18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013)

pdf
Số trang 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013) 68 Cỡ tệp 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013) 5 MB Lượt tải 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013) 0 Lượt đọc 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013) 4
Đánh giá 18 Đề kiểm tra HK1 Công nghệ 7 (2012 - 2013)
4.1 ( 4 lượt)
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 68 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
Chủ đề liên quan

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Đinh Văn Ánh Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt MA TRẬN: Mức độ Nội dung Nhận biết TN TL Bài 2 Bài 4 Bài 5 Thông hiểu TN TL Câu 2 0,5đ Câu 1 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 1 1,5đ Câu 6 0,5đ Bài 9 Bài 13 1đ Tổng 0,5đ Câu 4 0,5đ Bài 6 Bài 8 Vận dụng TN TL Câu 3 0,5đ Câu 5 0,5đ Câu 3 1đ Câu 2 1,5đ 4đ Câu 1 1đ 3đ 1đ Câu 3 1đ Câu 2 1đ 1,5đ 0,5đ 3đ 2đ 2,5đ 10đ Họ và Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012-2013 ) Lớp : MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt Ngày thi:. SBD Thời gian làm bài : 45 phút Phòng thi : LỜI PHÊ: ĐIỂM Chữ ký GT Chữ ký GK I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Đất ve được thành thỏi nhưng khi uốn đứt đoạn là loại đất: A. Đất cát pha B. Đất sét C .Đất thịt trung bình D. Đất thịt nhẹ Câu 2: Đất có độ pH nào dưới đây thuộc đất trung tính: A. pH < 6.5. B. pH = 7.6 C. pH = 6.8 D. pH >7.5 Câu 3: Nhóm phân nào sau đây thuộc dạng khó tiêu (khó hòa tan). A. Phân đạm, ka li, phân lân B. Phân ka li, phân đạm C. Phân ka li, phân chuồng D. Phân lân, phân chuồng. Câu 4: Bón lót thường bón vào lúc A. Khi cây đẻ nhánh C. Sau gieo hạt B. Trước khi gieo hạt D. Thời kỳ chín Câu 5: Biến thái hoàn toàn đúng với sơ đồ nào dưới đây: A. Trứng=> Sâu non=> Sâu trưởng thành B. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> nhộng=> Trứng C. Sâu non =>Nhộng=> Sâu trưởng thành=> Trứng D. Sâu non=> Sâu trưởng thành=> Trứng=>Nhộng Câu 6: Dấu hiệu nào sau đây cho biết cây bị bệnh: A. Rễ bị thối C. Lá bị thủng B. Cành bị gãy D. Quả bị mất một phần II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1:Tiêu chí của một giống cây trồng tốt. Trình bày quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt (có vẽ sơ đồ minh họa)(3 đ) Câu 2: Nêu một số biện pháp cải tạo và bảo vệ đất? Vì sao bón phân lót người ta thường bón phân hữu cơ (2đ) Câu 3: Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.Tại sao người ta khuyến cáo không nên lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật quá nhiều trong trồng trọt.(2 đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Đáp án C 2 C 3 D 4 B 5 C 6 A TỰ LUẬN: Câu 1: 32đ) -Tiêu chí: 1đ nêu được (mỗi ý 0,25đ). -Vẽ sơ đồ sản xuất (1đ)-Vẽ đúng sơ đồ mỗi hìnhvẽ (0,25 đ) -Trình bày được các năm chọn lọc (1đ, mỗi năm 0,25đ) Câu 2:(2,5đ) -Nêu được các biện pháp cải tạo đất (1 đ) -Giải thích được:(1đ) Câu 3:(2đ) -Các biện pháp phòng trừ: (1đ) mỗi ý 0,25đ; (đúng 4-5 ý 1đ) +Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại. +Biện pháp thủ công. +Biện pháp hoá học. +Biện pháp sinh học: +Biện pháp kiểm dịch thực vật. -Giải thích được:(1đ) Người ra đề Đinh Văn Ánh Đại Thạnh, ngày 12 tháng 12 năm 2012 Người duyệt đề Trịnh Thị Một PhòngGD- ĐT Đại Lộc Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA HKI (2012-2013) MÔN : CÔNG NGHỆ 7. Phần I Ma trận Cấp độ Vận dụng Nhận biết Cộng Thông hiểu Cấp độ thấp TNKQ TL Cấp độ cao TNKQ TL Tên chủ đề Chủ đề 