60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 125 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 1
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34
4 ( 3 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y  14 x 4  x 2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Dùng đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình : x 4  4 x 2  4m  0 (*) Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình : 2 log4 x  2 log x 4  5 . 2) Cho x  3 2  5  3 2  5 . Tính T  (x 3  4 x 2  2)2009 . 3) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  xe x . Câu 3 (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . Hình chiếu của đỉnh A trên mặt đáy (A’B’C’) trùng với trung điểm H của cạnh B’C’ . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . II . PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) :  x  t; y  8  4t; z  3  2t và mặt phẳng (P): x  yz70 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua đường thẳng (d) và vuông góc với mặt phẳng (P) . 2) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (d) trên mặt phẳng (P) . Câu 5a (1,0 điểm): Cho số phức z  115ii  (2  i)3 . Tìm môđun của z. B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  bốn điểm A = (2; 4;  1) , OB  i  4 j  k , C = (2; 3; 4) ,     OD  2 i  2 j  k . 1) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A,B,C,D . 2) Viết phương trình tiếp diện (P) của mặt cầu (S) song song với mặt phẳng (ABC) . Câu 5b (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y  (x  sin2 x)cos x , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) xung quanh trục hoành . –––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) m< –1 0 Số nghiệm Câu 2: 1) S  (1;2]  [16; ) Câu 3: V –1 < m <0 4 m= 0 3 2) T = –1 3) m> 0 2 max y  y(1)  1 e 3 3 3 a 8 Câu 4a: 1) 2 x  y  3z  1  0 5a: | z |  14 Câu 4b: 1) Câu 5b: m= –1 2 2)  x  8  4t; y  15  5t; z  t x 2  y 2  z2  3x  6y  2z  7  0  2     2 3 2) z 21  2 0 2 Câu , z 21  2 0 2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.