Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính

pdf
Số trang Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính 22 Cỡ tệp Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính 898 KB Lượt tải Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính 0 Lượt đọc Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính 1
Đánh giá Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 22 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

4/11/2012 Bài giảng 17 Phân tích báo cáo tài chính Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 Nội dung Mục tiêu phân tích báo cáo tài chính  Đối tượng phân tích  Tài liệu sử dụng phân tích  Các công cụ và phương pháp phân tích  Các tỷ số tài chính cơ bản  Tác động của thuế và đòn bẩy tài chính  Một số lưu ý khi phân tích báo cáo tài chính  2 Đỗ Thiên Anh Tuấn 1 4/11/2012 Mục tiêu phân tích báo cáo tài chính Ai phân tích? Phân tích cho ai?  Quan tâm điều gì?  Mục tiêu sv. Mục đích?       Hiểu được thực trạng tài chính của công ty Hiểu được các điểm mạnh, điểm yếu cũng như những khó khăn, thách thức về mặt tài chính của công ty Củng cố và cải thiện năng lực tài chính công ty Hoạch định tài chính và quản trị rủi ro tài chính Đưa ra các quyết định đầu tư, tài trợ… 3 Đối tượng phân tích tài chính  Tình hình tài chính công ty thể hiện qua các báo tài chính      Năng lực tài chính Hiệu quả tài chính Các cân đối tài chính Khả năng thanh toán Các rủi ro tài chính 4 Đỗ Thiên Anh Tuấn 2 4/11/2012 Tài liệu sử dụng phân tích  Các báo cáo tài chính của công ty     Bảng cân đối kế toán Báo cáo thu nhập Báo cáo ngân lưu Thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo kiểm toán độc lập về báo cáo tài chính  Báo cáo thường niên của công ty  Bảng cáo bạch (nếu có)  Các báo cáo quản trị  Dữ liệu vĩ mô, dữ liệu ngành, DN trong ngành  5 Các công cụ và phương pháp phân tích Phân tích quy mô và cơ cấu  Phân tích xu hướng  Phân tích so sánh (kỳ trước, chỉ tiêu, bình quân ngành, đối thủ cùng ngành)  Phân tích tác động các nhân tố thành phần (sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, phương pháp liên hệ cân đối)  Phân tích DuPont  6 Đỗ Thiên Anh Tuấn 3 4/11/2012 Các báo cáo tài chính của Vinamilk – Bảng cân đối kế toán Đvt: Triệu đồng TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Lợi thế thương mại Tài sản dài hạn khác TỔNG TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Các khoản phải trả khác Nợ dài hạn VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu Thặng dư vốn cổ phần Cổ phiếu quỹ Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi ích của cổ đông thiểu số TỔNG NGUỒN VỐN 2008 3,187,605 338,654 374,002 646,385 1,775,342 53,222 2,779,354 475 1,936,923 27,489 570,657 243,810 5,966,959 1,250,630 1,068,700 188,222 492,556 5,917 382,005 181,930 4,665,715 1,752,757 1,064,948 869,697 175,276 803,037 50,614 5,966,959 2009 5,069,159 426,135 2,314,254 728,635 1,311,765 288,370 3,412,877 8,822 2,524,964 27,489 602,478 249,124 8,482,036 1,991,196 1,734,871 13,283 789,867 28,827 902,895 256,325 6,455,475 3,512,653 (154) 1,756,283 294,348 892,345 35,365 8,482,036 2010 5,919,802 613,472 1,742,260 1,124,862 2,351,354 87,854 4,853,230 24 3,428,572 100,818 1,141,798 19,557 162,461 10,773,032 2,808,595 2,645,012 567,960 1,089,417 30,515 957,120 163,583 7,964,437 3,530,721 (669) 2,172,291 353,072 1,909,022 2011 9,467,683 3,156,515 736,033 2,169,205 3,272,496 133,434 