60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47 115 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47
4.4 ( 7 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 47 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y x 1 x 1 . (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại giao điểm của đồ thị và Ox. 3) Tìm m để đường thẳng d: y = mx +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. Câu 2. (3 điểm) 1) Giải phương trình 3x  31 x  4. (2) 2) Cho x, y là hai số thực không âm thoả mãn x + y = 2. Tìm 2 2 giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1x y  1y x . e 3) Tính tích phân I =  x ln xdx 1 Câu 3. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), ABC đều cạnh a, SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): A. Dành cho thí sinh học theo chương trình chuẩn Câu 4a (2 điểm). Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 1), B(1; 2; 4), C(–1; 3; 1). 1) Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB. 2) Tìm tọa độ điểm M trên Oy sao cho M cách đều hai điểm B và C. Câu 5a (1 điểm). Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex; x=2 và y=0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay có được khi hình phẳng đó quay quanh trục Ox . B. Dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 2; 4), B(4; 0; 4), C(4; 2; 0), D(4; 2; 4). 1) Lập phương trình mặt cầu đi qua A, B, C, D. 2) Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (BCD). Câu 5b (1 điểm). Parabol có phương trình y2 = 2x chia diện tích hình tròn x2 + y2 = 8 theo tỉ số nào? –––––––––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) y   21 x  12 3)  mm  08.  Câu 2: 1) x = 0, x = 1 Câu 3: VS . ABC  2) MaxP  4; Min P  1 a3 3 12 Câu 4a: 1) (P) : 2 x  2y  6z  15  0 Câu 5a: V  4 (5e4  1) 2) M(0; –5; 0) Câu 4b: 1) x2  y 2 + z2  4 x  2 y  4z  0 Câu 5b: 39  22 2) d = 4 3) I e2  1 4
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.