Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam

pdf
Số trang Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam 9 Cỡ tệp Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam 3 MB Lượt tải Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam 0 Lượt đọc Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam 2
Đánh giá Bài giảng Giới thiệu về chương trình Excel -ThS. Nguyễn Kim Nam
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

10/21/2012 TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH Nội dung ThS.. Nguyn Kim Nam ThS http//:www.namqtkd.come.vn Giới thiệu GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH EXCEL ThS. Nguyn Kim Nam-Trng b môn Lý thuyt cơ s - Khoa QTKD Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 3  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 4 1- Giới thiệu Một file bảng tính của Excel gọi là một workbook. Trong một workbook có nhiều worksheet.Mỗi worksheet gọi là mỗi trang của bảng tính. Trong một workbook ta dễ dàng thêm hoặc xóa bớt một worksheet nào đó. Trong mỗi worksheet có rất nhiều ô (cell). Ô là giao giữa cột và dòng. Dòng được đánh số từ 1 đến 1.048.576 và cột được đánh từ A đến XFD. Các địa chỉ trong bảng tính thường được dùng theo dạng CỘT-DÒNG. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 5 Ví dụ: ô B2 là giao của cột B dòng thứ 2 Để chọn nhiều ô không liền nhau, nhấn giữ phím Ctrl và đồng thời bấm chuột trái vào ô cần chọn  Địa chỉ tương đối có dạng cột - dòng ví dụ A3, tức cột A dòng 3. Một công thức có chứa địa chỉ tương đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ sẽ tự động biến đổi.  Địa chỉ tuyệt đối có dạng $cột$dòng. Ví dụ $B$4. Một công thức có chứa địa chỉ tuyệt đối khi copy đến vị trí mới địa chỉ không thay đổi.   Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  2 Bản tính Excel: 1- Giới thiệu  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Hiện nay (2012) đa số các máy tính đang sử dụng Microsoft Excel phiên bản 2007 và 2010. Các ví dụ minh họa trong tài liệu này được minh họa bằng Microsoft Excel 2007.  Để có đầy đủ các tính năng của Microsoft Excel, khi cài đặt cần chú ý chọn chế độ cài đặt Custom Install.  Một số hàm thông dụng 1- Giới thiệu   Các phép tính 1 1- Giới thiệu  Các dạng dữ liệu Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam CHƯƠNG I: Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 6 1 10/21/2012 2- Dạng dữ liệu 1- Giới thiệu  Địa chỉ hỗn hợp là dạng kết hợp của cả địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối theo dạng $cột dòng (ví dụ $A3) hay cột $dòng (ví dụ B$5). Khi copy một công thức có chứa địa chỉ hỗn hợp, thành phần tuyệt đối không biến đổi, thành phần tương đối biến đổi.  Để chuyển đổi giữa địa chỉ tuyệt đối –tương đối dùng phím F4.  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam              Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Scientific - Kiểu rút gọn Special - Kiểu đặc biệt Custom - Kiểu do người dùng định nghĩa Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Tóm tắt các ký hiệu tính toán Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  8 Để nhập hàm vào bảng tính có thể nhập trực tiếp từ bảng tính của Excel bắt đầu bằng dấu = hoặc dấu + hoặc vào function (ấn biểu tượng fx) • Mục select a category để chọn nhóm hàm nhằm thu hẹp phạm vi tìm kiếm hàm. Bao gồm như nhóm hàm tài chính (finacial), nhóm hàm ngày tháng và thời gian (date & time), nhóm hàm toán học và lượng giác (math & trig),nhóm hàm thống