Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến

pdf
Số trang Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến 45 Cỡ tệp Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến 952 KB Lượt tải Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến 0 Lượt đọc Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến 2
Đánh giá Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 2 - TS Hồ Viết Tiến
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 45 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Chương 2: LÝ THUYẾT DANH MỤC ĐẦU TƯ Hồ Viết Tiến Nội dung • • • • • • • • • • Giới thiệu thị trường chứng khoán thế giới Lý thuyết danh mục đầu tư Mô hình định giá tài sản vốn CAPM và APT Quỹ đầu tư chứng khoán Quản lý quỹ đầu tư trái phiếu Phân tích cơ bản Phân tích kỹ thuật Quản lý quỹ đầu tư cổ phiếu Quản lý rủi ro bằng phương pháp VaR Chính sách phân bổ tài sản Tài liệu tham khảo:  Bodie, Z., A. Kane, A. J. Marcus, 1999, Investment, 4th Edition, Irwin McGraw-Hill Edition, USA.  Reilly, F. K., K. C. Brown, 2003, Investment Analysis and Portfolio Management, 7th Edition, Thomson South-Western Edition, USA.  Maginn, J. L., D. L. Tuttle, D. W. McLeavey, J.E. Pinto, 2007, Managing Investment Portfolio, a Dynamic Process, 3rd Edition, CFA Investment Series, John Wiley and Sons Inc. Edition, USA.  Teweles R. J., E.S. Bradley, 1998, The Stock Market, 7e Edition, Ed. Wiley Edition, USA.  Frank, J. Fabozzi, Franco Modigliani, Michael G. Ferri, 1998, Foundations of financial markets and institutions, 2d edition, Prentice-Hall Edition, New York, USA.  Fischer, D. E., R. J. Jordan, 1995, Security Analysis and Porfolio Management, Prentice Hall International, Inc., USA.  Downes, J. và J. E. Goodman, 2003, Dictionary of Finance and Investment, 6th ed., Barons Edition, N.Y., USA. Quy định về đánh giá • Điểm quá trình 40% gồm 2 việc : – Thuyết trình : phân tích 1 quỹ đầu tư : 20% – Đánh giá khả năng sinh lợi và mức độ rủi ro (rủi ro tổng thể, rủi ro hệ thống beta và phi hệ thống, VaR...) của 1 danh mục gồm 4-5 công ty năm 2009 : 20% • Điểm thi cuối môn học (đề mở): 60% Nội dung chương 2: 1. Đo lường suất sinh lợi một chứng khoán trong danh mục 2. Đo lường suất sinh lợi danh mục qua thời gian 3. Hai phương pháp đo lường suất sinh lợi 4. Đo lường rủi ro biến động giá của một chứng khoán 5. Đo lường hệ số tương quan của các chứng khoán trong danh mục 6. Đo lường rủi ro danh mục 1. Đo lường suất sinh lợi a) Đo lường suất sinh lợi 1 kỳ: • Thu nhập bằng tiền : cổ tức bằng tiền lãi bằng tiền • Chênh lệch giá • công thức : Rt = • Trong đó : ( Pt − Pt −1 ) + Dt Pt −1 Rt : suất sinh lợi kỳ t Pt và Pt-1 : Giá chứng khoán kỳ t và t-1 Dt : thu nhập bằng tiền mặt trong kỳ t (cổ tức hoặc lãi) b) Tính toán suất sinh lợi nhiều kỳ • trung bình cộng n R + R2 + R3 + ... + Rn RA = 1 = n ∑R t t =1 n • trung bình nhân 1 n   R G = [(1 + R1 )(1 + R2 )...(1 + Rn )] − 1 = ∏ (1 + Rt ) − 1  t =1  1 n n c) Điều chỉnh giá Cần phải điều chỉnh giá khi tính toán suất sinh lợi trong trường hợp có phát hành bổ sung làm giảm đáng kể giá cổ phiếu đang lưu hành - Phát hành cổ phiếu thưởng hay cổ phiếu trả cổ tức : cổ phiếu được chia miễn phí Ex : ngày 16/07/2002 công ty REE đã chia cổ phiếu thưởng 7.500.000 cổ phiếu mới với tỷ lệ 2:1 16/07/02 : 22.200, 15/07/02 : 33.200 - Phát hành gthu hút vốn : giá phát hành thấp hơn giá thị trường Ex: ngày 13/10/2004, KHA đã phát hành 1 cổ phiếu mới giá 10000 cho 2 cổ phiếu cũ trong khi đang có 2.090.000 cổ phiếu lưu hành (12/10 : 25.500 và 13/10 : 22.600) 16/07/ 2002 REE Phaân boå mieãn phí 1 coå phieáu cho 2 coå phieáu P*3/2 cuõ (theâm 7.500.000 coå phieáu) 13/10/ 2004 KHA (lần 2) Phát hành 1 cổ phiếu mới cho 2 cổ phiếu cũ với [(P*3)-10000]/2 giá 10.000 đồng (thêm 1.045.000 cổ phiếu) Ngày công bố Ngày Không hưởng quyền Ngày đăng ký cuối cùng Ngày thực hiện quyền 1-2 tuần 2 ngày mở cửa 2-6 tuần 1-2 tuần