Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh

pptx
Số trang Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 47 Cỡ tệp Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 386 KB Lượt tải Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 1 Lượt đọc Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh 16
Đánh giá Bài giảng Chi phí sử dụng vốn - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh
4.7 ( 9 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN Cost of Capital Mục tiêu Objectives Biết các khái niệm về cấu trúc vốn Tính được chi phí sử dụng vốn thành phần Tính được chi phí sử dụng vốn bình quân Tính được chi phí sử dụng vốn biên và ứng dụng trong quyết định đầu tư 2 Nội dung Content  Tổng   quan về chí phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng các nguồn tài trợ thành phần. Chi phí sử dụng vốn bình quân  Chi phí sử dụng vốn biên tế và quyết định đầu tư 3 Chi phí sử dụng vốn là gì? (What is cost of capital?) 4 Chi phí sử dụng vốn là gì? What is cost of capital? Là tỷ suất sinh lời tối thiểu mà nhà cung cấp vốn đòi hỏi cho nguồn vốn của mình 5 Chi phí sử dụng vốn là gì? What is cost of capital? Chi phí sử dụng vốn của 1 doanh nghiệp so với chi phí sử dụng vốn của 1 dự án cụ thể: o Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp là suất chiết khấu dùng để chiết khấu dòng tiền của doanh nghiệp. o Chi phí sử dụng vốn của dự án cụ thể là suất chiết khấu được dùng để chiết khấu dòng tiền của dự án. 6 Chi phí sử dụng vốn là gì? What is cost of capital? Các vấn đề lưu ý khi xác định chi phí sử dụng vốn: o Chi phí sử dụng vốn được đo lường tại một thời điểm xác định o Chi phí sử dụng vốn được tính sau thuế. o Chi phí sử dụng vốn nên phản ánh các nguồn tài trợ kết hợp. Chi phí sử dụng vốn được tính theo phương pháp bình quân gia quyền. o Hầu hết các doanh nghiệp đều duy trì cho mình một cấu trúc vốn tối ưu bao gồm nợ vay và vốn chủ sở hữu được gọi là 7 cấu trúc vốn mục tiêu. Các nguồn tài trợ riêng biệt thường Chi phí sử dụng vốn là gì? What is cost of capital? Chi phí sử dụng vốn được xác định trên tổng thể hơn là xác định chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ riêng biệt cho từng cơ hội đầu tư Cơ hội đầu tư A Cơ hội đầu tư B Đầu tư ban đầu 100.000$ 100.000$ Đời sống kinh tế 20 năm 20 năm IRR 7% 12% Nguồn Nợ Vốn cổ phần Chi phí tài trợ 6% 14% Chọn Loại bỏ IRR>rD IRR tính được rD = 9.45% 16 Chi phí nợ vay dài hạn (rd) Cost of long-term debt (rd) o Dựa trên ước lượng gần đúng: ' 0 FV  P R n rD  ' F V  P0 2 R: Lãi vay hàng năm FV: Mệnh giá P’0: Doanh thu phát hành thuần của trái phiếu (hoặc giá thị trường của trái phiếu) n: Kỳ hạn của trái phiếu 1.000$ 960$ 90$ 20 rD  9,4% 1000$ 960$ 2 17 Chi phí nợ vay dài hạn (rd) Cost of long-term debt (rd) o Tính chi phí sử dụng nợ sau thuế: r* = rD ( 1- t) t: Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp Ví dụ: chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là 9,4% , thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là : 9,4 % x ( 1- 40%) = 5,6% 18 Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp) Cost of Preferred Equity o Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là chi phí ở hiện tại của việc sử dụng cổ phần ưu đãi để gia tăng nguồn vốn. o Giả định rằng đời sống của một công ty cổ phần là vĩnh viễn, thì chúng ta sẽ xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi như là một nguồn tài trợ dài hạn này như thế nào? 19 Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp) Cost of Preferred Equity Dp rp = ' Pp Dp: Cổ tức cổ phần ưu đãi P’p: Doanh thu phát hành thuần của CP ưu đãi 20 Chi phí vốn cổ phần ưu đãi (rp) Cost of Preferred Equity Ví dụ: Công ty D.C dự định phát hành cổ phần ưu đãi: -Cổ tức dự kiến hàng năm là 8,5% mệnh giá là 87$. -Chi phí phát hành là 5$ mỗi cổ phần. ->Chi phí cổ tức hàng năm Dp = 0,085 x 87$= 7,40 $ ->Doanh thu thuần P’= 87$ - 5$= 82 $ ->Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi là: 7,4 / 82 $ = 9% =>chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi > chi phí sử dụng nợ sau thuế (5,6%) 21 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity o Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường là tỷ suất sinh lợi mà các nhà đầu tư trên thị trường đòi hỏi khi họ đầu tư vào các cổ phần thường của công ty. o Có hai nguồn tài trợ dưới dạng vốn cổ phần thường: (1) Lợi nhuận giữ lại (re) (2) phát hành mới (rne) o Có thể sử dụng mô hình tăng trưởng đều hàng năm (Gordon) hoặc mô hình định giá tài sản vốn CAPM để xác định chi phí vốn cổ phần thường của một công ty. 22 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Cách Cách 1: 1: Sử Sử dụng dụng mô mô hình hình định định giá giá tăng tăng trưởng trưởng đều đều –– Mô Mô hình hình Gordon: Gordon: D1 P0  re  g => D1 re   g P0 23 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Ví dụ: D.C có cổ phần thường được bán với giá thị trường là P0 là 50$. Cổ tức dự kiến được chia vào cuối năm sau 2005, D1 là 4$. Cổ tức đã được thanh toán trong 6 năm vừa qua (2006 – 2011) như sau: Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Cổ tức ($) 2.97 3.12 3.33 3.47 3.62 3.8 Thay đổi ($) Thay đổi (%) - 0.15 0.21 0.14 0.15 0.18 5.05% 6.73% 4.20% 4.32% 4.97% 24 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Ta tính được g = 5,06% hay xấp xỉ 5%. 4$  5,0%  50$  8,0%  5,0%  13,0% re  25 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Cách Cách 2: 2: Sử Sử dụng dụng Mô Mô hình hình Định Định giá giá Tài Tài sản sản Vốn Vốn (CAPM): (CAPM): 𝑟 𝑒= 𝑟 𝑓 + 𝛽 (𝑟 𝑚 −𝑟 𝑓 ) Ví dụ: lãi suất phi rủi ro rf là 7%, hệ số  của riêng công ty là 1,5 và tỷ suất sinh lợi thị trường hiện tại rm là 11%. re = 7,0% + 1.5(11,0% - 7,0%) = 7,0% +6% = 13,0% 26 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity So So sánh sánh 22 mô mô hình hình Gordon Gordon và và CAPM CAPM • CAPM xem xét trực tiếp rủi ro của công ty, còn mô hình tăng trưởng đều không đề cập đến yếu tố rủi ro mà sử dụng giá thị trường của cổ phần P0. • Khó để xác định hệ số beta, suất sinh lợi thị trường khi sử dụng mô hình CAPM. • Mô hình định giá tăng trưởng đều có thể dễ dàng điều chỉnh theo sự thay đổi của chi phí phát hành. Trong khi mô hình CAPM không cung cấp một khả năng điều chỉnh đơn giản như vậy. 27 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Chi Chi phí phí sử sử dụng dụng nguồn nguồn vốn vốn cổ cổ phần phần thường thường mới mới -- rne rne D1 rne  g P '0 o Doanh thu phát hành thuần P’0 luôn nhỏ hơn giá thị trường hiện tại P0. o Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới, rne bao giờ cũng lớn hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 28 hiện Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Ví dụ: Chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần thường mới - r ne o Một công ty D.C có cổ tức D1 là 4 $, giá thị trường hiện tại của cổ phần là 50$ và tỷ lệ tăng trưởng mong đợi trong cổ tức là 5%. o Dự đoán mỗi một cổ phần mới có thể được bán ở mức giá thấp hơn là 47$ và chi phí cho việc phát hành và bán cổ phần mới là 2,5$ trên mỗi cổ phần. 29 Chi phí vốn cổ phần thường (re) Cost of common Equity Ví dụ: Chi phí sử dụng nguồn vốn cổ phần thường mới - r ne o Doanh thu thuần từ phát hành cổ phần thường mới, P’0 là 44,5$ o Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới , rne như sau: 4,00$ rne   5,0%  9,0%  5,0% 14% 44,50$ 30 Chi phí vốn bình quân Weighted Average Cost of Capital – WACC n WACC  Wi ri i 1 o ri là chi phí sử dụng vốn sau thuế của nguồn tài trợ i o Wi là tỷ trọng của nguồn tài trợ i có mặt trong cấu trúc vốn, W1+W2+…Wn=1 31 Chi phí vốn bình quân Weighted Average Cost of Capital – WACC • Tỷ trọng • w = E/V = Tỷ trọng vốn cổ phần thường E • w = Pr/V = Tỷ trọng vốn cổ phần ưu đãi Pr • w = D/V = Tỷ trọng nợ D •E = Tổng giá trị của VCSH • D = Tỗng giá trị của Nợ • Pr = Tổng giá trị vốn cổ phần ưu đãi • V = Tổng giá trị của doanh nghiệp = D + E + Pr Chi phí vốn bình quân Weighted Average Cost of Capital – WACC Cấu Cấu trúc trúc vốn vốn lịch lịch sử sử so so với với cấu cấu trúc trúc vốn vốn mục mục tiêu tiêu o Tỷ trọng tính theo cấu trúc vốn lịch sử là tỷ trọng theo