1: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt TNKQ Nêu khái niệm đát trồng Số câu Số điểm Tỉ lệ% Chủ đề 2: Qui trình sx và bảo vệ môi trường trong trồng trọt 1 0,5 5% Biết được thời vụ gieo trồng trong năm 1 0,5 5% Hiểu được các cách tưới nước chăm sóc cây 2 1đ 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 2 1đ 10% Chủ đề 3: Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc rừng Biết chuẩn bị hố để trồng cây rừng 1 0,5 5% Số câu Số điểm Tỷ lệ% Chủ đề 4: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi Số câu Số điểm Tỷ lệ% Tổng số câu. TL 0,5 5% TNKQ Tác dung của phân bón TL 0,5 5% Nêu vai trò của rừng và nhiệm vun trồng rừng 1 2 20% Nêu vai trò của chăn nuôi 1 1 10% 5 câu Xác định cách khai thác rùng hợp lý 1 0,5 5% Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng pd và str 1 2 20% 4 câu Nhiệm vụ . bảo vệ rừng của học sinh 1 4 5đ 50% 2 20% 2 1 câu 3đ 30% 10 câu Tổng số điểm. Tỷ lệ % 4,5 điểm 40,5% 3,5 điểm 30,5% 2 điểm 20% 10điểm 100% Trường: THCS lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: ...................................... Môn: Công Nghệ 7 Họ tên:.................................. Thời gian: 45 phút ..................................................................................................................................... Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm I. Trắc nghiệm ( 3 điểm) Câu 1. Đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây . B. Do đá núi mủn ra, cây nào cũng sống được. C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng. D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất. Câu 2. Phân đạm có đặc điểm gì? A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng . B. Dễ hoà tan trong nước . C. Khó vận chuyển, bảo quản . D. Không hoà tan trong nước . Câu 3: Thời vụ gieo trồng cây nông nghiệp của vụ đông xuân là thời gian nào trong năm? A.Tháng 11- 4,5 năm sau B.Thangs 6- 11 C.Tháng 4- 7,8 D.Tháng 11-3 năm sau Câu 4: Đối với rừng phòng hộ cần khai thác gì là hợp lý? a- kKhai thác chọn b- Khai thác trắng c- Khai thác dần d- Cả a,b,c Câu 5: Nước đưa vào rãnh luống để thấm dần vaò luống là phương pháp tưới nước nào? A. Tưới ngập B. Tưới thấm C.Tưới theo hàng D.Tưới phun mưa Câu 6: Kích thước của hố để trồng cây rừng loại 1 là bao nhiêu? A.25cm x25cm x25cm B. 30 cm x 30cm x30cm C.40cm x 40cm x40 cm II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi? Cho ví dụ? (1 đ) Câu 8: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?Vậy trong chăn nuôi con cần phải làm gì để vật nuôi phát triển theo ý muốn?(2 đ) Câu 9: Nêu vai trò của rừng và nhiệm vụ trồng rừng? (2 đ) Câu 10: Hiện nay tình hình rừng nước ta như thế nào ? Là học sinh chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?(2 đ) Bài làm : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ..................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013) MÔN : CN 7 A- TRẮC NGHIỆM : Câu : 1C , 2 B, 3A , 4 A, 5B, 6B B-TỰ LUẬN: Câu 7: Nêu vai trò của chăn nuôi: cung cấp thịt , sữa ,trứng........(0,5 đ) cho ví dụ (0,5 đ) Câu 8: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Nêu đặc điểm di truyền và điều kiện ngoại cảnh ( cho ví dụ )(1 đ) Học sinh tự nêu ví dụ biện pháp nuôi dưỡng ,chăm sóc , tác đông đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi (1 đ) Câu9: Nêu vai trò của rừng (1 đ) Nhiệm vụ trồng rừng(1 đ) Câu 10: Tình hình rừng nước ta đang bị tàn phá nghiêm trọng (cho vd) (1 đ) Nhiệm vụ học sinh bảo vệ rừng: Tham gia trông cây gây rừng , tham gia tuyên truyền cổ động vạn động nhân dân trồng rừng và bảo vệ rừng , tham gia phong trào phòng chống cháy rừng...