60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26 140 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26
4.6 ( 18 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 26 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 , có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3  3x 2  1  m  0 Câu 2 (3 điểm) 2 1) Tính tích phân : I =   2 x  1 ln xdx 1 2) Giải bất phương trình: log2  x  3  log2  x  1  3 3) Cho hàm số y  2xx11 có đồ thị (H). Chứng minh tích các khoảng cách từ một điểm M tuỳ ý thuộc (H) đến hai đường tiệm cận của (H) bằng một số không đổi. Câu 2 (1 điểm) Cho mặt cầu (S) tâm O, đường kính AB = 2R. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB tại trung điểm I của OB cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C). Tính thể tích khối nón đỉnh A đáy là hình tròn (C). B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1;3) . 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng OM. Tìm toạ độ giao điểm của mặt phẳng (P) với trục Ox. 2) Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng  x  1  2t d:  y  1  t z  1  3t Câu 5a (1 điểm) Tìm môđun của số phức z  1  2i  i 3 i B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(–1;1;5), C(0;–1;2), D(2;1;1). 1) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB. 2) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y  x  x 2 1 , đường tiệm cận xiên của (C) và các đường thẳng . ––––––––––––––––– Đáp số: x  3, x  2 Câu 1: 2) số nghiệm Câu 2: 1) Câu 3: I  6 ln 2  4 3 S   5; ) ( P ) : 2 x  y  3z  14  0 ; 1 127  16 3 4 27 d 14 Câu 4b: 1) S  2 ln 2) m = –3 v m=1 2 –3 < m < 1 3 3) P = 1 3 V   R3 8 Câu 4a: 1) z 5 2 m < –3 v m>1 1 2) A(7; 0; 0) Câu ( P ) : 7 x  4 y  6 z  19  0 ; d  5a: 3 101 Câu 5b:
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.