6,114,988 5,044,762 100,671 846,714 15,503 107,338 15,582,671 3,105,466 2,946,537 1,830,959 116,845 998,733 158,929 12,477,205 5,561,148 1,276,994 (2,522) 908,024 556,115 4,177,446 10,773,032 15,582,671 Các báo cáo tài chính của Vinamilk – Báo cáo kết quả kinh doanh Đvt: Triệu đồng 2008 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính Trong đó chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp 2009 8,380,563 10,820,142 2010 2011 16,081,466 22,070,557 (171,581) (206,371) (328,600) (443,129) 8,208,982 10,613,771 15,752,866 21,627,428 (5,610,969) (6,735,062) (10,579,208) (15,039,305) 2,598,013 3,878,709 5,173,658 6,588,123 264,810 439,936 448,530 680,232 (197,621) (184,828) (153,199) (246,430) (26,971) (6,655) (6,172) (13,933) (1,052,308) (1,245,476) (1,438,186) (1,811,914) (297,804) (292,942) (388,147) (459,432) 1,315,090 2,595,399 3,642,656 4,750,579 Thu nhập khác - Số thuần 130,173 135,959 608,786 237,226 Phần lỗ trong công ty liên doanh, liên kết (73,950) - (235) (8,814) 1,371,313 2,731,358 4,251,207 4,978,991 (161,874) (361,536) (645,059) (778,589) 39,259 6,246 9,344 17,778 - (375) 693 0 1,248,698 2,375,693 3,616,185 4,218,180 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Lỗ phân bổ cho cổ đông thiểu số Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Đỗ Thiên Anh Tuấn 4 4/11/2012 Phân tích báo cáo tài chính Vinamilk Giới thiệu về Vinamilk  Uy tín và vị thế của Vinamilk  Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động  Các sản phẩm chính  Thị trường tiêu thụ  Quy mô thị trường  Chiến lược kinh doanh  Các vấn đề về quản trị  9 Phân tích cơ cấu: Vinamilk TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn TỔNG TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Nợ dài hạn VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi ích của cổ đông thiểu số TỔNG NGUỒN VỐN Đỗ Thiên Anh Tuấn 2008 53.42% 5.68% 6.27% 10.83% 29.75% 46.58% 0.01% 32.46% 0.46% 9.56% 100.00% 20.96% 17.91% 3.15% 8.25% 0.10% 3.05% 78.19% 29.37% 14.58% 2.94% 13.46% 0.85% 100.00% 2009 59.76% 5.02% 27.28% 8.59% 15.47% 40.24% 0.10% 29.77% 0.32% 7.10% 100.00% 23.48% 20.45% 0.16% 9.31% 0.34% 3.02% 76.11% 41.41% 20.71% 3.47% 10.52% 0.42% 100.00% 2010 54.95% 5.69% 16.17% 10.44% 21.83% 45.05% 0.00% 31.83% 0.94% 10.60% 100.00% 26.07% 24.55% 5.27% 10.11% 0.28% 1.52% 73.93% 32.77% 20.16% 3.28% 17.72% 0.00% 100.00% 2011 60.76% 20.26% 4.72% 13.92% 21.00% 39.24% 0.00% 32.37% 0.65% 5.43% 100.00% 19.93% 18.91% 0.00% 11.75% 0.75% 1.02% 80.07% 35.69% 5.83% 3.57% 26.81% 0.00% 100.00% 5 4/11/2012 Cơ cấu tài sản và nguồn vốn của VNM 11 Cơ cấu tài sản ngắn hạn của VNM 100% 90% Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho 80% 70% 60% 50% 40% 30% Tài sản ngắn hạn khác 20% 10% 0% 2008 2009 2010 2011 12 Đỗ Thiên Anh Tuấn 6 4/11/2012 Cơ cấu nợ của VNM 100% 90% Vay ngắn hạn 80% 70% Phải trả người bán 60% Người mua trả tiền trước Các khoản phải trả khác 50% 40% 30% Nợ dài hạn 20% 10% 0% 2008 2009 2010 2011 13 Phân tích cơ cấu: Vinamilk Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính Trong đó chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Thu nhập khác - Số thuần Phần lỗ trong công ty liên doanh, liên kết Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Lỗ phân bổ cho cổ đông thiểu số Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Đỗ Thiên Anh Tuấn 2008 100.00% 68.35% 31.65% 3.23% 2.41% 0.33% 12.82% 3.63% 16.02% 