Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN

pdf
Số trang Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN 4 Cỡ tệp Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN 157 KB Lượt tải Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN 1 Lượt đọc Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN 44
Đánh giá Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Bài 4: BÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: – Hiểu một số thuật toán đã học như sắp xếp, tìm kiếm. Kĩ năng: – Biết cách tìm thuật toán giải một số bài toán đơn giản. Thái độ: – Luyện khả năng tư duy lôgic khi giải quyết một vấn đề nào đó. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án + bảng vẽ sơ đồ khối Học sinh: SGK + vở ghi. Làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Nêu thuật toán giải bài toán: Tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên ? Đáp: 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập cách xác định bài toán Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài 1: Hãy xác định các bài  Cho các nhóm thảo luận,  HS trả lời toán sau: gọi 1 HS bất kì trong nhóm a) Input: chiều dài, ciều a) Tính chu vi hình chữ nhật khi trả lời. rộng cho biết chiều dài và chiều rộng Output: chu vi của hình chữ nhật đó. b) Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b. b) Input: a, b Output: GTLN của a và b. Hoạt động 2: Mô tả thuật toán giải các bài toán bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối Nội dung Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Bài 2: Cho N và dãy số a1, a2,  Cho các nhóm thực hiện  HS trả lời …, aN. Hãy tìm thuật toán cho lần lượt các bước để tìm biết có bao nhiêu số hạng trong thuật toán. dãy có giá trị bằng 0. Gọi 1 HS bất kì trong nhóm trả lời. Đ1. Input: N, a1, a2, …, aN H1. Xác định bài toán? Output: số Dem cho biết số lượng số 0 có trong dãy số trên. H2. Nêu ý tưởng thuật Đ2. toán? – Ban đầu Dem = 0 – Lần lượt duyệt qua dãy số, nếu gặp số hạng nào bằng 0 thì tăng giá trị Dem lên 1.  Thuật toán:  Hướng dẫn HS liệt kê các bước của thuật toán và vẽ sơ a) Liệt kê: đồ khối. B1: Nhập N, a1, a2, …, aN B2: i  0; Dem  0 B3: i  i + 1 B4: Nếu i > N thì thông báo giá trị Dem, rồi kết thúc. B5: Nếu ai = 0 thì Dem  Dem + 1. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán: B6: Quay lại B3. a) N = 10, dãy A: 1, 2, 0, 4, 5, 0, 7, 8, 9, 0  Dem = 3 b) N = 10, dãy A: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10  Dem = 0 Hoạt động 3: Củng cố  Cho HS nhắc lại các bước  HS nhắc lại tìm thuật toán giải 1 bài toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: – Xem lại các thuật toán đã học. – Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. *Rút kinh nghiệm:
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.