Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6

pdf
Số trang Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6 9 Cỡ tệp Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6 188 KB Lượt tải Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6 0 Lượt đọc Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6 2
Đánh giá Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng_Lớp 6
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Môn: Vật Lý Lớp: 6 Bài 6: Lực. Hai lực cân bằng I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM: - Học sinh nêu được các nhận xét sau khi quan sát các thí nghiệm. - Học sinh hiểu được tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực. - Sử dụng các thuật ngữ: lực đẩy, lực kéo, phương chiều của lực, lực cân bằng. - Tự nêu được các thí dụ về lực đẩy, lực kéo, lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều của các lực đó. CƠ SỞ VẬT CHẤT. II. - Chuẩn bị cho mỗi nhóm:  1 giá đỡ có kẹp.  1 lò xo lá tròn.  1 lò xo xoắn dài khoẳng 10cm  1 quả cầu sắt nhỏ có móc treo.  1 thanh nam châm thẳng. TỔ CHỨC LỚP: III. Nhóm Công việc Công cụ 1 Tiến hành 3 thí nghiệm 6.1, 6.2, 6.3 Bộ thí nghiệm 2 Tiến hành 3 thí nghiệm ảo 6.1, 6.2 5 máy tính IV. THỜ I GIA N TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:. CÔNG VIỆC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HỌC SINH 2’ Ổn định Kiểm tra sĩ số, vị trí các nhóm. Ổn định vị trí các nhóm. 3’ Tổ chức tình huống học tập. Dựa vào hình vẽ phần mở bài hoặc mô tả một người kéo, một người đẩy xe cải tiến. Trả lời câu hỏi để chú ý đến tác dụng cảu lực đảy hoặc lực kéo của lực Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 1 Hình thành khái niệm lực. Hướng dẫn học sinh làm 3 thí nghiệm và quan sát hiện tượng sau đó rút ra kết luận. 15’ Làm thí nghiệm theo nhóm. Cá nhân điền từ vào chỗ trống . Thảo luận nhóm rút ra kết luận. Trả lời câuhỏi của giáo viên Nhận xét phương và chiều của lực Hướng dẫn học sinh làm từng bước theo sách giáo khoa và trả lời câuhỏi 5. Nhóm học sinh đọc sách giáo khoa làm lại thí nghiệm H6.1, 6.2 và rút ra nhận xét về phương và chiều của lực, trả lời câu 5(sau khi thảo luận nhóm) Nghiên cứu hai lực cân bằng Hướng dẫn học sinh quan sát hình 6.4, đặt câu hỏi để học sinh rút ra nhận xét về phương và chiều cảu hai lực. Quan sát hình 6.4, trả lời câu hỏi của giáo viên để rút ra nhận xét. Làm bài tập trắc nghiệm. Phát biểu trắc nghiệm Cá nhân điền vào phiếu trắc nghiệm. Đánh giá, dặn dò Đánh giá kết quả từng nhóm, làm câu 9, câu 10. Ghi chép. 10’ 5’ 5’ 5’ Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng Cá nhân điền từ vào chỗ trống câu 8. 2 NHÓM :THÍ NGHIỆM 1. Nhiệm vụ: – Làm thí như H6.1, 6.2, 6.3 – Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét. 2. Công cụ, tài liệu: – 1 giá đỡ có kẹp, 1 lò xo lá tròn, 1 lò xo xoắn dài khoảng 10cm, 1 xe lăn, 1 quả cầu sắt có móc treo, 1 thanh nam châm thẳng. – Sách giáo khoa, phiếu học tập. 3. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG THỜI GIAN Hoạt động 1 15’ Hoạt động 2 10’ Hoạt động 3 5’ Hoạt động 1: Làm thí nghiệm H6.1, 6.2, 6.3 theo hướng dẫn.  Thí nghiệm H6.1:  Làm thí nghiệm theo hướng dẫn:  Kẹp lò xo lá tròn vào giá đỡ  Cầm xe lăn và đẩy cho nó ép lò xo lại.  Thả tay    Sau khi thả tay xe .................... Điều đó chứng tỏ lò xo lá tròn bị  ép đã tác dụng vào xe lăn một ...................... Lò xo bị méo đi là  do tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá trong một  Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: ................ lực đẩy lực kéo lực ép chạy lực hút đứng im Thí nghiệm H6.2:  Làm thí nghiệm theo hướng dẫn:  Móc một đầu lò xo xoắn vào giá đỡ, một đầu vào xe lăn  Cầm xe lăn và kéo xe cho lò xo dãn ra  Thả tay Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Khi kéo xe lăn tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng một ..................... Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 3 làm cho lò xo bị dãn dài ra. Khi thả tay, xe chạy tức là lò xo đã tác dụng một ........................ lên xe lăn. Thí nghiệm 6.3  Làm thí nghiệm theo hướng dẫn  Dùng sợi dây mảnh treo quả cầu lên giá đỡ  Đưa thanh nam châm thẳng lại gần quả cầu. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống: Nam châm đã tác dụng lên quả cầu một .................. Hoạt động 2: Học sinh làm lại thí nghiệm H6.1; H6.2 Thí nghiệm H6.1  Lực ép của xe lăn lên lò xo lá tròn có phương và chiều như thế nào? ..................................................................................................  