60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21 121 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21
4.8 ( 20 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 21 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y  x( x  3)2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt (C) tại A (A  O). Tìm tọa độ điểm A. Câu 2 (3 điểm) 1) Giải phương trình : log2 x  3log2 x  log 1 x  2 . 2 2 2) Tính tích phân: 1 I  e x dx. 0 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x ; x   0;   . 2  cos x Câu 3 (1 điểm): Tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều biết cạnh bên có độ dài bằng a và tạo với mặt đáy một góc 600. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm): A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(6; 2;3); B(0;1;6); C(2;0; 1); D(2; 1;3) . 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Suy ra A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện. 2) Tính bán kính của mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). Tìm tiếp điểm của (S) và mp (ABC). Câu 5a (1 điểm): Cho số phức z  x  3i (x  R) . Tính z  i theo x; từ đó xác định tất cả các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn cho các số phức z, biết rằng z  i  5 . B.Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 4 điểm A(1; 1;1); B(1; 1; 1); C(2; 1; 0); D(1; 2;0) . 1) Chứng minh A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ diện. Viết phương trình mp (ABC). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Từ đó tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 5b (1 điểm): Tìm trên đồ thị (C) của hàm số y  x  1x tất cả những điểm có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. –––––––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) y = 9x ; A(6;54) 3 Câu 2: 1) x  12 ; x  2 2) I = 2 3) max y ; min y  0  0;  3  0;  Câu 3: V a3 3 12 Câu 4a: 1) x  2y  2  0 2) R 2 5 5 ,  12 1  H  ;  ;3   5 5  Câu 5a: z  i  x 2  16 ; Tập hợp là đoạn thẳng AB với A(3;3); B(3;3) Câu 4b: 1) y  1  0 2) ( x  1)2  (y  1)2  z2  1 ; I ( 1; –1; 0) Câu 5b:  1 1 2   1 2 1 M1  ; ;  ; M2    4 42 42   42  2    
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.