kê (statistical)… 9 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 10 4- Một số hàm thông dụng 4- Một số hàm thông dụng  Cú pháp Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Date - Kiểu ngày tháng Time - Kiểu thời gian Percentage - Kiều phần trăm Fraction - Kiểu phân số Text - Kiểu ký tự 4- Một số hàm thông dụng Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  General - Dữ liệu tổng quát (ngầm định) Number - Dữ liệu số Currency - Dữ liệu kiểu tiền tệ Accounting - Dữ liệu kiểu kế toán 7 3- Các phép tính  Dạng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến việc tính toán Vào Format cells để định dạng dữ liệu trước khi tính toán. Bao gồm: = Tên hàm(Danh sách đối số) ◦ Tên hàm: Sử dụng theo quy ước của Excel ◦ Danh sách đối số: là những giá trị truyền vào cho hàm để thực hiện một công việc nào đó. Đối số của hàm có thể là hằng số, chuỗi, địa chỉ ô, địa chỉ vùng, những hàm khác ◦ VD: Hàm Now(), Int(B3)…. Lưu ý: ◦ Tên hàm không phân biệt chữ hoa hoặc chữ thường, phải viết đúng theo cú pháp ◦ Nếu hàm có nhiều đối số thì các đối số phải đặt cách nhau bởi phân cách(dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy. Nếu sử dụng dấu phẩy (,) để làm dấu phẩy trong excel thì khi ngăn cách phải dùng dấu chấm phẩy(;)) ◦ Hàm không có đối số cũng phải có dấu “( )”. VD: hàm Now() ◦ Các hàm có thể lồng nhau nhưng phải đảm bảo cú pháp của hàm Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 11 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 12 2 10/21/2012 HÀM TOÁN HỌC VÀ LƯỢNG GIÁC ◦ Cú pháp ◦ Công dụng: trả về giá trị phần dư của Number chia cho số bị chia divisor. Hàm INT ◦ Cú pháp : =INT(Number) ◦ Công dụng : trả về phần nguyên của (Number). ◦ Ví dụ : INT(17,8) trả về giá trị 17. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam   : = POWER(number,power) : trả về kết quả của lũy thừa number mũ : mod(20,3) trả về giá trị 2. Hàm SQRT() ◦ Cú pháp ◦ Công dụng ◦ Ví dụ : =SQRT(Number) : trả về căn bậc hai của Number. : =SQRT(25) trả về giá trị 5. 14 Hàm SUM ◦ Cú pháp :=SUM(number1,[number2],[number3],…) ◦ Ví dụ : =POWER(2,4) → 16 Hàm PRODUCT ◦ Cú pháp : =PRODUCT(Number1, Number2, Number3…) ◦ Công dụng :Hàm tính tổng của dãy số ◦ Ví dụ :=SUM(2,3,4,5) → 14 : = PRODUCT (1,2,3,4) trả về giá trị 24. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 15 Hàm SUMIF Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  16 Hàm SUMIF ◦ Ví dụ: Tính số người có tên tèo ◦ Cú pháp: =SUMIF (range,criteria,[sum_range]) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam   ◦ Công dụng power. ◦ Ví dụ ◦ Ví dụ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Hàm POWER ◦ Cú pháp : =MOD(Number,divisor) 13 ◦ Công dụng : trả về giá trị của phép nhân các số Number1, Number2,…  Hàm MOD ◦ Cú pháp : =ABS(Number) ◦ Công dụng : trả về trị tuyệt đối của (Number). ◦ Ví dụ : ABS(-7) trả về giá trị 7. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam   HàmABS Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  = Sumif(A2:A6,”tèo”,B2:B6)  12 ◦ Công dụng: Hàm tính tổng các ô thỏa mãn điều kiện. Chú ý không có khoảng trắng trong chữ tèo  range: Vùng điều kiện  criteria: Điều kiện tính tổng, có thể là số, chữ hoặc biểu thức  sum_range: Vùng tính tổng ◦ Hàm SUMIF chỉ tính tổng theo 1 điều kiện. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 17 3 10/21/2012 Hàm ROUND   Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Cú pháp: =ROUND(number, num_digits) ◦ Công dụng: Hàm làm tròn number với độ chính xác đến con số num_digits.  