20 Đề thi HK2 môn Toán 11

pdf
Số trang 20 Đề thi HK2 môn Toán 11 10 Cỡ tệp 20 Đề thi HK2 môn Toán 11 212 KB Lượt tải 20 Đề thi HK2 môn Toán 11 0 Lượt đọc 20 Đề thi HK2 môn Toán 11 8
Đánh giá 20 Đề thi HK2 môn Toán 11
5 ( 12 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

Nguyễn Pháp www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Đề 1: Bài 1: Tìm các giới hạn sau: x 2 - 3x + 2 x3 + 8 (2 x - 5)(1 - x) 2 a) limb) lim 2 c) limx ®-2 x + 11x + 18 x® 2 x® 2 3x3 - x + 1 2- x x 2 + 3x - 3 Bài 2: Cho hàm số y = gọi x0 là l một nghiệm dương của phương trình x -1 y’ = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để pt: x3 +mx2-m +1 = 0 có 1 nghiệm là x0. Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau: ì x3 - 1 ,x ¹1 ï f(x)= í x - 1 tại x0 =1 ï 3, x = 1 î Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin2(cos3x) Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB =BC= SA=a, AD = 2a,SA ^ (ABCD). Gọi M là trung điểm của SB. a) CMR: AM ^ SB, tam giác SCD vuông. b) Chứng minh 2 mp (SAC) ^ (SCD) c) Xác định và tính tan của góc tạo bởi 2 mp(CDS),(ABCD). d) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). www.MATHVN.com - Đề 2: x+2 Bài 1: Cho hàm số y = xác định với mọi x khác 1.CMR: (x -1)y’ + y = 1 x -1 Bài 2:Cho hàm số y = x4 -3x2 +1 (C).Gọi d là tiếp tuyến của (C) tại M0(2;y0),d cắt ox tại A,cắt oy tại B.Tính diện tích tam giác AOB. ì x +1 - 2 ,x ¹3 ï Bài 3: Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0 = 3.f(x)= í x - 3 tại x0 = 3 ï a + 3, x = 3 î 2 + s inx . 2-cosx b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0. Bài 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB =a, SA ^ (ABC),SA=a 3 . Gọi AH ^ SB,AK ^ SC. a) CMR: (SAB) ^ (SBC), tính d(A,(SBC)). b) M là điểm tuỳ ý trên cạnh AB, AM = x(00 ïîa + x 1 Bài 4:Tìm đạo hàm cấp n của:y = x +1 Bài 5: Cho BCD gọi Dx ^ (BCD). Trên Dx lấy điểm A động, kể đường cao DE của tam giác BCD. a) CMR: (ADE) ^ (ABC). b) Hạ BF ^ AC, BK ^ CD,CMR: (BKF) ^ (ABC). c) Gọi H,J lần lượt là trực tâm các tam giác ABC,BCD, CMR:JH ^ (ABC). d) CMR: khi a di động trên Dx,H, F chạy trên một đương tròn cố định. www.MATHVN.com - Đề10: 3 x Bài 1: Cho hàm số y = -3x2 +1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song 3 với đường thẳng 7x- y + 1 = 0. 4 x-3 x -1 + x -1 - 2 Bài 2:Tìm các giới hạn sau: lim, b) lim 2 x®2 x ®3 x -1 -1 3 - 6x - x ì x -1 , x >1 ï3 Bài 3: Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x tiến đến 1.f(x)= í x + 7 - 2 ï ax + 4, x £ 1 î x t sin t Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số :a) y = , b) y = . s inx+cosx 1 + tan t Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,góc BAD = 600, SO là đường cao của hình chóp,SO = a a) Tính d(O,(SBC)). b) Tính d(AD,SB). www.MATHVN.com - Đề11: 3 2 Bài 1: Cho hàm số y =x - 2x +mx -3 4 www.MATHVN.com Nguyễn Pháp www.MATHVN.com a) Tìm m để f’(x) bằng binh phương một nhị thức bậc 1. b) Tìm m sao cho f’(x) < 0 với mọi x Î (0;2). x 2 - 9 x - 22 3x - 2 - 2 , b) lim 2 2 x ®11 ( x - 1)( x - 3 x + 16) x ® 2 x + 7 x - 18 3 2 Bài 3: Cho hàm số y = x -5x +2có đồ thị (C),gọi d là tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0;2) có hệ số góc khác 0. d cắt õ tại B, oy tai A.Tìm m sao cho A,B,M(m;1) thẳng hàng. x tan 2t Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số :a) y = , b) y = . s in2x+cos2x 1+ t Bài 5: Trên cạnh hình vuông ABCD cạnh a, lấy M sao cho AM= x (00 " x Î R. Bài 4:a)Tìm đạo hàm của các hàm số : ( x 2 + 1) s inx a) y = , b) y = cos 2 3x + 1, c) y = x (2 + tan 3x) . 2x 3 Bài 5: Cho hình thoi ABCD tâm O coá cạch a, OB = a . Trên đường thẳng vuông góc 3 (ABCD) tại O lấy điểm S sao cho SA = a. a) CMR:tam giác SAC vuông SC ^ BD . b) CMR: (SAD) ^ (SAB),(SBC) ^ (SCD). c) Tính d(SA,BD) www.MATHVN.com - Đề15: Bài 1: Cho hàm số y = x 2 - 2 x - 8 giải bất pt y’ £ 1. Bài 2:Cho phương trình: x3-3x -3 =0. a) CMR phương trình có ít nhất một nghiệm x0 Î (2;3). b) CMR:x0 > 5 36 . ì x2 , x £ 0 Bài 3: Cho hàm số f(x)= í 3 î- x + bx + c, x > 0 a)Tìm điều kiện b,c để hàm số liên tục tại x = 0. b)Xác định b c để hàm số có đạo hàm tại x=0. c) Tính f’(0). x 2 - 3x + 3 Bài 4:Dùng định nghĩa tình đạo hàm. y = . x -1 Giải bất phương trình y’>0 Bài 5: Cho hình chóp tam giác www.MATHVN.com - Đều S.ABC, đỉnh S cạch đáy bằng 6a góc giữa cạch bên và mặt đáy là 600. Gọi M là trung điểm của BC. a) CMR: (SAM) ^ (SBC). b) Gọi O là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). Tính d(O,(SBC)). c) Tìm điểm K cách www.MATHVN.com - Đều 4 đỉnh hình chóp. d) Tính độ dài SK. www.MATHVN.com - Đề 16: 3 10 - x - 6 - x Bài 1: Tìm các giới hạn sau:a) lim ( x 2 - 2 x + 5 - x), b) lim x ®+¥ x®2 2- x Bài 2:a) với giá trị nào của m thì đường thẳng y = mx- 1 tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số y = 4x3 -3x. b)Gọi d1 là đường thẳng ứng với giá trị m vừa tìm được ở câu a, Viết phương trình đường thẳng d2 đối xứng với đường thẳng d1 qua ox. 6 www.MATHVN.com Nguyễn Pháp www.MATHVN.com ì -x - x + 2 , x < -1 ï 2 x ï Bài 3:Xét tính liên tục của hàm số sau:f(x)= í4 / 3, x = -1 tại x0 = -1 ï x+5 ï , x > -1 3 î Bài 4:Cho hàm số y = xsinx. CMR: xy’’-2(y’-sinx)+xy =0 Bài 5: Cho hình chóp tứ giác www.MATHVN.com - Đều S.ABCD cạnh đáy 2m góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Gọi O là hình chiếu cuủa S trên mp(ABCD). a) Tính độ dài SO. b) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). c) Tính khỏng cách từ đường thẳng AD đến mp(SBC). www.MATHVN.com - Đề 17: Bài 1: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (3;5) liên tục tại điểm x = 4 và thoả mãn 2 £ f(x) £ x2 -8x +18, " Î (3;5).Tìm giá trị f tại x = 4. 