60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40 120 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 40 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  12 x 4  3x 2  25 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x = 1. Câu 2: (3,0 điểm) 1) Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x + 7 trên đoạn  0;3 . 2) Giải phương trình: log (2 x  1).log (2 x  1  2)  12 2 2 3) Tính tích phân:  2 I   x.cos2 xdx 0 Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là một điểm thuộc cạnh SA sao cho MS = 2MA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp M.SBC và M.ABC. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(1; 1;2); N(2;1;2); P(1;1;4); và R(3; 2;3) . 1) Viết phương trình mặt phẳng (MNP). Suy ra MNPR là một tứ diện. 2) Viết phương trình mặt phẳng đi qua R và song song với mặt phẳng (MNP). Câu 5a (1,0 điểm) Tính môđun của số phức: z  1  4i  (1  i)3 B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng () và hai đường thẳng (d1), (d2): (): 2 x  y  2 z  3  0 , ( d1 ): x 2 4  y 2 1  z1 , ( d2 ): x 2 3  y 3 5  z27 . 1. Chứng tỏ đường thẳng ( d1 ) song song mặt phẳng (  ) và ( d2 ) cắt mặt phẳng (  ). 2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1 ) và ( d2 ). 3. Viết phương trình đường thẳng (  ) song song với mặt phẳng (  ) , cắt đường thẳng ( d1 ) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3. Câu 5b (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = x 2 và (G) : y = x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . ––––––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) (d) : y  4x  4 Câu 2: 1) Câu 3: 2) min y  13; max y  7 [0;3] VM .SBC VM . ABC [0;3]  VS .MBC VM . ABC x  log2 9 ; x  log2 17 16 3) I 2 4 16 2 Câu 4a: 1) 2 x  y  z  5 Câu 4b: 2) d = 3  0 2) 3) 2 x – y  z –11  0 () : x 1 y 1 z  3   1 2 2 Câu 5a: z  5 Câu 5b: V  310
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.