Nếu num_digits > 0 hàm làm tròn phần thập phân,  Nếu num_digits = 0 hàm lấy phần nguyên,  Nếu num_digits < 0 hàm làm tròn phần nguyên. Ví dụ: =ROUND(123.456789,3) → 123.457 ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Hàm ROUNDUP ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn lên ◦ VD: =roundup(9.23,1) = 9.3  Hàm ROUNDDOWN ◦ Tương tự hàm Round nhưng làm tròn xuống ◦ VD: =rounddown(9.27,1) = 9.2 19 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 20  Các hàm logic (logical) Hàm SIN  Hàm COS ◦ Cú pháp =COS(number) ◦ Công dụng: Trả về cos của một góc  Hàm TAN ◦ ◦ ◦ Cú pháp =TAN(number) ◦ Công dụng: Trả về tan của một góc Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Cú pháp: =OR(logical1, logical2,...) Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic. Kết quả của hàm là False (sai) nếu tất cả các đối số là False, các trường hợp còn lại cho giá trị True (đúng) Ví dụ: =OR(3>6, 4>5) cho giá trị False. =OR(3>2,5<8) cho giá trị True. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 22  Các hàm logic (logical) Hàm OR ◦ ◦ Cú pháp : =AND(logical1, logical2,...) Công dụng: dùng để liên lết điều kiện để kiểm tra đồng bộ, trong đó: logical1, logical1, ... là những biểu thức logic. Kết quả của hàm là True (đúng) nếu tất cả các đối số là True, các trường hợp còn lại cho giá trị False (sai) Ví dụ: =AND(3<6, 4>5) cho giá trị False. =AND(3>2,5<8) cho giá trị True. 21  Các hàm logic (logical)  Hàm AND  ◦ Cú pháp =SIN(number) ◦ Công dụng: Trả về sin của một góc Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  VD: tính sin 90 độ =sin(90*PI()/180) Hàm NOT()  ◦ ◦ Cú pháp: =NOT(logical) Công dụng :trả về trị phủ định của biểu thức logic ◦ Ví dụ: =NOT(3<6) cho giá trị False. 23 4 10/21/2012  Các hàm logic (logical)  Các hàm logic (logical) Bảng tổng hợp hàm AND, OR, NOT B AND(A,B) OR(A,B) NOT(A) TRUE TRUE TRUE TRUE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam A Hàm IF  ◦ Cú pháp: = IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false]) ◦ Công dụng: Trả lại giá trị ghi trong value_if_true(giá trị khi đúng) nếu logical_test (biểu thức logic) là TRUE Ngược lại trả về giá trị ghi trong value_if_false(giá trị khi sai) nếu logical_test (biểu thức logic) là FALSE Hàm IF có thể lồng nhau đến 7 cấp. Ví dụ: Nếu ô B5 có giá trị >=5 thì ô tại vị trí chèn hàm IF nhận giá trị Đạt, nếu < 5 thì Hỏng. Gõ công thức cho ô cần tính như sau: = IF(B5>=5,"Đạt“,"Hỏng") ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Các hàm logic (logical) ◦ Cú pháp: FALSE() và TRUE ◦ Công dụng: Hàm FALSE() cho giá trị FALSE; Hàm TRUE() cho giá trị TRUE. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Cú pháp: ...) hoặc ◦ Công dụng : trả về giá trị trung bình cộng của danh sách đối số hoặc của vùng. ◦ Ví dụ : =AVERAGE(7,8,5,4) trả về giá trị 6. Hàm MIN  Cú pháp: ◦ Công dụng : trả về giá trị lớn nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng. ◦ Ví dụ : = MAX(number1, number2, ...) = MAX(range) =MAX(4,2,16,0) trả về giá trị 16 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 28  Các hàm thống kê (statistical) Hàm MAX ◦ = AVERAGE(number1, number2, = AVERAGE(range) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ 27  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm AVERAGE  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Các hàm thống kê (statistical) Hàm FALSE và TRUE:  26 29 ◦ Cú pháp: = MIN(number1, number2,...) ◦ Công dụng : trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số hoặc trong vùng. ◦ Ví dụ : =MIN(4,2,16,0) trả về giá trị 0 = MIN(range) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 30 5 10/21/2012  Các hàm thống kê (statistical)  Các hàm thống kê (statistical) Hàm COUNT Cú pháp: ◦ Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu kiểu số trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc(không đếm ô chuỗi và ô rỗng). = COUNT(value1, value2…) ◦ Ví dụ : là 3 = COUNT(range) = COUNT(2,ab,5,4) trả về giá trị Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Cú pháp: ◦ Công dụng :đếm số lượng ô rỗng trong vùng = COUNTA(value1, value2…) Công dụng :đếm số lượng ô có chứa dữ liệu (không phân biệt kiểu số hay kiểu chuỗi) trong vùng hoặc được liệt kê trong ngoặc (không đếm ô rỗng). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 32  Các hàm thống kê (statistical) = COUNTBLANK (range) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Hàm COUNTIF  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Cú pháp: ◦ Công dụng :đếm số lượng ô trong vùng range thỏa mãn điều kiện criteria ◦ Ví dụ: Cho bảng tính như sau, yêu cầu đếm số tên có số lượng >=6. COUNTIF(B2:B6;">=6")kết quả =3 33 = COUNTIF( range,criteria) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 34  Các hàm xử lý ký tự (text)  Các hàm thống kê (statistical) Hàm RANK Hàm LEFT  ◦ Cú pháp: = RANK(number,ref,order) ◦ Công dụng :Sắp xếp vị thứ của số number trong vùng tham chiếu ref, dựa vào cách sắp xếp order Nếu order =0, hoặc bỏ trống, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự giảm dần (giá trị lớn nhất sẽ ở vị trí 1) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Cú pháp: 31 Hàm COUNTBLANK  ◦ = COUNTA(range)  Các hàm thống kê (statistical)  Hàm COUNTA  ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  ◦ Cú pháp: =LEFT(Text,[num_chars]) ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên trái của text. ◦ Ví dụ : =LEFT(“VIETHAN”,4) trả về chuỗi “VIET” Nếu order khác 0, Excel sẽ sắp xếp theo thứ tự tăng dần (giá trị nhỏ nhất sẽ ở vị trí 1) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 35 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 36 6 10/21/2012  Các hàm xử lý ký tự (text) Hàm RIGHT Cú pháp: ◦ Công dụng : trả về một chuỗi con gồm num_chars ký tự bên phải của text. ◦ Ví dụ : =Right(“VIETHAN”,3) trả về chuỗi “HAN” =RIGHT(Text,[num_chars]) Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ ◦ ◦ Cú pháp : =LOWER(Text) Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ thường. Ví dụ : =Lower(“VieTHaN”,4) trả về chuỗi “viethan” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Ví dụ : =MID(“VIETHANIT”,5,3) trả về chuỗi “HAN” Hàm TRIM ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự đầu tiên mỗi từ đã được đổi sang dạng chữ in. ◦ Ví dụ : =Proper(“NGUYỄN văn AN”) trả về chuỗi “Nguyễn Văn An” : =TRIM(Text) ◦ Công dụng : trả về chuỗi Text, trong đó kí tự trắng ở đầu và cuối chuỗi đã được cắt bỏ. đồng thời loại bỏ đi những khoảng trắng thừa giữa các từ (khoảng cách giữ hai từ nhiều hơn một kí tự trắng) MINH : =PROPER(Text) 40 Hàm LEN  Cú pháp Ví dụ : =Trim(“ HỒ CHÍ chuỗi “HỒ CHÍ MINH” 38 Hàm PROPER Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦  Các hàm xử lý ký tự (text) ◦ ◦ Công dụng : trả về num_char ký tự của text bắt đầu từ vị trí numstart. 