giá trị sổ sách hay giá trị thị trường dựa trên cấu trúc vốn thực tế. o Tỷ trọng tính theo mục tiêu cũng dựa trên giá trị sổ sách hay giá trị thị trường nhưng nó phản ánh tỷ trọng trong cấu trúc vốn kỳ vọng của doanh nghiệp Vậy: o Tỷ trọng nên tính theo giá trị thị trường và đáp ứng theo mục tiêu lựa chọn. Chi phí vốn bình quân Weighted Average Cost of Capital – WACC Ví dụ : Xác định WACC của công ty D.C Nguồn tài trợ dài hạn Tỷ trọng Chi phí sau thuế Chi phí vốn bình quân Nợ dài hạn Cổ phần ưu đãi Cổ phần thường 40% 10% 50% 5,6% 9,0% 13% 2,2% 0,9% 6,5% TỔNG 100% 9,6% 34 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC o Chi phí sử dụng vốn biên tế (WMCC) là chi phí sử dụng vốn bình quân của một công ty (WACC) gắn liền với một đồng vốn tài trợ mới tăng thêm. 35 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Xác Xác định định điểm điểm gãy gãy (Breaking (Breaking Points) Points) Là điểm mà tại đó khi tổng quy mô các nguồn tài trợ vượt quá làm chi phí một trong những nguồn tài trợ thành phần nào đó gia tăng dẫn đến tăng WACC BPj  AF j Wj  BPj = Điểm gãy cho nguồn tài trợ j  AF j = tổng nguồn tài trợ sẵn có của nguồn tải trợ j 36  Wj = Tỷ trọng của nguồn tài trợ thành phần j trong cấu trúc vốn Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Ví dụ: Xác định điểm gãy (Breaking Points) o Công ty D.C. có thu nhập giữ lại là 300.000$, rre=13,0%, Công ty có thể phải sử dụng thêm nguồn tài trợ bằng vốn cổ phần thường phát hành mới để có thể giữ nguyên cấu trúc vốn tối ưu của mình. o Công ty còn có khả năng vay nợ thêm tối đa là 400.000$ với r*D tương ứng là 5,6%, vượt trên mức này thì r*D sẽ tăng lên là 8,4%. 37 Chi phí sử dụng vốn biên (Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC) Ví dụ: Xác định điểm gãy (Breaking Points) 300.000 $ 𝐵𝑃 𝐶𝑃𝑇 = =600.000 $ 0,5 400.000 $ 𝐵𝑃 𝑁 ợ 𝑣𝑎𝑦 = =1.000 .000 $ 0,4 38 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Phạm vi tổng nguồn tài trợ mới Từ 0$ đến 600.000$ Nguồn tài trợ Nợ Cổ phiếu ưu đãi Cổ phần thường WACC Tỷ trọng Chi phí Chi phí theo tỷ trọng 40% 10% 50% 5,6% 9,0% 13,0% 2,2% 0,9% 6,5% 9,6% Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Phạm vi tổng nguồn tài trợ mới Từ 600.000$ đến 1.000.000$ Nguồn tài trợ Tỷ trọng Chi phí Nợ Cổ phiếu ưu đãi Cổ phần thường WACC 40% 10% 50% 5,6% 9,0% 14,0% Chi phí theo tỷ trọng 2,2% 0,9% 7,0% 10,1% 40 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Phạm vi tổng nguồn tài trợ mới Trên 1.000.000$ Nguồn tài trợ Nợ Cổ phiếu ưu đãi Cổ phần thường WACC Tỷ trọng Chi phí 40% 10% 50% 8,4% 9,0% 14,0% Chi phí theo tỷ trọng 3,4% 0,9% 7,0% 11,3% 41 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Tổng hợp Chi phí sử dụng vốn biên tế - WMCC của công ty D.C Phạm vi tổng nguồn tài trợ mới Từ 0$ đến 600.000$ Từ 600.000$ đến 1.000.000$ Trên 1.000.000$ WACC 9,6% 10,1% 11,3% 42 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Đường WMCC WACC (%) 11.5 -  11,3  % 11.0 10.5 10.0 -   9,6 % 10,1 %  9.5 - 0 500 Tổng nguồn tài trợ mới ( 1.000 $) 1.000 1.500 43 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC Cơ hội đầu tư IRR (%) A B C D E F G 15 14,5 14 13 12 11 10 Vốn đầu tư ban Tổng vốn đầu tư đầu của dự án ($) lũy kế 100.000 100.000 200.000 300.000 400.000 700.000 100.000 800.000 300.000 1.100.000 200.000 1.300.000 100.000 1.400.000 44 Chi phí sử dụng vốn biên Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC 15.0 14.5 14.0 13.5 13.0 12.5 12.0 11.5 11.0 10.5 10.0 9.5 Đường cơ hội đầu tư (IOS) A - 0 B C D E 11,3 %  10,1 % 9,6 % 500 F 1.000 G 1.500 45 Chi phí sử dụng vốn biên (Weighted Marginal Cost of Capital – WMCC) Thực Thực hiện hiện quyết quyết định định đầu đầu tư tư hoặc hoặc quyết quyết định định tài tài trợ trợ o Khi tỷ suất sinh lợi của các dự án cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế thì dự án đó sẽ được chấp nhận. o Chỉ chấp nhận những dự án mà tổng quy mô vốn đầu tư lũy kế tương ứng có tỷ suất sinh lợi biên tế lớn hơn hoặc ngang bằng chi phí sử dụng vốn biến tế . 46 Q & A!
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.