Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội

pdf
Số trang Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội 33 Cỡ tệp Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội 3 MB Lượt tải Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội 4 Lượt đọc Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội 25
Đánh giá Bài giảng Tin học đại cương: Bài 1 - ĐH Bách khoa Hà Nội
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 33 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Nội dung TRƯỜNG ĐẠI HỌC B\CH KHOA H[ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V[ TRUYỀN THÔNG 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Phần 1. Tin học căn bản Bài 1: Thông tin và biểu diễn thông tin Copyright by SOICT Nội dung Nội dung 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính Copyright by SOICT 3 Copyright by SOICT 2 4 1 a. Thông tin (Information) b. Dữ liệu (Data) Thông tin l{ kh|i niệm trừu tượng, giúp chúng ta hiểu v{ nhận thức thế giới Dữ liệu là biểu diễn của thông tin được thể hiện bằng c|c tín hiệu vật lý. Ký hiệu qui ước (chữ viết, …) Dữ liệu l{ vật mang thông tin Dự b|o thời tiết Thông tin có thể truyền từ người n{y sang người khác Thông tin l{ kết quả xử lý, điều khiển v{ tổ chức dữ liệu theo c|ch m{ nó sẽ bổ sung thêm tri thức cho người nhận Thời sự Số liệu (bảng biểu) 5 Copyright by SOICT c. Xử lý dữ liệu (Data processing) Tín hiệu vật lý (]m thanh, nhiệt độ, |p suất, …) 6 Copyright by SOICT c. Xử lý dữ liệu (2) • Thông tin nằm trong dữ liệu  Cà n phả i xử lý dữ liẹ u đẻ thu được thông tin cà n thié t , hữu ích phụ c vụ cho con người • Khi dữ liẹ u ít, có thể làm thủ công • Khi dữ liẹ u nhiều lên, các công việc lặp đi lặp lại  ??? • Quá trình xử lý dữ liẹ u NHẬP (INPUT) XỬ LÝ (PROCESSING)  Sử dụng máy tính điện tử để hỗ trợ cho việc lưu trữ, chọn lọc và xử lý dữ liẹ u. XUẤT (OUTPUT) LƯU TRỮ (STORAGE) Copyright by SOICT 7 Copyright by SOICT 8 8 2 Nội dung 1.1.2. Máy tính điện tử 1.1. Thông tin v{ Tin học 1.1.1. Thông tin v{ xử lý thông tin 1.1.2. M|y tính điện tử (MTĐT) v{ ph}n loại 1.1.3. Tin học v{ c|c ng{nh liên quan 1.2. Biểu diễn số trong hệ đếm 1.3. Biểu diễn dữ liệu trong m|y tính • Má y tính điẹ n tử (Computer): L{ thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo chương trình định sẵn. Copyright by SOICT • Trong m|y tính mọi thông tin đều được biểu diễn bằng số nhị ph}n. 9 Copyright by SOICT Máy tính điện tử có mặt ở khắp nơi 10 10 Phân loại MTĐT • Theo khả năng sử dụng chung: – Máy tính lớn (Mainframe) v{ Siêu má y tính (Super Computer) – M|y tính tầm trung (Mini Computer) – Máy vi tính ( Micro Computer) Copyright by SOICT 11 Copyright by SOICT 12 3 i. Máy tính lớn/Siêu máy tính • • • • • S u Phức tạ p, có tó c đọ rá t nhanh Sử dụng trong c|c công ty lớn/viẹ n nghiên cứu Giải quyết c|c công việc lớn, phức tạ p Rất đắt (h{ng trăm ng{n ~ h{ng triệu USD). Nhiè u người dù ng đò ng thời (100 – 500) p e r C o m p u t e Copyright by SOICT 13 Copyright by SOICT r ii. Máy tính tầm trung (Mini computer) iii. Máy vi tính (Micro computer) • Cũng giống như c|c m|y Mainframe • Sự kh|c biệt chính: • Sử dụng bộ vi xử lý • Nhỏ, rẻ, hiệu năng cao,… • Phù hợp cho nhiều đối tượng người dùng, sử dụng nhiều trong công nghiệp v{ giải trí: – Hỗ trợ ít người dùng hơn (10 – 100) – Nhỏ hơn v{ rẻ hơn (v{i chục nghìn USD) Copyright by SOICT – – – – 15 14 Má y tính cá nhân – Personal Computer (PC) M|y tính “nhúng” – Embedded Computer Cá c thié t bị cà m tay như điẹ n thoạ i di dọ ng, má y tính bỏ tú i ... Copyright by SOICT 16 4 Máy tính nhúng (Embedded computer) Máy tính cá nhân (Personal