3 (2 x + 1)(4 - x)2 x2 + x + 5 Bài 2:Tìm các giới hạn sau: a ) lim , b) lim x ®+¥ x ®+¥ 3 3 x3 + 8 x + 2x + 3 2 x + 2x + 2 Bài 3: Cho hàm số y = có đồ thị (C) gọi A là điểm trên (C) có x = a. x +1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A. b) Xác định a để (C) đi qua điểm B(1;0). Bài 4:Các số x+6y;5x+2y;8x+y theo thứ tự lập thành cấp số cộng , đồng thời các số x +5/3; y1;2x-3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân.Tìm x, y. b) cho y = xsinx. CMR xy-2(y’-sinx) +xy’’=0. Bài 5: Trong mặt phẳng (P) cho hình thang ABCD vuông tại A,D AB = AD = a, CD = 2a. trên đường thẳng vuông góc với (P) tại D lấy điểm S. a) Tính d(SD,BC). b) Gọi E là trung điểm CD, trong mặt phẳng (SCD) kể EK ^ SC, tìm J cách www.MATHVN.com - Đều 6 điểm S,A,D,B,E,K . c) Xác định thiết diện của mặt phẳng (CDM) với hình chóp. www.MATHVN.com - Đề 18: Bài 1: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của y = f(x) = x 2 + 1 Bài 2:Cho hàm số y = x3/3 –mx2/2 +1/3 có đồ thị (Cm) gọi M là điểm trên(Cm)cóx=-1. Tìm m sao cho tiếp tuyến tại M song song với đường thẳng d:5x- y =0. Bài 3: ì1 - 1 - x ,x ¹ 0 ï a)Chứng minh rằng f(x)= í liên tụctại x0 = 0. x ï 1/ 2, x = 0 î b)Tính f’(0) nếu có. 1 + s inx p p 2 Bài 4:Cho hàm số f(x) = ,CMR: f ( ) f '( ) = . 2-sinx 6 6 3 Bài 5:Trong mp(P) cho nữa lục giác www.MATHVN.com - Đều ABCD AB= BC =CD=a. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho SA =2a. Gọi M là điểm di động trên SA, SM = x. a) Tìm x để MA2 + MB2 + MC2 + MD2 =12a2. b) Tìm điểm K cách www.MATHVN.com - Đều 5 điểm S,A,B,C,D. www.MATHVN.com 7 Nguyễn Pháp www.MATHVN.com c) Tính khoảng cách từ A đến (SBD). www.MATHVN.com - Đề 19: Bài 1: Cho hàm số y = x3 /3 -2x2 +4x +1. a) CMR: (C) không thể có hai tiếp tuyến vuông góc nhau. b) Tìm k để trên (C) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: y = kx + b. 2x -1 Bài 2:Cho hàm số y = CMR: 2y’ +(x +1)y’’ = 0 x +1 Bài 3: Các số x + 5y, 5x+2y,8x +y theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời các số: (y- 1)2, xy-1, (x+2)2 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính x, y. ì ï 2 x + 1, khix < 0 ïï Bài 4: Xác định a để hàm số f ( x) = í 1, khix = 0 , liên tục tại x =0. ï ïa + x + 1 - 1 , khix > 0 ïî x Bài 5:Cho hình chóp S.ABCD ,có ABCD hình chữ nhật,AB =2a, AD = a.Mặt bên(SAD) ^ (ABCD),tam giác SADvuông tại S. a) Tính góc giữa 2 mp((SBC),(ABCD)) b) Tính d(AD,(SBC)). c) Tìm điểm O cách www.MATHVN.com - Đều 5 điểm S,A,B,C,D. www.MATHVN.com - Đề 20: Bài 1: Cho đường cong (C) y = x3 – 9x2+ 17x +2, qua điểm A(-2;5) có thể kể được mấy tiếp tuyến với (C). x Bài 2:Cho hàm số y = . CMR: 2y +4xy’ +y’’(x2 -1) =0. 