Lực đẩy của lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn có phương và chiều như thế nào? .................................................................................................. Thí nghiệm H6.2  Lực kéo của xe lăn lên lò xo xoắn có phương và chiều như thế nào? ...................................................................................................  Lực kéo do lò xo xoắn tác dụng lên xe lăn có phương và chiều như thế nào? ...................................................................................................  Trả lời câu hỏi C5: ..................................................................................................... ..................................................................................................... Hoạt động 3 : Làm bài tập trắc nghiệm. Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 4 NHÓM : MÁY TÍNH 1. Nhiệm vụ: – Làm thí nghiệm ảo như hình 6.1, 6.2, 6.3 – Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét. 2. Công cụ tài liệu Máy tính, file Luc.ckt, file Namcham.gsp, Sách giáo khoa, phiếu học tập. 3. Các hoạt động Hoạt động Thời gian Hoạt động 1 15’ Hoạt động 2 10’ Hoạt động 3 5’ Hoạt động 1: Làm thí nghiệm H6.1, H6.2, H6.3  Thí nghiệm H6.1  Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn - Mở chương trình Crocodile.Physics - Mở file Lưc.ckt - Dùng chuột di chuyển con trỏ đến vị trí xe lăn, bấm và giữ trái chuột - Dùng chuột di chuyển xe ép lò xo lại. - Thả tay  Bài tập: Cho các từ sau: lực đẩy, lực kéo, lực ép, chạy, lực hút, đứng im. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống : Sau khi thả tay xe......Điều đó chứng tỏ lá tròn bị ép đã tác dụng vào xe lăn một......Lò xo bị méo đi là do tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng lên lò xo lá tròn một.......  Thí nghiệm H6.2  Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn. - Dùng chuột di chuyển con trỏ đến vị trí xe lăn, bấm và giữ nút trái chuột kéo xe cho lò xo dãn ra. - Thả tay.  Bài tập: Cho các từ sau: lực đẩy, lực kéo, lực ép, chạy, lực hút, đứng im. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi kéo xe lăn tay ta (thông qua xe lăn) đã tác dụng một......làm cho lò xo xo bị dãn dài ra. Khi thả tay, xe chạy tức là lò xo đã tác dụng một.....lên xe lăn.  Thí nghiệm H6.3  Tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn - Mở chương trình Sketchpad. Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 5 - Mở file namchâm.gsp - Di chuột đến nút “Hút”, bấm trái chuột.  Bài tập : Cho các từ sau: lực đẩy, lực kéo, lực ép, chạy, lực hút, đứng im. Hãy chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống sau: Nam châm đã tác dụng lên quả cầu một ...... Hoạt động 2: Học sinh làm lại thí nghiệm H6.1, 6.2, 6.3 theo hướng dẫn trên.  Thí nghiệm H6.1 - Lực ép của xe lăn lên lò xo lá tròn có phương và chiều như thế nào? - Lực đẩy của lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn có phương, chiều như thế nào?  Thí nghiệm H6.2 - Lực kéo của xe lăn lên lò xo xoắn có phương và chiều như thế nào? - Lực kéo do lò xo xoắn tác dụng lên xe lăn có phương và chiều như thê nào? - Trả lời câu hỏi 5 Hoạt động 3: Bài tập trắc nghiệm Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: 1) Khi hai người kéo co khoẻ ngang nhau thì họ tác dụng lên dây kéo hai lực ....lẫn nhau. Sợi dây chịu tác dụng của hai lực này sẽ..... 2)Khi đưa nam châm lại gần cái kim, cái kim sẽ bị nam châm .....về phía nó. 3)Khi tàu chạy, đầu tàu tác dụng vào toa tàu một..... 4)Gió tác dụng vào cánh buồm một..... II) Chọn câu trả lời mà em cho là đúng. 1) Một quyển sách nằm in trên mặt bàn. Hỏi quyển sách có chịu tác dụng của lực nào không? A. Không chịu tác dụng của lực nào . B. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn. C. Chịu tác dụngcủa lực hút của trái đất và lực đỡ của mặt bàn. D. Chỉ chịu tác dụng của lực hút của Trái đất. 2)Một vận động viên lướt ván trên sông. Hỏi ván trượt được là nhờ vào lực nào? A. Chỉ có lực kéo của ca nô. B. Chịu tác dụng của lực kéo của thuyền và lực kéo của vận động viên. Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 7 C. Chỉ chịu tác dụng của lực kéo của vận động viên. Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 8 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Điểm Nội dung 0 1 2 Không rõ ý, sai mục đích. Đúng yêu cầu. Đúng yêu cầu Lưu loát rõ ràng. Nêu đượcnhận xét và kết luận. Kiến thức Không đưa ra được nhận xét, kết luận Điền đúng toàn bộ trong phiếu học tập và nêu được nhận xét, kết luận đúng. Kỹ năng Không tiến hành được thí nghiệm. Hoàn thành đầy đủ các thí nghiệm. Hoàn thành đầy đủ thí nghiệm, nhanh, đúng. Trình bày Bµi 6: Lùc. Hai lùc c©n b»ng 9
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.