Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian

ppt
Số trang Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian 8 Cỡ tệp Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian 3 MB Lượt tải Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian 0 Lượt đọc Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian 117
Đánh giá Bài giảng Hình học 11 - Tiết 29: Vectơ trong không gian
4 ( 13 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Trường THPT.PHAN THANH GIẢN Giáo viên: Lê Quang Đăng • VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN I.Định nghĩa và các phép toán 1. Định nghĩa: vectơ trong không gian là một đọan thẳng có  hướng Kí hieä u: ABcĩ A là điểm đầu,B là điểm cuối    Vectô coø n ñöôïc kí hieä u: a, b, x, y,... A B Các khái niệm: Giá, độ dài, cùng phương, cùng hướng, sự bằng nhau của 2 vectơ, vectơ không,…Tương tự trong mặt phẳng Em nào có thể nhắc lại: Giá, …….??? d Cho hình tứ diện ABCD. Hãy chỉ ra các vectơ có điểm đầu A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của tứ diện. Các vectơ đó có cùng nằm trong một mp không ????? KHÔNG Cho hình hoä p ABCD.EFGH C B Hãy kể tên các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh  của hình hộp và bằng AB 2. Phép cộng và phép trừ vectơ trong không gian Định nghĩa :tương tự trong mp      Laáy b.kì A veõ AB a; BC b  AC a  b D A F E    AC  AB  BC Quy tắc ba điểm : Quy tắc  hình bình hành : ABCD là hbh AB  AD  AC Các tính chấtcủa  vectơ  :a, b, c Ta có : 1) a  b b  a       2). (a b)  ca (b  c) 3). a  0 0  a a G H  a  b Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD.     Chứng minh: AC  BD  AD  BC • Giải Theo qui tắc ba điểm ta có    AC  AD  DC        BD BC  CD => AC  BD  AD  BC C B Cho H.hộp ABCD.EFGH .     Tính: a) AB  CD  EF  GH A D   b) BE  CH F G Giải: 3 H         E  a) AB  CD  EF  GH ( AB  CD)  (EF  GH ) 0    b) BE  CH 0 Quy tắc hình hộp: Cho H.hộp ABCD.A’B’C’D’     Ta có: AB  AD  AA'  AC ' 3. Phép nhân vectơ với một số ( Như trong mp)   k .a cùng hướng với a , nếu k > 0 ……  a, b; h, k  R  Ta   có:  *k ( a b ) kb ka *(k h)a ka ha +Cáctínhchất     **1.a a; (  1) a  a   h(ka ) (hk )a Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD, M,N trungđ AD,BC, CMR:    G trọng 1 tâm tg BCD.  a) MN  ( AB  DC) ; b) AB  AC  AD 3AG 2  1      a) MN  (AB  DC ); b) A B  AC  AD 3AG     2 A CM: a)Ta coù :MN MA  AB  BN        VaøMN MD  DC  CN ; maø M A  MD 0     1   vaøBN+CN=0  M N  ( AB  DC ); 2 M    b) Ta coùAB  AC  AD       ( AG  GB)  AG  GC  (AG  GD)     =3AG  GB  GC  GD     vì G troïng.t.BCD  GB  GC  GD 0 B N C     Vaä y : AB  AC  AD 3AG D G           4. Cho a,b 0 xaù c ñònh:*m=2a; *n=-3b; *p=m+n Theo đn tích của vectơ với một số ta có:         *m  a vaø m= 2 a; * n   b vaø n  3 b         : p= OB m n 2a  3b *Lấy bki o. vẽOA m, AB n,ta coù II.Điều kiện đồng phẳng của 3 vectơ 1).Khái niệm  Cho 3vectô a,b,c,o;      veõOA a,OB b,OC c Có 2 trường  *Caù c ñt OA,OB,OC  1mp  a , b , c ñoà n g phaú n g  *ñt: OA,OB,OC  1mp  a,b,c khoâ ng ñoà ng phaú ng hợp:
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.