Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản

pdf
Số trang Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản 3 Cỡ tệp Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản 4 MB Lượt tải Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản 0 Lượt đọc Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản 68
Đánh giá Bài giảng Mô hình tài chính: Chương 5 - ThS. Bùi Ngọc Toản
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHƯƠNG 5 : SINH LỢI TRÁI TÍNH TOÁN TỶ SUẤT H RỦI RO PHIẾU CÓ ĐIỀU CHỈN ờng ĐH CN – Ngân hàng, Trư Khoa Tài chính om ui@gmail.c Email: buitoan.h Tp.HCM MỘT SỐ KHÁI NIỆM 16.1 XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHOẢN NỢ DÀI HẠN 01 Mệnh giá 02 Lãi Coupon 03 Giá thị trường S&P đánh giá người vay từ từ mức AAA cho tới D. Các mức ở giữa có từ AA và CCC (ví dụ BBB+, BBB và BBB-). Với một vài người vay, S&P có thể đưa ra các hướng dẫn liệu người vay đó có khả năng được nâng bậc nâng bậc (tích cực), hạ bậc (tiêu cực) hoặc không chắc chắn (trung gian). Standard & Por’ Por’s (S&P) 16.1 XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHOẢN NỢ DÀI HẠN Moody’s đánh giá người vay từ từ mức Aaa cho tới D. Các mức ở giữa có từ Aa1 và Caa . Với một vài người vay, Moody’s có thể đưa ra các hướng dẫn liệu người vay đó có khả năng được nâng bậc nâng bậc (tích cực), hạ bậc (tiêu cực) hoặc không chắc chắn (trung gian). Moody’s 16.1 XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHOẢN NỢ DÀI HẠN A: những người vay tốt nhưng độ ổn định tài chính có thể bị ảnh hưởng bởi những hoàn cảnh kinh tế nhất định A+: tương ứng bậc A1 A: tương ứng bậc A2 BBB: những người vay ở bậc tầm trung, có thể tạm hài lòng ở thời điểm hiện tại Standard & Por’ Por’s (S&P) + 16.1 XẾP HẠNG TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI KHOẢN NỢ DÀI HẠN AAA: những người vay tốt nhất, đáng tin cậy và ổn định (gồm nhiều chính phủ) AA: những người vay tốt, có độ rủi ro cao hơn AAA một chút, bao gồm: AA+: tương ứng với bậc Aa1 của Moody's và Fitch AA: tương ứng bậc Aa2 AA-: tương ứng bậc Aa3 Standard & Por’ Por’s (S&P) + Moody’s 16.2 TÍNH TOÁN TỶ SUẤT SINH LỜI MONG ĐỢI TRONG MỘT THỜI KỲ TSSL mong đợi = (dòng tiền mong đợi vào cuối năm /P) - 1 F mệnh giá TP P giá trị hiện tại của TP Q lãi suất coupon hằng năm của TP Dòng tiền mong dợi cuối năm Moody’s TSSL mong đợi = -1 P 16.3 ÁP DỤNG MÔ HÌNH MARKOV TRONG TÍNH TOÁN TSSL MONG ĐỢI QUA NHIỀU THỜI KỲ Phần đọc thêm CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.