Ví dụ : •TCM đã phát hành 13.779.365 cổ phiếu mới (tỷ lệ 3:2) với giá 10.000 (ER: 08/10/2008) (18.982.497 với giá 12.500 và sau đó giá là 11.000) • DQC phát hành 3.800.000 cổ phiếu để phân bổ cổ tức (ER: 10/10/2008) (15.434.000 cổ phiếu giá 30.000 và sau đó giá là 23.400) Đây là suất sinh lợi trung bình 6 năm đầu của thị trường tính dựa trên VN-Index : Thị trường 345.4% -56.04% -23.75% 61.4% 1.37% 80.7% 28.1% R = 6 (1+ 3.454)(1− 0.5604)(1− 0.2375)(1+ 0.614)(1+ 0.0137)(1+ 0.807) −1 = 0.2808≈ 28.1% NKD Suất sinh lợi trung bình 6 năm đầu tiên 100% Thị trường SJS RHC BBT BMP STB VSH VFC FPC UNI SSC MHC TNA PNC KDC NHC HTV VNM VF1 DHA SFC SAV TS4 KHA HAS VTC PMS GMD AGF BTC BPC DPC CAN TRI 0% -20% BT6 BBC GIL LAF SGH 20% HAP TMS 40% REE SAM 60% TYA 80% CII -40% -60% Suất sinh lợi trung bình 7 năm đầu tiên (2000-2007) B M C S J S 1700% 1500% 1300% 1100% 900% 700% 500% T C T 300% U 100% -100% K V N V D F K N C H M M D S R S S T V H N H G M P T K D F E A A T S V P S V T C G F T B B M A H A L S S C H N M T B H E G M G C D H T M B C Y I R I B 1 N B T D S C P A A 4 C C R T P F S H A P A C S B A A I H L A C 6 F V I C C N C T C N I A L T I T A B M P F P C S M C C O S M T H T C C V S S V T H F B C C Y C P V D I M P D I C F T S S G C N A V C L C P G C T T P P R U B F 1 R A L V D L I D N B P N H P M S G C D P X A P C F M C M C V F P T B T D H H S H V M P C K V G P S J V D I S G D M A T C B D T T M C V S I C D D T h ị L G C H H R A C X T M T A K C H H P B C V T B D M S P I C A J C P F T C S D S F N N D S R F C V I T A t r ư ờ S H J B 1 D T C R n g G T P T R P A C C Suất sinh lợi trung bình 7 năm đầu (2000-2007) không có BMC SJS 500% T C T 400% 300% A L T I T A B 200% U N I K D C N K D 100% S R A E H H G E M A D T A A S K T M G S V P H S P B B D G S H M L G T M I A FA 4 A B T S A H B T B C S L C B D C R V F T P 6 A B P I C C N C T V F SM F V C F 1 M P L P C N M T V N H C V S S T H V B F C C I Y I A T S M C C O M H S S C M P H N T C C N A G C N A V F V D S H T C T C V I P I M P T T R A L I F S D L N B P M D P X A P C P S J G M D H M C H N G S C D T T T h ị H R H C A X P V T A C K H P D C A B T D M C V T I S D R S C F I H B C V T B D M SP I C A J C P FT M C t r ư ờ n g S H J B 1 D V T A 0% R H C C Y S G C C D C T P C L C G C P R U B F 1 F M M C C V V V P G K P F P T B T H D S H V S I C D D T C R S D N S F N -100% V TO V TB V SH V PK V N INDEX V TC V TA V NM V NE V IP V IC V HC V GP V ID V FM V F1 V IS V FC TY AUIC TTP UNI TSC TTC TS4 TRI TRC TPC TNC TNA TM TM CS TDH TCR TCT TCM ST8 SSI TA C STB SSC SM C SJD SJ1 SHC SGC SFN SJS SGH SFI SDN SCD SC5 SFC SA V SA MSA F RIC RHC REE RA L PV T PRUB F1 PPC PV D PM S PGC PNC PJT PET PA C NTL NSC NKD NHC M PC M CV NA V M HC M CP M A FPF1 LGC LB M L10 HTV GM D A GF ABT HA X HA P Suất sinh lợi 2007 FPC DX P DRC DPC DNP DM C DIC DHG DHA DCT CY C COM CLC CII CA N B T6 B PC BM P B HS BBT A NV -1 00% HB C HA S GM C GIL DTT DCC LA F IM P HRC HM C HDC HB D FPT FM C DPR DPM KHP KHA KDC ITA IFS ICF HT1 HSI HPG GTA T G R T C A P P C A LP A CL 0% B TC BBC A LT 1 00% 200% 300% 400% 500% Suất sinh lợi các thị trường 2007 120% 100% 96.6% 80% 60% 51.4% 37.7% 40% 31.9% 23.3% 22.0% 20% 17.5% 3.8% 3.5% 0% -11.6% N ik ke i2 25 S & P 50 0 10 0 F T S E D S A T X IS in ga po re V N -I nd ex S S E S S ha ng ha JK i S E Ja ka rt a K O S K P LS IS E eo K ul u al a Lu m pu r -20% Suất sinh lợi của VN-Index qua các năm 144.5% 150% 106.8% 100% 84.3% 43.3% 50% 28.5% 23.3% 13.8% 0% -8.9% -22.1% -50% -66.0% -100% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Suất sinh lợi của các thị trường thuộc WFE và Việt Nam (8/2000 - 3/2007) 50% 40% Mumbai Lima Colombo India 30% 20% 10% 0% -10% Budapest -20% Suất sinh lợi của thị trường Trung Quốc 1/2003-7/2007 5,000 Shanghai 4,500 Shenzhen 4,000 3,500 3,000 2,500 26,9%/năm 2,000 1,500 1,000 27,3%/năm 500 0 Vietnam
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.