Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2

ppt
Số trang Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2 78 Cỡ tệp Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2 719 KB Lượt tải Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2 1 Lượt đọc Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2 157
Đánh giá Bài giảng Kế toán ngân hàng - Chương 2
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

CHƯƠNG II: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Nội dung: I. Các hình thức huy động vốn. II. Các phương pháp tính và trả lãi. III. Phương pháp kế toán. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: NGUỒN VỐN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CSH TIỀN PH TIỀN NỢ PT GỬI GTCG VAY KHÁC VỐN VÀ CÁC QUỸ LN CHƯA PP TÀI SẢN NỢ KHÁC KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: HUY ĐỘNG VỐN THƯỜNG XUYÊN KHÔNG THƯỜNG XUYÊN TIỀN GỬI PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ KHÔNG KỲ HẠN KỲ PHIẾU CÓ KỲ HẠN CHỨNG CHỈ TG TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN TRÁI PHIẾU TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM: 1.1. Vốn huy động thường xuyên: 1.1.1. Tiền gửi: Đối tượng: tất cả các tổ chức, cá nhân có nhu cầu mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại ngân hàng. Thủ tục: khách hàng làm thủ tục mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của ngân hàng. Mục đích: sử dụng các dịch vụ của ngân hàng hoặc hưởng lãi. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1.1.1. Tiền gửi (tt): Phương thức giao dịch: giao dịch trên tài khoản. Phương thức tính và trả lãi: lãi được tính và trả vào tài khoản (TG không kỳ hạn) hoặc trả trực tiếp cho KH (TG kỳ hạn). Lãi suất: TG không kỳ hạn lãi suất thấp, TG có kỳ hạn lãi suất cao. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1.1.2. Tiết kiệm: Đối tượng: chỉ áp dụng cho cá nhân. Thủ tục: NH làm thủ tục mở sổ tiết kiệm cho khách hàng. Mục đích: khuyến khích KH gửi tiền tích lũy, tiền nhàn rỗi (TK không kỳ hạn) hoặc hưởng lãi (TK có kỳ hạn). _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.1. Vốn huy động thường xuyên (tt): 1.1.2. Tiết kiệm (tt): Phương thức giao dịch: giao dịch trên STK, mỗi khi giao dịch gửi hoặc rút tiền, KH xuất trình CMND và STK. Phương thức tính và trả lãi: lãi được trả vào STK (TK không kỳ hạn) hoặc trả cho trực tiếp cho KH (TK có kỳ hạn). Lãi suất: TK không kỳ hạn lãi suất thấp, TK có kỳ hạn lãi suất cao. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.2. Vốn huy động không thường xuyên: Đây là hình thức NHTM phát hành GTCG để huy động vốn. * Thủ tục: NHTM phải làm phương án trình NHNN trước khi thực hiện. * Các trường hợp phát hành GTCG: Phát hành đúng mệnh giá. Phát hành có chiết khấu. Phát hành có phụ trội. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.2. Vốn huy động không thường xuyên (tt): * Phương pháp tính và trả lãi: Lãi tính theo số dư và trả vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. * Khi đến hạn: Khi đến hạn nếu KH không đến NH để thanh toán thì NH sẽ chuyển qua TK thích hợp và NH sẽ trả lãi không kỳ hạn cho khách hàng theo số ngày gửi thực tế. * Trình bày trên BCTC: Giá trị của GTCG được trình bày theo giá trị thuần. _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 1.3.1. Vốn huy động không kỳ hạn: KH GD lần đầu ĐK HSKH ĐK TK / STK HT nhận TG Giao dịch Tất toán KH gửi / rút tiền NH tính lãi cho KH NH tính – trả lãi cho KH KH rút tiền Tất toán TK / STK KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) I. Các hình thức huy động vốn của NHTM (tt): 1.3. Quy trình huy động vốn ảnh hưởng đến KT: 1.3.2. Vốn huy