39  Các hàm xử lý ký tự (text)  ◦  Hàm LOWER()  =MID(Text,start_num,num_chars)  Các hàm xử lý ký tự (text) Cú pháp : =UPPER(Text) Công dụng : trả về chuỗi Text đã được đổi sang dạng chữ in. Ví dụ : =UPPER(“VieTHaN”) trả về chuỗi “VIETHAN” ◦ Cú pháp: Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Hàm UPPER ◦ ◦ ◦ 37  Các hàm xử lý ký tự (text)  Hàm MID  ◦ Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Các hàm xử lý ký tự (text) ◦ Cú pháp : =LEN(Text) ◦ Công dụng : Trả về độ dài của chuỗi đã cho. ◦ Ví dụ : =LEN(“HỒ CHÍ MINH”) trả về số 11 ”) trả về Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 41 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 42 7 10/21/2012  Các hàm xử lý ký tự (text) Cú pháp : =VALUE(text) ◦ Công dụng : Chuyển chuỗi text sang dữ liệu kiểu số ◦ Ví dụ : =value(“2006”) trả về giá trị số 2006. Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Công dụng : trả về giá trị là ngày trong chuỗi serial_number. ◦ Công dụng : trả về giá trị là tháng trong chuỗi serial_number. Tháng được trả về là số nguyên từ 1->12 Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 4 ◦ Cú pháp ◦ Công dụng : trả về giá trị là năm trong chuỗi serial_number. ◦ Ví dụ: =Month(“01/04/2005”) --> kết quả là 2005 Hàm WEEKDAY ◦ : = DATE(year,month,day) ◦ Ví dụ : Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Công dụng : Hiển thị các đối số ở dữ liệu kiểu ngày. =DATE(11,9,29) → 29/9/2011 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 46  Các hàm ngày và giờ (date & time)  ◦ : =YEAR(serial_number ). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Hàm DATE Cú pháp 44 Hàm YEAR 45  Các hàm ngày và giờ (date & time) ◦ Ví dụ: =DAY(“01/04/2005”) --> kết quả là 1 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ : =DAY(serial_number ).  Các hàm ngày và giờ (date & time) : =MONTH(serial_number ). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦  Cú pháp  Cú pháp 43 Hàm MONTH ◦ ◦ ◦ Ngày được trả về là số nguyên từ 1->31  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Hàm DAY  Hàm VALUE  Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Các hàm ngày và giờ (date & time) 47 ◦ Cú pháp: = WEEKDAY(serial_number,[return_type]) Công dụng:Trả về số thứ tự của ngày serial_number trong tuần. Nếu Return_type là: 1 hoặc bỏ trống: Số 1(Chủ Nhật) cho đến số 7(Thứ 7). 2 : Số 1(Thứ 2) cho đến số 7(Chủ Nhật). 3 : Số 0 (Thứ 2) cho đến số 6(Chủ Nhật). Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 48 8 10/21/2012  Các hàm ngày và giờ (date & time)  Các hàm ngày và giờ (date & time) Hàm TODAY ◦ ◦ ◦ Hàm NOW  ◦ ◦ ◦ Hàm HOUR, MINUTE, SECOND:  Cú pháp: = TODAY() Công dụng: Trả về ngày hiện hành của Hệ thống. Ví dụ: =TODAY() → “01/01/2011” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam  Cú pháp: =NOW() Công dụng: Trả về ngày và giờ hiện hành của Hệ thống. Ví dụ: =NOW() → “01/01/2011 8:50” Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam ◦ Cú pháp chung: Tênhàm(serial_number): ◦ Công dụng: Hàm tách giờ, phút hoặc giây từ chuỗi dữ liệu thời gian của serial_number. ◦ Ví dụ: = HOUR(“11:59:30”) → 11 = MINUTE(“11:59:30”) → 59 = SECOND(“11:59:30”) → 30 49 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 50 Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam Lưu ý:  Để sử dụng một số lệnh trong excel cho phần sau, bạn cần Add - ins vào một số tính năng như: Analysis toolpak, Solver add ins.  Click chuột vào biểu tượng office phía trên cùng bên trái bảng tínhchọn excel options Add –ins  chọn Analysis toolpak  gođánh dấu vào Analysis toolpak, Solver add insok Khoa QTKD - ThS. Nguyễn Kim Nam 51 9
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.