2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012)

pdf
Số trang 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012) 7 Cỡ tệp 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012) 276 KB Lượt tải 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012) 0 Lượt đọc 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012) 2
Đánh giá 2 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 9 (2011-2012)
4.3 ( 16 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2011-2012 Môn: SINH HỌC. Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung- Chủ đề Bài: Môi Chương 1: trường và các Sinh vật và nhân tố sinh môi trường thái Bài: Ảnh hưởng của ánh sáng lênđời sống sinh vật Bài: Quần thể Chương 2: sinh vật Hệ sinh thái Chương3: Con người, dân số và môi trường Chương4: Bảo vệ môi trường Tổng số Bài:Quần xã sinh vật Bài: Hệ sinh thái Bài:Ô nhiễm môi trường Nhận biết Câu 1 1đ Tổng số 2 câu 2đ Câu 2 1đ Câu 3 3câu 1đ 5đ Câu 4 2đ Câu 5 2đ Câu 6 2 câu 1đ 2đ Bài : Ô nhiễm môi trường(tt) Bài: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên Mức độ Thông hiểu Vận dụng Câu 7 1đ Câu 8 1 câu 1đ 1đ 4 câu 3 câu 4đ 1câu 8 câu 2đ 4đ Chú thích a,Đề được thiết kế với tỉ lệ :40% nhận biết+ 40% thông hiểu +20%vận dụng (1) Tất cả đều tự luận b. Cấu trúc bài : 8 câu c Cấu trúc câu hỏi (ý) là 8 10đ PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC: 2011-2012 Môn: SINH HỌC. Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (1điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì? Có mấy loại môi trường sống chủ yếu?( a) Câu 2: (1 điểm) Nêu sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng (b) Câu 3: (1 điểm) Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ? (a) Câu 4: (2 điểm) Quần thể sinh vật khác quần xã sinh vật điểm nào? (b) Câu 5: (2 điểm) Cho các sinh vật sau: Cỏ, thỏ, trâu, đại bàng, sư tử, vi sinh vật. Hãy lập hai chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên?(c) Câu 6: (1 điểm) Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? (a) Câu 7: (1 điểm) Để hạn chế ô nhiễm môi trường cần phải có những biện pháp gì? (b) Câu 8:(1 điểm) Kể tên các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Cho ví dụ? (a) PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THANH KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC: 2011-2012 Môn: SINH HỌC. Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 2 trang) Câu 1 2 3 Ý Nội dung Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh snr của sinh vật Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: -Môi trường nước -Môi trường trên mặt đất không khí -Môi trường trong đất -Môi trường sinh vật Thực vật ưa sáng Thực vật ưa bóng Gồm ngững cây sống nơi quang Gồm những cây sống nơi ánh đãng sáng yếu, dưới tán cây khác Quần thể sinh vật :Là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian xác định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới Ví dụ: Quần thể cá rô phi trong ao, quần thể vừn chuối tiêu trong vườn 4 Điểm 1 1 1 2 Quần thể sinh vật - Tập hợp các cá thể của cùng 1 loài cùng sống trong 1 sinh cảnh - Được hình thành trong 1 thời gian tương đối ngắn - Chủ yếu là thích nghi về mặt dinh dưỡng, nơi ở, sinh sản 5 6 7 Quần xã sinh vật - Tập hợp các cá thể khác loài cùng sống trong 1 sinh cảnh - Được hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài - Mối quan hệ sinh sản của quần thể. Quan hệ giữa các quần thể là quan hệ dinh dưỡng. - Không có cấu trúc phân tầng - Có cấu trúc phân tầng - Cỏ  thỏ  đại bàng vi sinh vật. - Cỏ  trâu  sư tử  vi sinh vật * Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường: +Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt +Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học +Ô nhiễm do các chất phống xạ +Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh *Các biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường: -Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt. -Cải tiến công nghệ sản xuất ít gây ô nhiễm. 