2 1- x ì x -1 ï 3 Bài 3:Cho hàm số f(x) = í f ( x) tồn tại. x + 7 - 2 , khix>1 Định a để lim x ®1 ïax+ 4,khix £ 1 î xcos 2 x 2x +1 Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang vuông có đường cao AB = a, cạnh đáy nhỏ BC = a, góc nhọn D =450 SA ^ (ABCD),SA = a 2 gọi E là trung điểm AD. a) Tính góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng AD và SC. b) Tính d(AD,SC). c) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (ABCD) và (SCD). d) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SCD) và (SAD). Bài 4:Tính đạo hàm các hàm số sau: a ) y = 2 + sin 2 x , b) y = www.MATHVN.com - Đề 21: Bài 1: Tìm giới hạn các hàm số sau: x3 + 8 x ®-2 2 - 5x - 3x 2 a) lim (8x 3 - 3x )(x 2 - 2x + 4) x ®+¥ (2x - 3)5 b) lim 6 - 5x - 1. 3 27 - x Bài 2: Tìm f(1) để hàm số f(x) = x -1 liên tục tại x0 = 1 Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau: 8 www.MATHVN.com Nguyễn Pháp www.MATHVN.com a) y = 2x - 6x + 5 2x + 4 b) y = (x + 1) x 2 + x + 1 c) y = sin x + cos x sin x - cos x d) y = sin2 x + cos 3 x 2 Bài 4: a) Cho f (x ) = 3x + 1 , tính f ’(1) b) Cho f (x ) = (x + 10) . Tính f '' (2) 6 Bài 5: Cho hàm số: y = x3 + 4x +1. Viết PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong của trường hợp sau: a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1; b) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 31; c) Song song với đường thẳng d: y = 7x + 3; Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và SA=a; đáyABCD là hình thang vuông có đáy bé là BC, biết AB=BC=a, AD=2a. 1)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông 2)Tính khoảng cách giữa AB và SD 3)M, H là trung điểm của AD, SM cm AH ^ (SCM) 4)Tính góc giữa SD và (ABCD); SC và (ABCD) 5)Tính góc giữa SC và (SAD) 6)Tính tổng diện tích các mặt của chóp. www.MATHVN.com - Đề 22: Bài 1: Tìm giới hạn các hàm số sau: a) lim x ®0 3x + 4 + x + 8 x + 1 - 1 + 4x b) lim x ®±¥ Bài 2: Tìm f(0) để hàm số f(x) = x2 + x + 1 + x2 -1 x + x2 + 1 1+ x - 3 1-x liên tục tại x0 = 0 x Bài 3: Tìm đạo hàm các hàm số sau: a) y = x - 1 + x + 2 b) y = (x3 +3x-2)20 c) y = sin 2x d) y = cos x .sin2 x æ pö æpö Bài 4: Cho f (x ) = sin 3x . Tính f '' ççç- ÷÷÷ ; f '' (0) ; f '' ççç ÷÷÷ è 2 ø÷ è 18 ø÷ Bài 5: Chứng minh rằng của hàm số sau thoả mãn của hệ thức: a) f (x ) = x 5 + x 3 - 2x - 3 thoả mãn: f '(1) + f '(-1) = -4 f (0) ; b) y = x -3 ; x +4 2y '2 = (y - 1)y " www.MATHVN.com 9 Nguyễn Pháp www.MATHVN.com Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O; SA ^ (ABCD); SA = a 6 . AM, AN là các đường cao của tam giác SAB và SAD; 1)CMR: Các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó. 2)Gọi P là trung điểm của SC. Chứng minh rằng OP ^ (ABCD). 3)CMR: BD ^ (SAC) , MN ^ (SAC). 4)Chứng minh: AN ^ (SCD); AM ^ SC ,SC ^ (AMN) 5)Dùng định lí 3 đường vuông góc chứng minh BN ^ SD 6)Tính góc giữa SC và (ABCD) 7)Hạ AD là đường cao của tam giác SAC, chứng minh AM,AN,AP đồng phẳng. 10 www.MATHVN.com
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.