Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp)

pdf
Số trang Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp) 29 Cỡ tệp Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp) 911 KB Lượt tải Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp) 0 Lượt đọc Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp) 17
Đánh giá Bài giảng Phát triển hệ thống thông tin kinh tế: Chương 4.2 - Hồ Quốc Dũng (tiếp)
4.1 ( 14 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 29 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ Phần 2 • Phân tích hệ thống Chương 3: Xác định yêu cầu hệ thống Chương 4.2: Mô hình nghiệp vụ Hướng cấu trúc (tiếp) Chương 5: Mô hình dữ liệu quan niệm Mô hình hóa nghiệp vụ Phân tích Khảo sát Thiết kế logic Thiết kế vật lý Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ  Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ  Biểu đồ luồng dữ liệu  Đặc tả tiến trình nghiệp vụ bằng DFD  Quy trình đặc tả tiến trình nghiệp vụ Phân tích & thiết kế HTTT 3 Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ  Mô hình hoá tiến trình nghiệp vụ (modeling business process) là sự biểu diễn đồ thị:  Các chức năng thu thập, thao tác, lưu trữ, phân phối và trình diễn dữ liệu  Mối quan hệ trình tự giữa chúng, cũng như giữa chúng và môi trường của 1 hệ thống nghiệp vụ được xét  Công cụ: biểu đồ luồng dữ liệu (DFD – data flow diagram) Phân tích & thiết kế HTTT 4 Sử dụng DFD đặc tả mô hình nghiệp vụ  Biểu đồ luồng dữ liệu sử dụng để đặc tả:  Biểu đồ ngữ cảnh  Biểu đồ mô hình luồng dữ liệu vật lý của hiện thời  Biểu đồ mô hình luồng dữ liệu logic của hiện thời  Biểu đồ mô hình luồng dữ liệu vật lý của hệ thống cần xây dựng  Biểu đồ mô hình luồng dữ liệu logic của hệ thống cần xây dựng Phân tích & thiết kế HTTT 5 Biểu đồ luồng dữ liệu       Phân tích & thiết kế HTTT Các khái niệm Ký pháp Quy tắc xây dựng Quy trình phát triển biểu đồ luồng dữ liệu Phân biệt DFD logic và vật lý Chuyển DFD logic sang DFD vật lý 6 Các khái niệm  Tiến trình (process)  Một hay một số công việc/hành động có tác động lên dữ liệu làm cho chúng di chuyển, thay đổi, được lưu trữ, phân phối hay trình diễn  Là mệnh đề: động từ + bổ ngữ  Yêu cầu: tên tiến trình phải duy nhất, ngắn gọn, phản ánh được nội dung hoạt động và phù hợp với người dùng  Tác nhân (actor)  Là một người/nhóm người, một bộ phận, tổ chức hay một HTTT khác  Nằm ngoài phạm vi hệ thống được xét  Có tương tác về mặt thông tin Phân tích & thiết kế HTTT 7 Các khái niệm (tiếp)  Kho dữ liệu  Là dữ liệu được lưu trữ tại một chỗ, thường nằm trên một vật mang  Cùng một loại dữ liệu, trên cùng một vật mang có thể lưu ở nhiều nơi  có thể có nhiều kho cùng tên  Tên kho dữ liệu: danh từ  Luồng dữ liệu  Là dữ liệu di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trên một vật mang nào đó. Vật mang có thể là đối tượng hay đường truyền  Tên luồng dữ liệu: danh từ, có thể lấy tên vật mang Phân tích & thiết kế HTTT 8 Ký pháp Khái niệm Ký pháp của Gane và Sarson Luồng dữ liệu Tác nhân Ký pháp của Demarco Tên luồng Tên luồng Tên tác nhân Tên tác nhân n Tiến trình Tên tiến trình Tên tiến trình người/phương tiện Kho dữ liệu Phân tích & thiết kế HTTT D Tên kho DL Tên kho DL 9 Quy tắc xây dựng biểu đồ  Tiến trình là duy nhất. Kho dữ liệu và tác nhân có thể lặp lại  Mọi tiến trình phải có ít nhất 1 luồng dữ liệu ra/vào  Dữ liệu đi qua tiến trình cần được xử lý  các luồng dữ liệu ra khác với các luồng dữ liệu vào  Các luồng dữ liệu đi vào đủ để tạo ra các luồng dữ liệu ra: bảo tồn các dạng dữ liệu (vật chất)  Đối tượng chỉ có luồng dữ liệu ra hoặc vào chỉ có thể là tác nhân Phân tích & thiết kế HTTT 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.