60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19 123 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19 1
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19
4.2 ( 5 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 19 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số: y  x 3  3x 2  3x  1 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Ox, trục Oy. Câu 2: (3,0 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  4x trên đoạn [1;3]. 2) Tính tích phân: e I   ( x  1).ln xdx 1 3) Giải phương trình: log2 (3.2 x  1)  2 x  1 . Câu 3: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B, cạnh AB = a, BC = a 2 . Quay tam giác ABC quanh trục AB một góc 3600 tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón. II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a: (2,0 điểm) Trong không gian cho điểm M(1; –2;–1) và đường thẳng (d): x  2  t   y  2t z  1  2t . 1) Lập phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với (d). 2) Lập phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu 5a: (1,0 điểm) Giải phương trình: x 3  x 2  x  0 trên tập số phức. B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2,0 điểm) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; –2) và mặt phẳng (P): 2 x  2 y – z  3  0 . 1) Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua mặt phẳng (P) . 2) Lập phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu 5b: (1,0 điểm) Viết số phức z  1  i dưới dạng lượng giác rồi tính (1  i)15 . –––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) S  14 Câu 2: 1) Câu 3: max y  5 [1;3] Sxq   a2 6 Câu 4a: 1) Câu 5a: ; ; min y  4 [1;3] V 2) e2  5 4 I 3) x = 0 ; x = –1 2 a3 3  x  2 y  2z  7  0 2) ( S ) : x 2  y 2  z2  49 9 1 3 1 3 x1  0; x2    i; x3    i 2 2 2 2 Câu 4b: 1) M (5; 5; –4) Câu 5b: (1  i)15  128 2  cos 4  i sin 4  2) ( S ) : x 2  y 2  z2  9
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.