60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23 128 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 23 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số: y  x 3+ 3x 2  mx  m – 2 (m là tham số). 1) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. Câu 2 (3,0 điểm) 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x = 1. 2) Tính tích phân:  2 I  sin2 x 2 0 4  cos x dx 3) Giải bất phương trình: log( x 2 – x  2)  2 log(3  x ) Câu 3 (1,0 điểm) Một mặt phẳng qua đỉnh S của một hình nón cắt đường tròn đáy theo cung AB có số đo bằng  . Mặt phẳng (SAB) tạo với đáy góc  . Biết khoảng cách từ tâm O của đáy hình nón đến mặt phẳng (SAB) bằng a. Hãy tìm thể tích hình nón theo  ,  và a II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) A. Theo chương trình chuẩn : Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm :A(1;0;–1); B(1;2;1); C(0;2;0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. 1) Viết phương trình đường thẳng OG. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C. Câu 5a (1,0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3. B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (1,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng (P) qua M(2; –1; 2), song song với Oy và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z + 4 = 0 2 Câu 5b (2,0 điểm): Cho hàm số y  2 x  (xmm1)x  3 . Tìm các giá trị của m sao cho tiệm cận của đồ thị hàm số tiếp xúc với parabol y  x 2  5 . ––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 1) m  3 11 Câu 2: 1) S  e  2 ln 2  4 2) I  ln 4 3) x  1  2  x  3 Câu 3: 5 a3 V  2  2 4 t; y  t; z  0 x   3 3 3sin 2  .cos  .cos2 Câu 4a: 1) Câu 5a: z1  1  i 2; z2  1  i Câu 4b: (P) : 3x  2 z 2  0 Câu 5b: m = –3 2 2) ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  2
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.