60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33 142 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 33 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3,0 điểm): Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm m để phương trình  x 4  2 x 2  m có đúng bốn nghiệm phân biệt. Câu 2. (3,0 điểm): 1) Giải bất phương trình: log0,1( x 2  x  2)  log0,1 ( x  3) . 2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x  3 f ( x)  trên đoạn [1; 4]. 1  3x 3) Tính tích phân: 1 I   (3 x  1)3 dx . 0 Câu 3. (1,0 điểm): Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45o . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) a. Theo chương trình Chuẩn Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 2; –2) và mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y  z – 5  0 . 1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 2) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). Câu 5a (1,0 điểm) : Tìm môđun của số phức z  2  3i  (1  i)3 . b. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b (2,0 điểm) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; –3) và đường thẳng d có phương trình x 3 y3 z   2 1 2 1) Hãy tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên d. 2) Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với d. Câu 5b (1,0 điểm) : Viết dạng lượng giác của số phức z 1 3i . –––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) 0 < m < 1 85 5 1 Câu 2: 1)   5  x  2 2) min f ( x )   ; max f ( x )  3) I [1;4] 11 [1;4] 2 4 1  x  5 Câu 3: V Câu 4a: 1) a3 6  x  1  t   y  2  2t ,(t  ). z  2  t Câu 5a: | z | 0  1  1 Câu 4b: 1) H  73 ;  103 ;  23   Câu 5b:     z  2  cos  i sin  3 3  2) A (3; 6; 2) 2) ( x  1)2  ( y  4)2  (z  3)2  61 hay x 2  y 2  z2  2 x  8y  6 z  35  0.
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.