Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân

ppt
Số trang Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân 33 Cỡ tệp Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân 863 KB Lượt tải Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân 0 Lượt đọc Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân 22
Đánh giá Bài giảng Nhiệt động: Chương 1 - ThS. Đỗ Văn Quân
4.8 ( 10 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHƯƠNG I. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1. Một số khái niệm I.2. Các thông số trạng thái của môi chất I.3. Phương trình trạng thái của chất khí I.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN I.1.1. Thiết bị nhiệt I.1.2. Phân loại I.1.2.1. Động cơ nhiệt Q1 L  Q 2 Xy lanh Piston I.1.2.2. Máy lạnh, bơm nhiệt Q1 = L + Q 2 L Q2 L Q1 = L + Q2 Q2 Phòng ấm (Td: 30 0C) Môi trường ( Td: 5 0C) Kho lạnh (Td: - 30 0C) Q 2  L  Q1 I.1.2.3. Nhóm các thiết bị khác I.1.3. Hệ thống nhiệt động a. Khái niệm - Hệ thống kín - Hệ thống hở - Hệ thống đoạn nhiệt - Hệ thống cô lập I.1.4. Khái niệm về môi chất (chất môi giới) Để truyền tải, trao đổi, chuyển hoá nhiệt năng ngoài hệ thống thiết bị nhất thiết phải có một chất trung gian gọi là chất môi giới hay môi chất. I.1.5. Nguồn nhiệt Nguồn nhiệt là các đối tượng trao đổi nhiệt trực tiếp với chất môi giới. Nguồn có nhiệt độ thấp gọi là nguồn lạnh; nguồn có nhiệt độ cao hơn gọi là nguồn nóng. I.2. THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT I.2.1. Định nghĩa thông số trạng thái I.2.2. Các TSTT của môi chất a. Nhiệt độ  Khái niệm - Đặc trưng cho tính nóng lạnh của vật - Đặc trưng cho tốc độ chuyển động của các phân tử  Thang đo nhiệt độ  Thang đo nhiệt độ bách phân (Cencius):oC -Trạng thái nước đá đang tan ở p=760mmHg: 0oC -Trạng thái nước sôi ở p=760mmHg: 100oC Chia thang đo ra 100 phần bằng nhau thì tương ứng với 1/100 = 1oC  Thang đo nhiệt độ tuyệt đối (Kelvil):oK 2 m T 3k -273 C o 0C o tC toC 0oK 273oK T oK ToK o ToK= toC + 273  Faranhiet(oF), Rankine(oR) - Độ lớn 10F bằng độ lớn 10R bằng 5/9 độ lớn của 10C và bằng 5/9 độ lớn 10K - Ở trạng thái nước đá đang tan: t = 00C, T = 2730K, T = 320F = 4620R 5 o 5 o t C T K  273   t F  32   T R  273 9 9 o o b. Áp suất chất khí  Khái niệm áp suất F N  p   S  m 2  Hệ thống đơn vị đo Hệ thống Pascal(Pa) 1Pa=1N/m2; 1kPa=103Pa; 1MPa=106Pa Hệ thống bar 1Bar=105Pa  Hệ thống atmosphere (at) 1at=0,981Bar 1kG/cm2=1(at)  Hệ thống mmH2O, mmHg(Tor)  Quan hệ giữa các hệ thống đơn vị đo 1 1 1  N 1  2  1Pa 10 5 Bar  .10  5 (at)  mmH 2O  mmHg 0,981 9,81 133,32 m  Cách đo áp suất - Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p lớn hơn áp suất khí quyển: pd p pkq Nếu p>pkq thì p=pd + pkq - Trường hợp áp suất thực (tuyệt đối) p nhỏ hơn áp suất khí quyển: pck pkq p Nếu p
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.