Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ

pdf
Số trang Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ 124 Cỡ tệp Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ 11 MB Lượt tải Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ 2 Lượt đọc Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ 25
Đánh giá Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 124 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DÙNG CHO HỆ CAO HỌC 2011 I.Chức năng - đặc điểm. II. Các tính Quy luật III. Nội dung KDTM. IV. Các loại hình KDTM phổ biến CHỨC NĂNG KINH DOANH THƯƠNG MẠI KDTM là đầu tư vào lưu thông hàng hóa để kiếm lời. Lưu thông hàng hóa (chú ý giá trị -gt sử dụng) Mua để bán 3 vấn đề cơ bản Vốn Chức năng Lợi nhuận Tiếp tục quá trình SX (gccb). Dự trữ (lực lượng dự trữ tối ưu) Phạm vi thị trường Vị thế khách hàng Nhiều thành phần Cạnh tranh Đặc điểm KDTM Phương pháp quản lý: HTKD Cơ chế điều tiết (2 bàn tay) Các tính quy luật và vận dụng Quy luật dòng chảy của hàng hóa :  Quy mô : Nhiều  ít nghèo nàn  Cơ cấu : Phong phú   Chi phí : Thấp  cao  cần  Thị hiếu : Chán  Hoạt động : Thưa đến  đông đi & q/hệ cung cầu Đến đâu ? Đi đâu ? Quy luật giá trị  Trao đổi ngang giá : ? Ccb < Cxh : có lãi Giảm Ccb Quy luật lợi nhuận  Tổng DT – Tổng CP = LN Hoặc LN = P’. DT  Tổng DT > Tổng CP => Lãi (P) ? Tăng DT, giảm CP, sử dụng công cụ tỷ suất LN (P’) Quy luật cạnh tranh Mức độ : gay gắt ? Phạm vi : rộng(trong nước, ngoài nước …). Phương thức : phức tạp, đa dạng (CL,giá,PTKD …) ? Đối thủ? Thế nào? Làm gì? Quy luật tâm lý khách hàng Cảm nhận tính phù hợp của SP  mua Hàng thay thế và hàng bổ sung Mốt Được trước mất sau Được nhiều hơn mất ? NỘI DUNG KDTM 1. Nguyên cứu và xác định nhu cầu thị trường hàng hóa – dịch vụ để lựa chọn kinh doanh, xây dựng chiến lược. Đầu vào Tạo nguồn Đầu ra – Khách hàng Tính chất hàng hóa Chiến lược kinh doanh 2. Huy động và sử dụng hợp lý các nguồn lực đưa vào ra. + Huy động + Sử dụng 3. Tổ chức các hoạt động nghiệp vụ mua bán, dự trữ, bảo quản, vận chuyển, xúc tiến thương mại, dịch vụ. 4. Quản trị các yếu tố V,P, hàng hóa trong hoạt động kinh doanh.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.