60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1

pdf
Số trang 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1 2 Cỡ tệp 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1 123 KB Lượt tải 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1 0 Lượt đọc 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1 0
Đánh giá 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số y  x3  3x 2  1. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C). Câu 2 (3 điểm) 1) Tính tích phân:  4 tan x I =  cos dx . x 0 2) Giải phương trình: log 2 (4.3x  6)  log2 (9x  6)  1 3) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên [1;2] . Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA = 2a. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 11), B(0; 1;10), C(1; 1; 8), D(–3; 1; 2). 1) Viết phương trình của mặt phẳng (P) qua A, B, C. 2) Viết phương trình mặt cầu tâm D, bán kính R = 5. Chứng minh mặt cầu này cắt mặt phẳng (P). Câu 5a (1 điểm) Cho số phức: z  (1  2 i )(2  i )2 . Tính môđun của số phức z . B. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;  1; 1), hai đường thẳng ( 1 ) : x11  1y  4z , 2  x  2  t  : y  4  t  z  1 và mặt phẳng (P) : y  2z  0 . 1) Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng (2) . 2) Viết phương trình đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng (1), (2) và nằm trong mặt phẳng (P) . Câu 5b (1 điểm) Giải phương trình sau: 3x 2  2 x  3  0 trên tập số phức. ------------------------------Đáp số: Câu 1: 2) y = 5 Câu 2: 1) I  2  1 2) x = 1 3) max y  15 ; min y  5  1;2 1;2 Câu 3: S  6 a2 Câu 4a: 1) 2 x  3y  z  13  0 2) Câu 5a: z  125 ( x  3)2  (y  1)2  (z  2)2  25 Câu 4b: 1) N(4; 2; 1) Câu 5b: 1 3 1 3 z1  0; z2    i ; z3    i 2 2 2 2 2)  x  1  7t   :  y   2t  z  t
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.