3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1

pdf
Số trang 3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1 167 Cỡ tệp 3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1 3 MB Lượt tải 3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1 4 Lượt đọc 3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1 11
Đánh giá 3500 câu đàm thoại hoa - việt: phần 1
4.2 ( 15 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 167 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

3.500 CÂU GIAO TẾP HOAVỆT CHÂU THỊ HOÀNG YẾN (Biên soạn) 3500 câu DAM th o ạ i hoa việt ■ ỊẽnỊ IB IC . . . . . . . . ■ . NHÀ XUẪT BAN TÙ ĐIỄN BÁCH KHOA ĐỐI CHIẾU CẤC ÂM CỦA KÝ HIỆU TIẾNG PHỔ THÔNG VÀ LA TINH HÓA - N g u y ê n â m đơn v à c á c h đọc: a ( Y ) :a o (£T) : i ( I) u ( X ) : WU-U :yi i-i e (-£ ) o u-u e(t) : ơ ù (i_l) : yù ũ (khi ráp vần) :e (đứng m ột m ình hoặc không có ráp vần trực tiếp với phụ âm) er (;L) : ơ-r - P h ụ â m v à c á c h đ ọc: b ( ^7 ) :p (po) m (mo) d (ỷj) p 0 : ph-(ph-o) f (o :t (tơ) n (nơ) m (n ) : n (~ỷ) : f (fo) t (-£ ) th (thơ) : 1 ( # ) : 1 (lơ) g ( « ) : c, k(cơ) k c ỹ ) N: kh (khơ) h(,T):h(hơ) j ( I] ) : chi q ( < ) : txi X ( T ) : xi z ( V ) : khư c ( -£ ) : txư s ( zh (ik ) : chư c ( 4 ) '■ lsư s h íT ^ r s ư r ( 0 ) : jrư 5 - Thanh mẫu: Tiếng Trung Quốc có 21 thanh mẫu, đó là: A. Am môi b [p] p [p] m [m] f [Í] B. Âm đầu lưỡi giữa d [t] t [t’] n [n] 1 [1] D. Âm cuống lưỡi g [k] k [k’] h [h] . Đặt trong dấu [ ] là phiên âm quốc tế. E. Âm đầu lưỡi trước v Khi phát âm đứng đầu lưỡi tiếp xúc lợi của hàm răng trên, vị trí của lưỡi giống như khi phát âm s. F. Âm đầu lưỡi sau Lúc phát âm, vị trí của lưỡi trong khoang m iệng so với khi phát hai âm z, c hơi lùi về phía sau một chút, đầu lưỡi cong lên tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng. G. Am mặt lưỡi Lúc phát âm phần trước của mặt lưỡi tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng. - Vận m ẫu Tiếng Hoa có 36 vận mẫu, trong đó, vận mẫu đơn có 6 cái (a, o, e, i, u, ủ), vận mẫu ghép (phức hợp) có 29 cái trong đó có 9 cái là vận mẫu gốc (cơ sở) (ai, ei, ao, ou, an, eng, ang, eng, ong). Số vận mẫu còn lại do 6 vận mẫu đơn kết hợp với 9 vận mẫu gốc tạo thành. 6 a 1 u ia ua 0 e u uo M ie ùe ai uai ei uei ao iao ou iou an ian uan ùan en in uen ũn an g iang uang. eng ing ueng ong iongi; Ngoài ra CÒĨ1.Ị, có m ột vận mẫu không ghép vớ thanh mầu, đó là er. - T h a n h đ iệ u Trong tiế n g Hoa sự cao thấp, lên xuống của thanl điệu có th ể phân b iệt ý nghĩa. Ví dụ: m ăi (mua) mãi (bán) Gồm có 4 thanh điệu, dùng các ký hiệu: (■) ( ') (“) C ) để biếu thị: - thanh m ột là thanh cao - thanh hai là thanh lên cao - thanh ba là thanh thấp - thanh tư là thanh xuống thấp Lưu ỷ: - Vận mẫu trong các âm tiết: zhi, chi, shi, ri, zi ci, si không đọc là i mà đọc như âm “lí” trong tiếnị Việt. - Âm tiết bắt đầu bằng i và u thì phân biệt đố thành y', w. Ví dụ: iăo -> yăo uă -> wă i, in, ing và u khi tự nó thành một âm tiết thì viê yi, yin, ying và wu. - u tự nó thành âm tiết thì viết yu. Âm tiết bắ đầu bằng ù, thì viết thành yue, yuan và yun, ha chấm trên u được lược bỏ. - Trước các vận mẫu iou, uei và uen mà có thanl mẫu thì viết thành iu, ui và un. 8
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.