1.59% 0.90% 16.71% 1.97% 0.48% 0.00% 15.21% 2009 100.00% 63.46% 36.54% 4.14% 1.74% 0.06% 11.73% 2.76% 24.45% 1.28% 0.00% 25.73% 3.41% 0.06% 0.00% 22.38% 2010 100.00% 67.16% 32.84% 2.85% 0.97% 0.04% 9.13% 2.46% 23.12% 3.86% 0.00% 26.99% 4.09% 0.06% 0.00% 22.96% 2011 100.00% 69.54% 30.46% 3.15% 1.14% 0.06% 8.38% 2.12% 21.97% 1.10% 0.04% 23.02% 3.60% 0.08% 0.00% 19.50% 14 7 4/11/2012 Phân tích xu hướng: Vinamilk 2009 TÀI SẢN NGẮN HẠN Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn TỔNG TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Phải trả người bán Người mua trả tiền trước Nợ dài hạn VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn chủ sở hữu Quỹ đầu tư phát triển Quỹ dự phòng tài chính Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Lợi ích của cổ đông thiểu số TỔNG NGUỒN VỐN 59.03% 25.83% 518.78% 12.72% -26.11% 22.79% 1757.26% 30.36% 0.00% 5.58% 42.15% 59.22% 62.33% -92.94% 60.36% 387.19% 40.89% 38.36% 100.41% 101.94% 67.93% 11.12% -30.13% 42.15% 2010 16.78% 43.96% -24.72% 54.38% 79.25% 42.20% -99.73% 35.79% 266.76% 89.52% 27.01% 41.05% 52.46% 4175.84% 37.92% 5.86% -36.18% 23.37% 0.51% 23.69% 19.95% 113.93% -100.00% 27.01% 2011 59.93% 414.53% -57.75% 92.84% 39.17% 26.00% -100.00% 47.14% -0.15% -25.84% 44.65% 10.57% 11.40% -100.00% 68.07% 282.91% -2.85% 56.66% 57.51% -58.20% 57.51% 118.83% 44.65% Tăng trưởng tài sản ngắn hạn của Vinamilk Đvt: Triệu đồng 3,500,000 3,000,000 Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho 2,500,000 2,000,000 1,500,000 1,000,000 Tài sản ngắn hạn khác 500,000 2008 2009 2010 2011 16 Đỗ Thiên Anh Tuấn 8 4/11/2012 Tăng trưởng tài sản dài hạn của Vinamilk Đvt: Triệu đồng 6,000,000 5,000,000 Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định 4,000,000 Bất động sản đầu tư 3,000,000 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Lợi thế thương mại 2,000,000 Tài sản dài hạn khác 1,000,000 2008 2009 2010 2011 17 Tăng trưởng nợ phải trả của Vinamilk Đvt: Triệu đồng 2,000,000 1,800,000 Vay ngắn hạn 1,600,000 1,400,000 Phải trả người bán 1,200,000 Người mua trả tiền trước Các khoản phải trả khác 1,000,000 800,000 600,000 Nợ dài hạn 400,000 200,000 2008 2009 2010 2011 18 Đỗ Thiên Anh Tuấn 9 4/11/2012 Tăng trưởng vốn chủ sở hữu của Vinamilk Đvt: Triệu đồng 6,000,000 5,000,000 Vốn điều lệ 4,000,000 Quỹ đầu tư phát triển 3,000,000 Quỹ dự phòng tài chính 2,000,000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1,000,000 2008 2009 2010 2011 19 Phân tích xu hướng: Vinamilk Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm trừ doanh thu Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu hoạt động tài chính Chi phí tài chính Trong đó chi phí lãi vay Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh Thu nhập khác - Số thuần Phần lỗ trong công ty liên doanh, liên kết Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Lỗ phân bổ cho cổ đông thiểu số Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp Đỗ Thiên Anh Tuấn 2009 29.11% 20.28% 2010 48.63% 59.23% 2011 37.24% 34.85% 29.29% 20.03% 49.30% 66.13% -6.47% -75.33% 18.36% -1.63% 97.36% 4.44% -100.00% 99.18% 123.34% -84.09% 48.42% 57.08% 33.39% 1.95% -17.11% -7.26% 15.47% 32.50% 40.35% 347.77% 37.29% 42.16% 27.34% 51.66% 60.86% 125.75% 25.99% 18.37% 30.42% -61.03% 3658.64% 17.12% 20.70% 90.26% -100.00% 16.65% 90.25% 55.64% 78.42% 49.60% -284.80% 52.22% 10
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.