1 1 1 1 -Sử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lượng gió, năng lượng mặt trời.. -Xây dựng nhiều khu công viên, trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu... -Cần tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao hiểu biết và ý thức của mọi người về phòng chống ô nhiễm. 8 Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu: -Tài nguyên tái sinh: đất, nước, sinh vật -Tài nguyên không tái sinh: than đá, dầu lửa, khí đốt thiên nhiên -Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu: năng lượng mặt trời, gió, thủy triều 1 PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC: 2011-2012 Môn: Sinh học- LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG CHỦ ĐỀ - Ưu thế lai Phần I: 1.Chương VI: Ứng dụng di truyền học Phần II: 2.Chương I: Sinh vật và môi trường 3.Chương II: Hệ sinh thái Nhận biết TL Câu 1.1 1 điểm MỨC ĐỘ Thông hiểu TL - Môi trường và Câu 2.1 các nhân tố sinh 1 điểm thái. - Quần thể sinh vật. 4..Chương III: Con người, dân - Ô nhiễm môi số và môi trường trường. Câu 4.1 0.5 điểm 5..Chương IV: - Khôi phục môi Câu 5 Bảo vệ môi trường và giữ gìn 2.5 điểm trường thiên nhiên hoang dã. TỔNG SỐ 4 câu 5 điểm Vận dụng TỔNG SỐ TL Câu 1.2 2 câu 1 điểm 2 điểm Câu 2.2 1 điểm 2 câu 2 điểm Câu 3 1,5 điểm 1 câu Câu 4.2 1.5 điểm 2 câu 1,5 điểm 2 điểm 1 câu 2,5 điểm 2 câu 3 điểm 2 câu 2 điểm 8 câu 10 điểm Chú thích: a) Đề được thiết kế với tỷ lệ : 50% nhận biết + 30% thông hiểu +20% vận dụng, 100% tự luận b) Cấu trúc bài: gồm: 5 câu c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi ( ý) là: 8 PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2011-2012 TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Sinh - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: (2 điểm) 1.1/ Ưu thế lai là gì? 1.2/ Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? Câu 2: (2 điểm) 2.1/ Môi trường sống là gì? 2.2/ Hãy liệt kê các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh tác động lên cây lúa nước? Câu 3: (1,5 điểm) Các sinh vật trong một quần thể thường có những mối quan hệ nào? Nêu ví dụ minh họa. Câu 4: (2,0 điểm ) 4.1/ Ô nhiễm môi trường là gì ? 4.2/ Kể các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Câu 5: (2,5 điểm) . Hãy nêu các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã? ********************************* PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC: 2011-2012 Môn: Sinh - LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU Ý 1 1 2 1 2 2 3 4 5 1 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang ) NỘI DUNG * Khái niệm ưu thế lai : - Là hiện tượng con lai F1 có sức sống cao hơn. - Sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn. - Các tính trạng năng suất cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả 2 bố mẹ. * Không dùng cơ thể lai F1 để làm giống vì: nếu làm giống thì ở đời sau, qua phân li, sẽ xuất hiện các kiểu gen đồng hợp lặn gây hại, ưu thế lai giảm. * Khái niệm về môi trường sống: Môi trường là nơi sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. * Các nhân tố tác động lên cây lúa nước: - Hữu sinh: Cỏ, sâu, chim, chuột, cá, rong, tảo, con người.... - Vô sinh : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, lượng mưa, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật * Các sinh vật trong một quần thể thường có những mối quan hệ : - Cạnh tranh: Ví dụ đúng - Hỗ trợ: Ví dụ đúng * Ô nhiễm môi trường : là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lý, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. * Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm: - Do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. - Do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học. - Do các chất phóng xạ - Do các chất thải rắn - Do vi sinh vật gây bệnh. * Các biện pháp chủ yếu để bảo vệ thiên nhiên hoang dã: - Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. - Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia. - Trồng cây gây rừng tạo môi trường sống ch nhiều loài sinh vật. - Không săn bắn động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật. - Ứng dụng công nghệ sinh họcđể bảo tồn nguồn gen quý. ĐIỂM 1 1 1 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 1,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.