai lần ,chữ số 3 xuất hiện ba lần và các chữ số còn lại có mặt không quá một lần Bài 28: có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi một mà tổng của các chữ số này bằng 8 Bài 29: có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau.Tính tổng các chữ số đó? Bài 30: cho tập A= {0,1,2,3,4,5} có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau sao cho : a) vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 10 b) chia hết cho 6 Dạng 2: Tìm hệ số chứa xktrong một khai triển Bài 1: Tìm số hạng không chứa x của khai triển Newton sau: 12 ⎛ 1⎞ a) ⎜ x + ⎟ ⎝ x⎠ ⎛ 1 4 3⎞ ⎟ b) ⎜ ⎜3 2 + x ⎟ ⎝ x ⎠ 17 5 2⎞ ⎛ Bài 2: Trong khai triển sau: ⎜ 3x 3 − ⎟ x2 ⎠ ⎝ x10 tìm hệ số của số hạng chứa 3n Bài 3: Tổng các hệ số của khai triển 1 ⎞ ⎛ ⎜ 2nx + ⎟ 2nx 2 ⎠ ⎝ bằng 64.Tính số hạng không chứa x n −1 ⎞ ⎛ Bài 4: Tổng các hệ số bậc chẵn trong khai triển của ⎜ 4 x + x 4 ⎟ bằng ⎜ ⎝ ⎟ ⎠ 512. Tính số hạng không chứa x Bài 5: Tổng của hệ số của số hạng thứ 2 và thứ 3 của khai triển sau: n ⎛5 2 1 ⎞ ⎜ x − 6 ⎟ 2 x⎠ ⎝ bằng 25,5 .Tính số hạng độc lập với x Bài 6: Với giá trị bao nhiêu của x thì số thứ tư của khai triển (2 x −1 3 − 2 −x ) m bằng 20m, biết rằng hệ số tổ hợp thư tư trong khai triển gấp 5 lần hệ số tổ hợp thứ hai trong khai triển n Bài 7: Tìm giá trị của x sao cho trong khai triển ⎛ ⎞ ⎜ 2x + 1 ⎟ ⎜ ⎟ 2 x −1 ⎠ ⎝ có số hạng thứ 3 và thứ 5 có tổng bằng 135,các hệ số của ba số hạng cuối của khai triển có tổng bằng 22 Bài 8: Tìm giá trị x sao cho khai triển ⎛ ⎜ 2 ⎝ lg(10−3x ) m ⎞ + 5 2( x−2) lg 3 ⎟ ⎠ sao cho số hạng thứ 6 là 21, các hệ số thứ hai ,ba ,bốn của khai triển là các số hạng thứ nhất ,ba và năm của một cấp số cộng n ⎛ a a 7 ⎞⎟ ⎜ 10 Bài 9: Trong khai triển của + 3 ⎜ b b ⎟⎠ ⎝ có số hạng chứa ab.Tìm số hạng ấy − 28 ⎛ 3 Bài 10: Trong khai triển nhị thức ⎜ x x + x 15 ⎜ ⎝ không phụ thuộc vào x .Biết rằng Cnn + Cnn −1 + Cnn −2 = 79 n ⎞ ⎟ hãy ⎟ ⎠ tìm số hạng Bài 11: Tìm số nguyên dương n sao cho trong khai triển sau n ⎛ 1 ⎞ +3⎟ tỉ số của sồ hạng thứ 4 và số hạng thứ 3 là 3 ⎜ ⎝ 2 ⎠ 2 Bài 12: Với giá trị nào của x thì số hạng thứ 4 của khai 16 triển 5+ 2 x lớn hơn số hạng thứ 3 và thứ 5 Bài 13: Cho P(x) = (1+x) + 2(1+x)2 + 3(1+x)3 +….+ 20(1+x)20 được khai triển dưới dạng P(x) = a0+a1x+a2x2+……+a20x20.Tìm a15 Bài 14: Cho P(x) = (1+2x+3x2)10. Xác định hệ số của x3 trong khai triển của P(x) theo lũy thừa x Bài 15: Cho P(x) = (1+x+x2+x3)10.Tìm hệ số chứa x10 của khai triển ấy Bài 16: Cho P(x) = (1+2x)12 thành dạng a0 + a1x + a2x2 +…..