Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN

pdf
Số trang Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN 45 Cỡ tệp Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN 2 MB Lượt tải Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN 0 Lượt đọc Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN 2
Đánh giá Bài 13 PEPTIT VA PROTEIN
4.9 ( 21 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 45 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1. PEP TIT • Định nghĩa : là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử α-amino axít • Gọi là n peptit khi peptit tạo thành từ n phân tử α-amino axít, là polipeptit khi n=10→50 H2N – CH – CO ( NH – CH – CO) n-2 NH- CH - COOH R R’ R” • Thí dụ: -đipeptit: n=2 NH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH gly-glyxin -tripeptit: n=3 NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH gly-gly-alanin • n aminoaxit khác nhau => n! đồng phân cấu tạo n 2 3 4 5 6… n! 2 6 24 120 720 2.KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI PROTEIN • Định nghĩa: là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC α-aminoaxít protein đơn giản + (axít nucleic, lipit, gluxit, saccarit) protein phức tạp • Vai trò: là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống Bảng thống kê về một số loại protein và chức năng của nó Loại protein Chức năng Ví dụ Protein cấu trúc Cấu trúc, nâng đỡ Collagen và Elastin tạo nên cấu trúc sợi rất bền của mô liên kết, dây chẳng, gân. Keratin tạo nên cấu trúc chắc của da, lông, móng. Protein tơ nhện, tơ tằm tạo nên độ bền vững của tơ nhện, vỏ kén Protein Enzyme Xúc tác sinh học: tăng nhanh, chọn lọc các phản ứng sinh hóa Các Enzyme thủy phân trong dạ dày phân giải thức ăn, Enzyme Amylase trong nước bọt phân giải tinh bột chín, Enzyme Pepsin phân giải Protein, Enzyme Lipase phân giải Lipid Protein Hormone Điều hòa các hoạt động sinh lý Hormone Insulin và Glucagon do tế bào đảo tụy thuộc tuyến tụy tiết ra có tác dụng điều hòa hàm lượng đường Glucose trong máu động vật có xương sống Protein vận chuyển Vận chuyển các chất Huyết sắc tố Hemoglobin có chứa trong hồng cầu động vật có xương sống có vai trò vận chuyển Oxy từ phổi theo máu đi nuôi các tế bào Protein vận động Tham gia vào chức năng vận động của tế bào và cơ thể Actinin, Myosin có vai trò vận động cơ. Tubulin có vai trò vận động lông, roi của các sinh vật đơn bào Protein thụ quan Cảm nhận, đáp ứng các kích thích của môi trường Thụ quan màng của tế bào thần kinh khác tiết ra (chất trung gian thần kinh) và truyền tín hiệu Protein dự trữ Dự trữ chất dinh dưỡng Albumin lòng trắng trứng là nguồn cung cấp axit amin cho phôi phát triển. Casein trong sữa mẹ là nguồn cung cấp Acid Amin cho con. Trong hạt cây có chứa nguồn protein dự trữ cần cho hạt nảy mầm keratin
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.