Computer – PC) Máy tính để bàn • Là má y tính chuyên dụ ng (special-purpose computer) Máy tính bảng • Gắn trong c|c thiết bị gia dụng, m|y công nghiệp Laptop • Giúp con người dùng sử dụng thiết bị hiệu quả hơn • M|y tính để b{n – Desktop Computer • Máy tính di đọ ng – Portable Computer – Má y tính xá ch tay (Laptop Computer) – M|y tính bỏ túi (PDA - Personal Digital Assistant) • Má y tính bả ng – Tablet Computer Copyright by SOICT PDA 17 Lịch sử phát triển của máy tính Copyright by SOICT 18 i. Thế hệ đầu (1950 – 1958) • Sự ph|t triển về công nghệ  Sự ph|t triển về m|y tính Bóng đèn ch}n không (vacumm tube) Vacuum tubes Transistor Copyright by SOICT Intergrated Circuit 19 • 1930’s: Bóng đèn chân không được sử dụng làm các bảng mạch tín hiệu điều khiển (electric circuits or switches) Copyright by SOICT • Điều khiển bằng tay, kích thước rất lớn 20 5 ENIAC UNIVAC I (1947), UNIVAC II (1950s) ENIAC Electronic Numerical Integrator and Calculator UNIVAC I UNIVersal Automatic Computer • Máy tính điẹ n tử đầu tiên (1946) với công nghệ bóng chân không: – – – – Decimal (not binary) 18,000 vacuum tubes, 30 tons, 15,000 square feet 140 kW power consumption 5,000 additions per second Copyright by SOICT • Là máy tính thương mại đầu tiên • Thực hiện 30000 phép toán / 1 giây 21 ii. Thế hệ thứ hai (1958 – 1964) Copyright by SOICT 22 Máy tính sử dụng transistor Máy tính thế hệ thứ 2 TRADIC - TRAnsistorized Airborne DIgital Computer Máy tính đầu tiên sử dụng hoàn toàn bóng bán dẫn: • Công nghệ b|n dẫn (diodes, transistors) • 1947: Bóng bán dẫn (Transistors) được phát minh tại Bell Laboratories • Vật liệu Silicon (từ cát) • Bóng bán dẫn được sử dụng thay bóng đèn chân không • Nhỏ hơn, rẻ hơn Copyright by SOICT • 8000 transistors • Nhanh hơn • Nhỏ hơn • Rẻ hơn. 23 Copyright by SOICT 24 6 Máy tính sử dụng transistor iii. Thế hệ thứ ba (1965 – 1974) Công nghệ mạch tích hợp (IC – integrated circuit) IBM 7030 (Mỹ, 1961) • 1959 – thiết kế ra vi mạch đầu tiên dựa trên công nghệ silicon (silicon chip or microchip) MINSK (Liên Xô, 1961) • Trên 1 vi mạch tích hợp hàng triệu transitor Copyright by SOICT 25 Vi mạch – Integrated Circuit Copyright by SOICT 26 IBM 360 System • Máy mainframe của IBM (1964) • Nhỏ hơn, •Thiết kế trên công nghệ mạch tích hợp (IC) • Rẻ hơn, • Hiệu quả hơn •Tốc độ tính toán cao (cỡ MIPS) Copyright by SOICT 27 Copyright by SOICT 28 7 iv. Thế hệ thứ tư (1974 – nay) Vi xử lý (Microprocessor) Vi xử lý (Microprocessor) • Microprocessor = Central Processing Unit (CPU) thiết kế trong 1 vi mạch đơn • 1971 : Intel 4004 Copyright by SOICT 29 1975 – Altair 8800 30 Copyright by SOICT 1981 – IBM PC Máy tính cá nhân đầu tiên – Altair 8800 Thế hệ máy tính cá nhân mới với kiến trúc mở IBM Copyright by SOICT 31 Copyright by SOICT 32 8 1984 – Apple Macintosh 1990 - … Personal Computers • Tốc độ vi xử lý tăng nhanh: • CPU 1 lõi, • CPU đa lõi • Kiến trúc ít thay đổi 33 Copyright by SOICT 34 Copyright by SOICT Thế hệ thứ tư (tiếp) Thế hệ thứ tư (tiếp) Pentium L Pocket a p t o Má y p tính đẻ bà n Copyright by SOICT 35 Copyright by SOICT 36 9 Thế hệ thứ tư (tiếp) Pro III Itanium 64-bit Intel Microprocessors IV More Pentium Copyright by SOICT 37 Thế hệ thứ tư (tiếp) Copyright by SOICT 38 38 v. Thế hệ 5 (1990 - nay) • Artificial Intelligence (AI) • Công nghệ vi điện tử với tốc độ tính to|n cao v{ xử lý song song. • Mô phỏng c|c hoạt động của n~o bộ v{ h{nh vi con người • Có trí khôn nh}n tạo với khả năng tự suy diễn ph|t triển c|c tình huống nhận được N e t w o r k Copyright by SOICT 39 Copyright by SOICT 40 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.