+ a12x12.Tìm max(a1,a2,…,a12) Bài 17: Biết tổng các hệ số của khai triển sau (x2+1)n bằng 1024, hãy tìm hệ số a của số hạng chứa ax12 trong khai triển đó ( ) Dạng 3: Giải phương trình ,bất phương trình,hệ phương trình có chứa các công thức tổ hợp ,chỉnh hợp và giai thừa Bài 1: giải các phương trình sau a) b) 7 C +C +C = x 2 1 x 2 x 3 x An4 24 = An3+1 − C nn − 4 23 c) C 1x + 6C x2 + 6C x3 = 9 x 2 − 14 x d) C xx+−12 + 2C x3−1 = 7( x − 1) e) Ax3 − 2C x4 = 3 Ax2 30 x −1 A + 2 P = Px x +1 x −1 f) 7 Axy++11 Px − y g) h) i) j) Px −1 = 79 Px +3 = 720 5 Ax Px −5 Ax5 = 336 x −5 C x −1 Cxx−1 + Cxx−2 + ..... + Cxx−9 + Cxx−10 = 1023 Bài 2 : giải các bất phương trình và hệ sau: C xy+ 1 C xy + 1 C xY − 1 = = a) 6 5 2 1 2 6 3 2 A − A ≤ C x + 10 b) 2x x 2 x c) d) { { 2 Axy + 5C xy = 90 5 Axy − 2C xy = 80 A yx P x −1 + C y−x y = 126 P x + 1 = 720 C xy −1 C xy− 2 + C xy−−22 + 2C xy +1 C xy +1 = = e) 3 2 5 y y −1 y −1 y −1 A x −1 + yA x −1 A C = x = x f) 10 2 1 Dạng 4: Chứng minh các hệ thức giải tích tổ hợp Bài 1: Cho hai số nguyên n và m thỏa mãn 0 < m < n. mC nm = nC nm−−11 Chứng minh rằng Bài 2: Chứng minh rằng: C20n + C22n + .... + C22nn = C21n + C23n + .... + C22nn−1 Bài 3: Tính tổng sau: S = C11 + C11 + C11 + C11 + C11 Bài 4: Chứng minh rằng: 6 7 8 9 10 11 + C11 1 16 316 C160 − 315 C16 + 314 C162 − ...... + 30 C16 = 216 Bài 5: Tính tổng sau: S= C 10 + C 10 Bài 6: Chứng minh rằng: 6 7 + C 108 + C 109 + C 1010 Cnk + 3Cnk −1 + 3Cnk −2 + Cnk −3 = Cnk+3 Bài 7: Chứng minh rằng: C nm = C nm−−11 + C nm−−21 + ..... + C mm −1 + C mm−−11 Bài 8: Chứng minh rằng: Cnk + 4Cnk−1 + 6Cnk−2 + 4Cnk−3 + Cnk−4 = Cnk+4 Bài 9: Chứng minh rằng: 0 2001 1 2000 k 2001−k 2001 0 2002 C2002 C2002 + C2002 C2001 + .....+ C2002 C2002 −k + C2002C1 = 1001.2 Bài 10: Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 2 n−1 − 1 n 1 + C n + Cn + .... + Cn = 2 3 n +1 n +1 Bài 11: Chứng minh rằng: (−1) n n 1 1 0 1 1 1 2 Cn − Cn + Cn − .... + Cn = 2n + 2 2n + 2 2 4 6 Bài 12: Chứng minh rằng: 2.1.Cn2 +3.2.Cn3 +4.3.Cn4 +.....+n.(n −1).Cnn = n(n −1)2n−2 Bài 13: Chứng minh rằng: Cn1 .3n−1 + 2Cn1 .3n−2 + 3Cn1 .3n−3 + ....+ nCn1 = n.4n−1 Bài 14: Tính tổng S= C 2000 + 2C 2000 + 3C 2000 Bài 15: Chứng minh rằng: 0 2 1 2 2 2 n n n 0 1 2 2000 + ..... + 2001C 2000 (C ) + (C ) + (C ) +....+ (Cnn )2 = C2nn
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.