Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp

ppt
Số trang Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp 14 Cỡ tệp Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp 3 MB Lượt tải Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp 0 Lượt đọc Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp 88
Đánh giá Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định các vùng nông nghiệp ở nước ta? Nêu sự khác nhau trong chuyên môn hoá nông nghiệp giữa Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ? Nguyên nhân của sự phân hoá đó? 3 Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. * Khái niệm: Là tỉ trọng giá trị sản xuất của sát biểu đồ trong và nội từngQuan ngành (nhóm ngành) toàn hãycông nêunghiệp. bộ hệdung thốngSGK, các ngành khái niệm cơ cấu công * Cơ cấu: Cơ cấu ngành công nghiệp nướcnghiệp ta tương theo đối đangành dạng: . - Nước ta có 29 ngành công nghiệp, chia thành 3 nhóm: + Công nghiệp chế biến. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành(%) 5.6 6.2 11.2 13.9 83.2 79.9 Năm 1996 Năm 2005 CN chế biến + Công nghiệp khai thác. CN khai thác + Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước ? Đây là hình ảnh của những ngành Công nghiệp nào Công nghiệp VLXD Công nghiệp chế biến thuỷ sản Công nghiệp dệt may Công nghiệp năng lượng Khai thác dầu khí Công nghiệp cơ khí Công nghiệp hoá chất Nhà máy lọc dầu Dung Quất Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. * Khái niệm: * Cơ cấu: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng: * Trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm: Thế - CNnào nănglà lượng. ngành công nghiệp trọng- Có điểm? thế mạnh lâu dài CN chế biến lương thực thực phẩm. Kể tên một số ngành công nghiệp trọng điểm - CN dệt may. - Mang lại hiệu quả cao về ở -nước ta. CN vật liệu xây dựng. kinh tế - xã hội. - CN hóa chất – phân bón – cao su. - CN cơ khí - điện tử ... - Tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. * Khái niệm: * Cơ cấu: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng: * Trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm: * Xu hướng: - Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến Dựa vào hình 26.1, em khai - Giảm tỉ trọng công nghiệp hãy nhận sự chuyển thác và CN sảnxét xuất, phân phối điện, dịchnước cơ cấu công nghiệp khí đốt, theo ngành ở nước ta. Tại sao? Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo 3 nhóm ngành(%) 5.6 6.2 11.2 13.9 83.2 79.9 Năm 1996 Năm 2005 CN chế biến CN khai thác CN sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. * Khái niệm: * Cơ cấu: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng: * Trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm: * Xu hướng: * Định hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp - Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. Đểngành hoàn thành cấu ngành côngvà trọng điểm. - Đẩy mạnh các công cơ nghiệp mũi nhọn nghiệp nước ta cần phải đặt ra định hướng - Đầu tư theo chiềunhững sâu, đổi mới thiếtnào? bị, công nghệ. Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. 2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ. - Hoạt động sự phân hóa theo lãnh thổ: Dựa vàocông hìnhnghiệp bên, emcóhãy xétĐBSH gì về mức độ tập + Bắcnhận bộ và có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước. trung công nghiệp theo + Đông Nam Bộ ởcónước mức ta? độ tập trung cao, có quy mô lớn. lãnh thổ + Duyên hải miền Trung mức độ tập trung khá cao. + Các vùng khác và vùng núi CN phát triển chậm. - ĐNB, ĐBSH, ĐBSCL chiến khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước. - Nguyên nhân: Có nhiều thuận lợi về vị trí địa lí. TNTT, lao động, thị trường, cơ sở hạ tầng chính sách... Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. 2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ. 3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ. CÔNG NGHIỆP Khu vực nhà nước Trung ương Địa phương Khu vực ngoài nhà nước Tập thể Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Tư nhân Cá thể Dựa vào sơ đồ trên hãy cho biết cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta gồm những bộ phận nào? Xu hướng thay đổi cơ cấu thành phần công nghiệp như thế nào? Bài 26 – Tiết 28 CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP 1. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO NGÀNH. 2. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO LÃNH THỔ. 3. CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ. * Cơ cấu: đa dạng Khu vực nhà nước Trung ương CÔNG NGHIỆP Khu vực ngoài nhà nước Địa phương Tập thể Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Tư nhân Cá thể * Xu hướng: - Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước. - Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. CỦNG CỐ Câu 1. Vùng có giá trị sản lượng CN lớn thứ nhỡ cả nước là: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 2. Đặc điểm nào không đúng về ngành CN trọng điểm: A. Có thế mạnh lâu dài; B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao; C. Có tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác; D. Gắn bó chặt chẽ với nguồn vốn nước ngoài. Đ Ầ U T Ư N Ư Ớ C N G O À I V I Ệ T T R Ì T Ỉ T R Ọ N G T H E N C H Ố T D U N G Q U Ấ T Đ A D Ạ N G Đ Ầ U T Ư C H I Ề U S Â U C Ả N G B I Ể N Đ Ô N G N A M B Ộ 4. 7. Khu Đâyvực là một nhà trong nước giảm những dần hướng về sốhoàn lượng thiện doanh cơ cấu nghiệp, ngành thu 2. 3. Thành 1. Từ dùng phố tỉ đểlọc trọng được chỉ sự coi cao đóng làtrong trung góp giá trong tâm trịliền hóa sản cơ cấu chất xuất của lớn của của 9. 8. 6. Chiếm Các Cơ 5.Chiếm Nhà trung cấu tỉ trọng ngành máy tâm cao công công dầu nhất nghiệp nghiệp đầu trong tiên thường nước cơ củacấu ta nước gắn mang công ta nghiệp đặc cóvới tên điểm vịlà theo trí gìnày? này? ?các lãnh hẹp côngphạm nghiệp vi hoạt và đưa động công trong nghiệp mộtViệt số ngành Nam phát nhưng triển vẫnvững giữ thổ nước ta (6 là (6 (8 ký vùng ký ký tự) tự) tự) nào ? (9 ký tự) côngvai nghiệp ngành kinh nước tế, nước tađối thành là khu ta?(13 phần (7 vực kýcó tự) kinh vốn…? tế? (7(14 ký tự) tự) trò quyết định chắc? với những ký tự) ngành nào? (8ký ký tự)
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.