động có kỳ hạn: KH Gửi tiền Định kỳ ĐK HSKH (TK) KH nhận lãi ĐK TK / STK NH tính lãi phải trả (nếu có) HT nhận TG HT lãi (nếu có) Phân bổ CK, PT (GTCG) Đến hạn KH rút tiền Tất toán TK / STK Xử lý chuyển kỳ hạn mới (STK). Tất toán vào TK phải trả (GTCG). KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) II. Các phương pháp tính lãi: 2.1. Nguyên tắc kế toán: Chi phí trả lãi được hạch toán tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên tắc phù hợp. Đảm bảo tính theo thời hạn gửi thực tế của khách hàng và lãi suất đã thỏa thuận. _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) II. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.2. Tính lãi không kỳ hạn: * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Trong đó: n Di * Nj * Lãi suất i =1 Di: Số dư thực tế thứ i Nj: số ngày duy trì Di Lãi suất = lãi suất bình quân theo ngày. Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả vào tài khoản cho khách hàng. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) Ví dụ tính lãi không kỳ hạn: 1. Đầu tháng (ngày 1): dư có 2. Trong tháng: a. Ngày 3 gửi: b. Ngày 7 rút: c. Ngày 15 gửi: c. Ngày 20 gửi: d. Ngày 24 rút: 3. Lãi suất: 0,3%/ tháng. Tính lãi đến ngày 30.  Tích số=  Tiền lãi= KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) II. Các phương pháp tính lãi (tt): 2.3. Tính lãi có kỳ hạn: * Công thức: Tiền lãi tiền gửi = Số dư * kỳ hạn * Lãi suất Tiền lãi sau khi tính sẽ được NH trả cho KH vào đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán: 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn: 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Tiền gửi KKH VND - 4211 KH rút - KH gửi - NH trả lãi TG cuối kỳ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): -Tài khoản tiết kiệm KKH VND - 4231: hạch toán tương tự 4211 -Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801),…. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: Chứng từ gốc (kiêm ghi sổ)      Giấy gửi tiền Giấy lĩnh tiền Sổ tiết kiệm Séc, UNC, UNT…. Bảng kê tính lãi Chứng từ ghi sổ ‾ ‾ ‾ ‾ Phiếu thu Phiếu chi Phiếu chuyển khoản Lệnh thanh toán _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.1. Tiền gửi – Tiết kiệm không kỳ hạn (tt): 3.1.2. Hạch toán: TK thích hợp -TG, TK,… TK Chi phí lãi - 8010 NH trả lãi (3) TK Thích hợp - TM, TTV,… KH gửi tiền (1) KH rút tiền (2) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn: 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Tiền gửi có KH VND - 4212 KH rút KH gửi TG chưa đến hạn TT Lãi phải trả TG có KH - 491 - KH nhận lãi - Thoái chi Lãi phải trả cho KH Lãi chưa đến hạn TT * Lưu ý: Nếu TK tiền gửi – 4212 hết số dư thì TK lãi phải trả – 4911 phải được tất toán. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Lãi trả trước - 3880 Lãi trả đầu kỳ Lãi trả trước chưa PB hết - Phân bổ vào chi phí lãi - Hoàn lại _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): -Tài khoản tiết kiệm có KH VND - 4232: hạch toán tương tự 4212 - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi khác, thanh toán vốn, chi phí lãi (801), thu nhập khác (709),… KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: tương tự TG – TK không kỳ hạn. