60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48 119 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48
4.7 ( 19 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 48 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 ( 3,0 điểm) Cho hàm số y  2xx11 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1; 8) . Câu 2 ( 3,0 điểm) logsin 2 x 2 x 4 1) Giải bất phương trình: 3 1 1 2) Tính tích phân: I =  (3x  cos2 x )dx 0 3) Giải phương trình: x  4 x  7  0 trên tập số phức . Câu 3 ( 1,0 điểm) Một hình trụ có bán kính đáy R = 2, chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông đó . II . PHẦN RIÊNG (3 điểm ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P): 2 x  y  3z  1  0 và (Q) : x  yz50 . 1) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) . 2) Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt phẳng (T) : 3x  y  1  0 . 2 Câu 5a (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =  x 2  2 x và trục hoành. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d): x 2 3  y 1 1  z 1 3 và mặt phẳng (P) : . 1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) . 2) Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) . 3) Viết phương trình đường thẳng (  ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). x  2y  z  5  0 Câu 5b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình sau :  4 y .log x  4 2  log x  2 2 y  4  2 ––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) y  3x  11 Câu 2: 1) x < 2 2) 2 1  sin 2 ln 3 2 3) 2) ( R ) : 3 x  9 y  13z  33  0 Câu 5a: x1  2  i 3 , x2  2  i 3 Câu 3: a = 3 Câu 4a: 1) d  1 3 Câu 4b: 1) I(  1;0;4) () : x  1  t; y  0; z  4  t Câu 5b: x  4; y   1 2 2)   6 3) V 16 5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.