60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15 124 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15
5 ( 22 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 15 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 3 Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y   x3  x 2  3x  113 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung. Câu 2 (3 điểm) 1) Tính tích phân:  2 I   ( x  1)sin2 xdx 0 2) Giải phương trình: 4 x  2 x 1  2(2 x  1)sin(2 x  y  1)  2  0 3) Giải phương trình: log3 (3x  1) log3 (3x 1  3)  6 Câu 3 (1 điểm) Trong mặt phẳng (P) cho tam giác ABC vuông cân tại B nội tiếp trong một đường tròn C (I ; a 2) . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại điểm I, lấy một điểm S và trên đường tròn (C) lấy một điểm M sao cho diện tích của hai tam giac SAC và SBM đều bằng a2 2 . Tính theo a thể tích của khối tứ diện SABM. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x  3y + 11z 26 = 0 và hai đường thẳng (d1): x y3 z 1 x4 y z3 = = , d = = . 2: 1 2 3 1 1 2 1) Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2) Viết phương trình đường thẳng  nằm trên (P), đồng thời  cắt cả d1 và d2. Câu 5a (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 1; 1) và hai đường thẳng  d1  : x 3 2  1y  z21 ,  d2  : x  2  2t; y  5t; z  2  t . 1) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1), (d2). 2) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1; 1; 1), cắt đường thẳng (d1) và vuông góc với đường thẳng (d2). Câu 5b (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x và đường thẳng (d): y = 2 – x ––––––––––––––––––––– Đáp số: Câu 1: 2) M  3; 16  , N  3; 16  3  Câu 2: 1) I  1 4  3 2)     x  1; y  1   k   2  (k  Z) 3)  x  log3 10  28  x  log3 27  Câu 3: V 2 V  a3 3 Câu 4a: 2) : x 2 y7 z5   5 8 4 Câu 2a 3 b 3 a2  16 b2 x 1 y 1 z 1 d:   3 1 1 Câu 4b: 2) Câu 5b: S 7 6 5a:
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.