60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36 122 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36
4.6 ( 8 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 36 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x4  2 x2  m  0 . Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: 7 x  2.71  x  9  0 . 2) Tính tích phân: 1 I   x ( x  e x )dx 0 . 3) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số y  ln x  x . Câu 3 (1,0 điểm) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện, tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(–2; 1; –1), B(0; 2; –1), C(0; 3; 0), D(1; 0; 1). 1) Viết phương trình đường thẳng BC. 2) Viết phương trình mặt cầu tâm I(5; 1; 0) và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). Câu 5a (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: A = B. Theo chương trình Nâng cao: [(2  3i)  (1  2i )](1  i )3 1  3i Câu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1), hai đường thẳng (1) : x11  1y  4z , x  2  t  (  ) :  y  4  2t 2  z  1 và mặt phẳng (P ) : y  2 z  0 . 1) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên (2). 2) Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (1), (2) và nằm trong mặt phẳng (P). Câu 5b (1,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số (C ) : y  m x2  x  m x 1 với cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau. ––––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) m < –1 m = –1 v –1 < m < m = 0 m>0 0 số 0 2 4 3 nghiệm Câu 2: 1) x  1; x  log7 2 2) I  43 3) max y  y(4)  2 ln2  2 m0 (0; ) Câu 3: r 3 2 ; S  9 ; 9 V  2 Câu 4a: 1)  x  0; y  3  t; z  t 2) ( x  5)2  ( y  1)2  z2  18 Câu 5a: A = 1  3i Câu 4b: 1)  19 2  N  ; ;1   5 5  2) x 1 y z   4 2 1 Câu 5b: m 1 5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.