(1 đ) Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Công nghệ Người ra đề : Đơn vị : Lớp : 7 Nguyễn Văn Tiềm THCS Mỹ Hòa A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Đại cương về kĩ thuật trồng trọt Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc rừng Khai thác và bảo vệ rừng Câu-Bài Điểm Câu-Bài Nhận biết TNKQ TL C1,9,10,12, 2 Thông hiểu TNKQ TL C2,3,11 1,5 C4,5 1 C7 C6 Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài 0,5 Số câu TỔNG Điểm 2 0,5 C8 Điểm Vận dụng TỔNG TNKQ TL Số câu Đ C13 8 1,5 5 C14 3 1,5 2,5 1 C15 0,5 6 1 3 6 3 2 3 1,5 15 4 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5điểm )1 Câu 1 : Đất sét là loại đất gồm các cấp hạt có đường kính A Nhỏ hơn 0,002mm B 0,002mm – 0,05mm C 0,05mm – 2mm D Lớn hơn 2mm Câu 2 : Đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là A Ít chất dinh dưỡng, khó hòa tan. B Nhiều chất dinh dưỡng, khó hòa tan. C Ít chất dinh dưỡng dễ hòa tan. D Nhiều chất dinh dưỡng dễ hòa tan. Câu 3 : Một nhãn thuốc trừ sâu có kí hiệu padan 95 SPcó nghĩa là A Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng,dạng bột hòa tan. B Thuốc trừ sâu padan chứa 95% nước dạng bột hòa tan trong nước. C Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng sữa hòa tan. 10 Câu 4 : Câu 5 : Câu 6 : Câu 7 : Câu 8 : Câu 9: Câu 10: Câu 11: Câu 12: D Thuốc trừ sâu padan chứa 95% chất tác dụng dạng hạt. Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích được gọi là A Thâm canh B Xen canh C Luân canh D Canh tác Mỗi loại cây trồng gieo đúng thời gian nhất định được gọi là : A Thời kì B Thời hạn C Thời tiết D Thời vụ Rừng ở đầu nguồn ven biển gọi là rừng: A Sản xuất B Phòng hộ C Đặc dụng D Tái sinh Mùa gieo hạt cây rừng ở miền Trung tốt nhất là : A Tháng 9 - 10 B Tháng 11 - 12 C Tháng 1 - 2 D Tháng 3 -4 Ở Việt Nam hiện nay chỉ được khai thác rừng kiểu A Khai thác trắng B Khai thác chọn C Khai thác dần D Khai thác dần và khai thác chọn Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất A Đất thịt nhẹ B Đất thịt trung bình C Đất cát pha D Đất thịt nặng Nhãn thuốc trừ sâu bệnh hại có vạch màu vàng dưới cùng của nhãn là thuốc thuộc nhóm : A Cẩn thận B Rất độc C Nguy hiểm D Độc cao Loại phân nào khi đốt cháy có mùi khai A Phân đạm B Phân kali C Vôi bột D Phân lân Vòng đời của côn trùng biến thái hoàn có : A 4 giai đoạn B 5 giai đoạn C D 3 giai đoạn 2 giai đoạn Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm ) 1,5điểm Nêu các biện pháp cải tạo đất ? Mục đích của mỗi biện pháp đó? 1,5điểm Trình bày mục đích và các điều kiện bảo quản nông sản ? 1điểm Rừng có vai trò gì đối với đời sống và sản xuất ? Câu 13 : Câu 14 : Câu 15 : C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6 điểm ) Câu Ph án đúng Điểm 1 A 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 4 C 0,5 5 D 0,5 6 B 0,5 7 C 0,5 8 B 0,5 9 C 0,5 10 D 0,5 11 A 0,5 Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Câu 13 : Câu 14 : Câu 15 : Đáp án - Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ - Làm ruộng bậc thang - Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh - Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên - Bón vôi - Mục đích - Các điều kiện bảo quản - Phương pháp bảo quản - Làm sạch môi trường không khí - Phòng hộ - Cung cấp lâm sản, nguyên liệu sản xuất, xuất khẩu - Nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hóa Điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 12 A 0,5
This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.