Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ

pdf
Số trang Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ 22 Cỡ tệp Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ 1 MB Lượt tải Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ 0 Lượt đọc Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ 6
Đánh giá Bài giảng Ngôn ngữ lập trình Java: Giao diện người dùng - ĐH Cần Thơ
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 22 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

09/10/2015 Giao Diện Người Dùng (GUI) 1 Giao diện người dùng  GUI = Graphic User Interface – mô hình giao tiếp kiểu tương tác giữa ứng dụng và người dùng dạng đồ họa.    Thân thiện với người dùng Khi người dùng tương tác với phần tử của GUI, ứng dụng phải có phản ứng Mỗi ngôn ngữ hỗ trợ cách tạo GUI khác nhau: Java hỗ trợ sẵn các lớp tạo GUI cho lập trình viên sử dụng. 2 1 09/10/2015 JFC và Swing JFC (Java Foundation Classes) là một tập hợp các chức năng giúp lập trình viên xây dựng GUI  JFC bao gồm:       Các thành phần Swing Hỗ trợ Pluggable Look and Feel Truy cập API Java 2D API Hỗ trợ Drag and Drop 3 JFC và Swing Các thành phần AWT được cung cấp trong JDK 1.0 và 1.1 để xây dựng GUI  Mặc dù Java vẫn còn hỗ trợ các thành phần AWT, tuy nhiên, chúng ta nên dùng các thành phần Swing  Các thành phần Swing được cung cấp bởi gói javax.swing  4 2 09/10/2015 Các thành phần của Swing  Đối tượng chứa mức đỉnh (Top-level container): bao gồm JFrame, JDialog và JApplet:    Có một đối chứa mức trung gian gọi là Content Panel dùng để chứa (trực tiếp hay gián tiếp) các components khác Có thể thêm một Menu bar trực tiếp vào một Top-level container Đối tượng chứa mức trung gian ( Intermediate container): bao gồm Jpanel,JScrollPane và JTabbedPane 5 Các thành phần của Swing  Các thành phần cơ bản (Atomic components): bao gồm JLabel, JButton, JTextField, JComboBox…   Không thể chứa các thành phần khác Nơi để nhận thông tin đầu vào từ phía người dùng 6 3 09/10/2015 JFrame Đối tượng chứa mức đỉnh, cung cấp chỗ để chứa các đối tượng Swing khác.  JFrame được dùng để tạo một cửa sổ Windows trong ứng dụng Swing.  Các phương thức khởi tạo:     JFrame() JFrame(String Title) Các thành phần được thêm vào content pane JFrame bằng phương thức add(Component)  Ví dụ: JButton b=new JButton(“Button 1”); Container container = this.getContentPane(); container.add(b); 7 JFrame – Ví dụ 8 4 09/10/2015 JFrame – Phương thức thông dụng Phương thức getContentPane(); Giải thích Trả về Content pane setDefaultCloseOperation Thêm Window Listener thực thi (JFrame.EXIT_ON_CLOSE) System.exit() (Đóng frame) setVisible(boolean) Ẩn/Hiện frame setTitle(String) Thay đổi tiêu đề frame setSize(int, int) Thay đổi kích thước của frame setLocation(int, int) Thay đổi vị trí của frame setJMenuBar(JMenuBar) Thêm menu bar cho frame pack () Hiển thị Jframe có điều chỉnh kích thước phù hợp với thành phần con 9 JOptionPane Dùng để xuất một thông báo đến người dùng  Phương thức JOptionPane.showXxxDialog()    Xxx là loại thông báo showMessageDialog   Chỉ xuất thông báo đến người dùng showOptionDialog  Xuất thông báo đến người dùng và nhận xác nhận từ người dùng 10 5 09/10/2015 JOptionPane – Ví dụ 11 JPanel Đối tượng chứa mức trung gian  Dùng để gom nhóm các thành phần cơ bản lại với nhau.  JPanel có layout mặc nhiên là FlowLayout  Các phương thức khởi tạo:    JPanel() JPanel(LayoutManager lm) 12 6 09/10/2015 JLabel Dùng để hiển thị một nhãn hoặc hình ảnh  Các phương thức khởi tạo :       Jlabel Jlabel Jlabel Jlabel () (Icon img) (String str) (String str, Icon img, int align) Ví dụ: ImageIcon icon = new ImageIcon("Calv.gif"); JLabel calvLabel = new JLabel("This is Calvin", icon, SwingConstants.LEFT); this.getContentPane().add(calvLabel); 13 JTextComponent  JTextComponent là lớp gốc của tất cả các thành phần cho phép nhập dữ liệu dạng text của Swing JTextField JTextArea JTextComponent JEditorPane JTextPane JPasswordField 14 7 09/10/2015 JTextComponent – Phương thức thông dụng Phương thức Giải thích String getText() Trả về chuỗi được chứa trong component setText(String) Thay đổi chuỗi được chứa trong component setFont(Font) Thay đổi Font JLabel username = new JLabel(" Nhap username:"); username.setFont(new Font("Arial", Font.BOLD,20)); 15 JTextField - JTextArea  JTextField cho phép nhập một chuỗi:      JTextField() JTextField(int columns) JTextField(String text) JTextField(String text, int columns) JTextArea cho phép nhập một đoặn văn bản:     JTextArea() JTextArea(int rows, cols) JTextArea(String text) JTextArea(String text, int rows, int cols) 16 8 09/10/2015 JButton Các buttons dùng để nhận các yêu cầu của người dùng  JButton có thể chứa một label và/hoặc một image icon  Các phương thức khởi tạo:      JButton() JButton(Icon icon) JButton(String text) JButton(String text, Icon icon) 17 Các bước để thêm 1 component 1. Tạo 1 đối tượng component phù hợp  2. Xác định hình thức bên ngoài lúc đầu của component (kích thước, màu sắc, font chữ…).  3. Định vị component này trên container  4. Thêm component này vào container  18 9 09/10/2015 Bố trí các components Tương đối khó khăn để tự quản lý vị trí của các components trên GUI  Swing hỗ trợ bố trí các components lên container bằng khái niệm layout:   Có thể kết hợp nhiều layout Các Layout được mô tả bởi các interface (LayoutManager)  Ta thay đổi LayoutManager của container bằng phương thức setLayout(………).  JPanel pane = new JPanel(); pane.setLayout(new BorderLayout()); 19 Một số loại Layout 20 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.