Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập

pdf
Số trang Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập 3 Cỡ tệp Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập 146 KB Lượt tải Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập 0 Lượt đọc Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập 0
Đánh giá Bài giảng kỹ thuật điện đại cương-Chương 1-Phần bài tập
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông ©TCBinh Chương 1: MẠCH TỪ Bài tập Câu 1. Mạch từ có tiết diện hình chữ nhật, có hình dạng và kích thước như hình vẽ, các kích thước tính bằng mm. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N = 1000 vòng. Bỏ qua từ dẫn rò, độ từ thẩm tương đối của lõi thép là μr =10000 và hệ số tản σt= 1,2. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ. 50 40 δ= 4 N U 100 40 40 60 40 Cho mạch từ trên như hình vẽ trên. Cho dòng điện một chiều 10A qua cuộn dây. Bỏ qua từ trở lõi thép, từ dẫn rò trên một đơn vị chiều dài lõi g=10-6H/m và hệ số tản σt=1,2. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ. b. Tính hệ số rò σr? c. Từ thông Φlv qua khe hở không khí. Câu 2. Cho mạch từ trên như 50 hình vẽ trên. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N = 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. U Bỏ qua từ trở lõi thép, từ dẫn rò trên một đơn vị chiều dài lõi g=10-6H/m và hệ số tản σt=1,2. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ. b. Tính hệ số rò σr? c. Từ thông Φlv qua khe hở không khí. d. Độ tự cảm L của cuộn dây. Câu 3. 40 δ= 4 N 100 40 40 60 Baøi taäp Chöông 1: Maïch töø trong thieát bò kyõ thuaät ñieän 40 1 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông ©TCBinh Mạch từ AC có tiết 50 Φ1 Φ2 diện đều, hình dạng và kích 40 thước như hình vẽ, các kích δ= 2 Φ0 thước tính bằng đơn vị mm. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ N 300 U với số vòng N = 1000 vòng, được đặt dưới điện áp xoay chiều hình sin, U = 220Vrms, 40 tần số 50Hz. Giả thiết mạch từ làm việc ở chế độ tuyến 40 80 40 80 tính. Bỏ qua từ trở và từ kháng của lõi thép, bỏ qua từ thông rò, hệ số tản của khe hở không khí σt = 1,1. Xác định: a. Mạch tương đương của mạch từ. b. Từ thông trong các nhánh mạch từ. c. Độ tự cảm L của cuộn dây. Câu 4. Cho mạch từ trên như hình vẽ bên. Chiều dài khe hở không khí δ=1 mm, tiết diện cực từ là 1cm2. Các cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N= 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. Bỏ qua từ trở lõi thép và từ dẫn rò. Biết điện trở của vòng ngắn mạch là 1mΩ. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ? b. Từ thông Φlv qua khe hở không khí? c. Tính độ tự cảm L của cuộn dây? Câu 5. 80 φlv N Baøi taäp Chöông 1: Maïch töø trong thieát bò kyõ thuaät ñieän φ0 2 Baøi giaûng Kyõ Thuaät Ñieän Ñaïi Cöông Cho mạch từ trên như hình vẽ bên. Chiều dài khe hở không khí δ= 1mm, tiết diện cực từ là 1cm2. Các cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N= 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. Bỏ qua từ trở lõi thép và từ dẫn rò. Vòng ngắn mạch có điện trở 1mΩ và chiếm ½ cực từ. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ? b. Từ thông Φlv, Φ1, Φ2? c. Tính độ tự cảm L của cuộn dây? ©TCBinh Câu 6. Cho mạch từ trên như hình vẽ bên. Chiều dài khe hở không khí δ=1mm, tiết diện cực từ là 1cm2. Các cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N= 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. Bỏ qua từ trở lõi thép và từ dẫn rò. Vòng ngắn mạch có điện trở 1mΩ và chiếm ½ cực từ. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ? b. Từ thông Φlv, Φ1, Φ2? c. Tính độ tự cảm L của cuộn dây? φlv I φ1 φ2 N φo Câu 7. φlv φ1 φ2 φ3 φ4 N φo Bài tập: _Tất cả các ví dụ. _ Bài tập: (.)1.2, (-)1.1, 1.3, 1.4, 1.6, (*)1.5, 1.7, (**)1.8. Baøi taäp Chöông 1: Maïch töø trong thieát bò kyõ thuaät ñieän 3
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.