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán: * Khi KH gửi tiền: TK TG, TK có kỳ hạn của KH TK Thích hợp - TM, TG khác KH gửi tiền * Nếu NH hạch toán lãi phải trả: TK Lãi phải trả KH - 491 TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi phải trả cho KH _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán: * Nếu NH trả lãi đầu kỳ: TK Thích hợp - TM, TG KKH TK Lãi trả trước - 3880 Nếu NH trả lãi đầu kỳ cho KH Khi phân bổ TK Chi phí lãi - 8010 chi phí định kỳ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): * Nếu trả lãi định kỳ: TK Thích hợp - TM, TG KKH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): * Khi đến hạn thanh toán: TK TG, TK có kỳ hạn TK Thích hợp - TM, TG KKH Tiền gốc TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm có kỳ hạn (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): Đối với KH gửi TK mà KH không đến NH thanh toán: NH nhập lãi đến hạn vào gốc (nếu có): TK TK có kỳ hạn của KH TK Lãi phải trả KH - 491 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8010 Tiền lãi thực trả Đồng thời chuyển sang kỳ hạn tương ứng và xử lý như một sổ tiền gửi mới. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.2. Tiền gửi – Tiết kiệm (tt): 3.2.2. Hạch toán (tt): * Trường hợp KH rút tiền gửi trước hạn: Tiền gốc: trả đủ cho KH Tiền lãi: trả cho KH theo thỏa thuận. Nếu TK lãi phải trả còn số dư: thoái chi TK Chi phí lãi - 8010 TK Lãi phải trả cho KH - 491 Nếu TK 8010 còn số dư TK Thu nhập khác - 7090 Nếu TK 8010 hết số dư KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG: 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng: * Tài khoản sử dụng: Mệnh giá GTCG - 4310 - MG NH Mệnh giá mua lại khi phát - TT khi hành GTCG đến hạn MG GTCG chưa đến hạn Chiết khấu FH GTCG - 4320 Chiết khấu khi phát hành GTCG CK chưa phân bổ hết Phân bổ vào CF lãi _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): Phụ trội FH GTCG - 4330 Phân bổ giảm CF lãi Phụ trội khi phát hành GTCG PT chưa phân bổ hết KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Tài khoản sử dụng (tt): - Tài khoản lãi phải trả GTCG - 4921: hạch toán tương tự tài khoản 4911. - Các tài khoản khác: tiền mặt, tiền gửi, thanh toán vốn, chi phí lãi (803), lãi trả trước,… KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.1. Tài khoản – chứng từ sử dụng (tt): * Chứng từ sử dụng: • Chứng từ tiền mặt: GNT, GRT,… • Chứng từ chuyển khoản: UNC, PCK, Lệnh thanh toán,… • Chứng từ khác: GTCG, Hợp đồng mua GTCG, bảng kê lãi,… _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán: * Khi NH phát hành GTCG có chiết khấu: TK Mệnh giá GTCG - 4310 TK Thích hợp - TM, TG, TTV Số tiền thực tế TK Chiết khấu GTCG - 4320 Giá trị chiết khấu KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán: * Khi NH phát hành GTCG có phụ trội: TK Mệnh giá GTCG - 4310 TK Thích hợp - TM, TG, TTV Mệnh giá GTCG TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phụ trội KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Hạch toán lãi tương tự TG, TK có kỳ hạn. * Định kỳ phân bổ giá trị chiết khấu (nếu có): TK Chiết khấu GTCG - 4320 TK Chi phí lãi GTCG - 8030 Giá trị phân bổ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Định kỳ phân bổ giá trị phụ trội (nếu có): TK Chi phí lãi GTCG - 8030 TK Phụ trội GTCG - 4330 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 còn số dư ) TK Thu nhập khác - 7090 Giá trị phân bổ (Nếu TK 8030 hết số dư ) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Khi đến hạn thanh toán cho KH: TK Thích hợp - TM, TG KKH TK Mệnh giá GTCG - 4310 Mệnh giá khi phát hành TK Lãi phải trả KH - 4921 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN (tt) III. Phương pháp kế toán (tt): 3.3. Phát hành GTCG (tt): 3.3.2. Hạch toán (tt): * Khi đến hạn, nếu KH không đến thanh toán: TK Phải trả khác - 4599 TK Mệnh giá GTCG - 4310 Mệnh giá khi phát hành TK Lãi phải trả KH - 4921 Tiền lãi đã dự trả TK Chi phí lãi - 8030 Tiền lãi thực trả _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________ _______________________________________
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.